Mã trường: DVB
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2021 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2022 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên
Video giới thiệu Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Viet Bac University (VBU)
- Mã trường: DVB
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Đường 1B, phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên
- SĐT: 0208 3755 878
- Email: [email protected]
- Website: http://tuetech.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/tuetech.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước; ưu tiên tuyển sinh các tỉnh trung du và miền núi phía Bắc
- Thí sinh đã dự thi xong kỳ thi THPT Quốc gia có kết quả thi và Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc tương đương.
Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2023 trở về trước.
2. Phương thức tuyển sinh
Năm 2024, tuyển sinh theo Đề án tuyển sinh riêng của trường với 2 phương thức:
- Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2024.
- Tuyển sinh dựa vào kết quả ghi trong học bạ THPT.
3. Thông tin mã ngành, ngành, chuyên ngành và tổ hợp môn xét tuyển cụ thể như sau:
4. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia: Thí sinh phải có kết quả tổ hợp môn thi đạt ngưỡng điểm xét tuyển vào đại học + điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên là từ 15 điểm trở lên.
- Đối với xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT:
Một là: Thí sinh tốt nghiệp THPT và tổng điểm trung bình chung học tập lớp 10 + lớp 11 + kỳ I lớp 12 + điểm ưu tiên đạt từ 15 điểm trở lên.
Hai là: Thí sinh tốt nghiệp THPT và tổng điểm trung bình học tập của 3 môn xét tuyển lớp 10 + lớp 11 + kỳ I lớp 12 + điểm ưu tiên đạt từ 15 điểm trở lên.
Ba là: Thí sinh tốt nghiệp THPT và tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 15 điểm trở lên.
Bốn là: Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm trung bình chung cả năm lớp 12 + điểm ưu tiên đạt từ 5,5 điểm.
Năm là: Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm trung bình các năm lớp 10,11,12 + điểm ưu tiên đạt từ 5,5 điểm.
5. Tổ chức tuyển sinh
a) Thời gian tuyển sinh:
Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Đối với xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (xét tuyển sớm): Trước ngày 30/06/2024
b) Hồ sơ đăng ký tuyển sinh:
+ Đối với thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2024:
Thí sinh thực hiện đăng ký xét tuyển trên hệ thống (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh được đăng ký nguyện vọng vào nhiều ngành, sắp xếp các nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. Trong trường hợp nhiều nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển và gọi nhập học theo nguyện vọng cao nhất.
+ Đối với thí sinh xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT, hồ sơ xét tuyển gồm:
1) Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu riêng do Trường phát hành;
2) Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024;
3) Bản sao học bạ THPT;
4) Bản sao giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);
c) Phương thức tiếp nhận hồ sơ:
Cách 1: Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo, Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên.
Cách 2: Gửi theo đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên, Phường Đồng Bẩm - Thành phố Thái Nguyên. ĐT: 0987.345.582
Cách 3: Đăng ký trực tuyến qua trang tuyển sinh của trường: http://tuyensinhtt.tuetech.edu.vn/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2024 của Trường như sau:
Ghi chú: Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình cộng các học kỳ 3 môn hoặc tổng điểm thi 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển, được tính theo thang điểm 30.
2. Xét học bạ
TT |
Mã ngành học |
Ngành học |
Điểm trúng tuyển (Phương thức xét kết quả tổng điểm trung bình học tập 3 năm lớp 10, 11, 12 THPT) |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
2 |
7340301 |
Kế toán |
15 |
3 |
7380101 |
Luật |
15 |
4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
15 |
5 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
15 |
6 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
15 |
7 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
8 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
15 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Điểm xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01 | 15 | |
2 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01 | 15 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D10; D14 | 15 | |
7 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
8 | 7810101 | Du lịch | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
9 | 7380101 | Luật | A01; C00; D01; D15 | 15 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2022
Xét điểm thi THPT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường:
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D01 | 15 |
Kỹ thuật Điện | 7520201 | A00, A01, D01 | 15 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01 | 15 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01 | 15 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, A01, D10, D14 | 15 |
Ngôn ngữ Hàn quốc | 7220210 | A01, C00, D01, D15 | 15 |
Du lịch | 7810101 | D01, A01, D10, D14 | 15 |
Luật học | 7380101 | D01, A01, D10, D14 | 15 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01 | 15 | |
2 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;D01 | 15 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01 | 15 | |
4 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01;D01 | 15 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 15 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 15 | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D10;D14 | 15 | |
8 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01;C00;D01;D14 | 15 | |
9 | 7810101 | Du lịch | D01;A01;D10;D14 | 15 | |
10 | 7380101 | Luật học | D01;A01;D10;D14 | 15 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01 | 15 | |
2 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00, A01, D01 | 15 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01 | 15 | |
4 | 7480102 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | A00, A01, D01 | 15 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 15 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 15 | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, A01, D10, D14 | 15 | |
8 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn quốc | A01, C00, D01, D15 | 15 | |
9 | 7810101 | Du lịch | D01, A01, D10, D14 | 15 | |
10 | 7380101 | Luật học | D01, A01, D10, D14 | 15 |
Học phí
A. Dự kiến học phí TTrường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên 2023 - 2024
Dựa trên nghị định của Chính phủ về mức tăng học phí áp dụng cho các trường ĐH. Dự kiến năm 2023, Trường ĐH Kinh tế và QTKD Thái Nguyên sẽ áp dụng mức tăng 10%. Tương đương 331.650 đồng/tín chỉ.
B. Học phí Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên 2022 - 2023
Mức học phí sẽ áp dụng cho năm học 2022 là 301.500 đồng/tín chỉ.
C. Học phí Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên 2021 - 2022
Mức học phí TUEBA được thu năm 2021 cụ thể như sau:
Khối ngành |
Năm học 2021 – 2022 |
Kế toán Kế toán – Chất lượng cao |
1.080.000 đồng/sinh viên/tháng |
Tài chính – Ngân hàng Tài chính – Chất lượng cao |
1.080.000 đồng/sinh viên/tháng |
Luật kinh tế |
1.080.000 đồng/sinh viên/tháng |
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh – Chất lượng cao |
1.080.000 đồng/sinh viên/tháng |
Kinh tế Kinh tế đầu tư Kinh tế phát triển |
1.080.000 đồng/sinh viên/tháng |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị du lịch và khách sạn – Chất lượng cao |
1.080.000 đồng/sinh viên/tháng |
Kinh doanh quốc tế Marketing Quản lý công (Quản lý kinh tế) |
1.080.000 đồng/sinh viên/tháng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
1.080.000 đồng/sinh viên/tháng |
Chương trình đào tạo
Thông tin mã ngành, ngành, chuyên ngành và chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể như sau:
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư thiết kế cơ khí mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật Điện mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kế toán mới ra trường là bao nhiêu?