Trường Đại học Hải Phòng (THP): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: THP

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hải Phòng

Video giới thiệu Trường Đại học Hải Phòng

Giới thiệu

- Tên trường: Trường Đại học Hải Phòng

- Tên tiếng Anh: Hai Phong University (HPU)

- Mã trường: THP

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế - Tại chức

- Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu - Kiến An - Hải Phòng

- SĐT: 031 3876 338 

- Email: [email protected]

- Website: http://dhhp.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/HaiPhongUniversity/

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng (HPUni) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Hải Phòng tuyển sinh 3075 chỉ tiêu dựa trên 5 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
 
Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập THPT;
 
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc kết quả học tập THPT (năm lớp 11 và năm lớp 12);
 
Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách Khoa Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức;
 
Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
 
Thông tin tuyển sinh năm 2025 của trường Đại học Hải Phòng vẫn chưa được công bố. Các em tham khảo đề án tuyển sinh 2024 được đăng tải chi tiết bên dưới.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2025 mới nhất

Media VietJack

Media VietJack

 

B. Điểm chuẩnTrường Đại học Hải Phòng năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

C. Điểm chuẩnTrường Đại học Hải Phòng năm 2023

Xét điểm thi THPT

D. Điểm chuẩnTrường Đại học Hải Phòng năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M01;M02 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C01;C02;D01 19  
3 7140205 Giáo dục Chính trị A00;B00;C14;C15 19  
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T01 22 Môn chính năng khiếu
5 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;C01;D01 21.5  
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D14;D15 23.5  
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01;D01;D06;D15 26.5 Môn chính ngoại ngữ
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D06;D15 27 Môn chính ngoại ngữ
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D03;D04;D06 29.5 Môn chính ngoại ngữ
10 7310101 Kinh tế A00;A01;C01;D01 14  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 19  
12 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C01;D01 14  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C01;D01 14  
14 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 18  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 17.5  
16 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 14  
17 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;C01;D01 14  
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D01 14  
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử A00;A01;C01;D01 15  
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 15  
21 7580101 Kiến trúc A00;A01 14  
22 7229030 Văn học C00;D01;D14;D15 14  
23 7760101 Công tác xã hội C00;D01;D14;D15 14  
24 7310630 Việt Nam học C00;D01;D06;D15 14  
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;D01;D06;D15 16  
26 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M00;M01;M02 22

E. Điểm chuẩnTrường Đại học Hải Phòng năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M01;M02 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C01;C02;D01 19  
3 7140205 Giáo dục Chính trị A00;B00;C14;C15 19  
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T01 20  
5 7140209 Sư phạm Toán học (các chuyên ngành: SP Toán học; SP Toán - Vật lý; SP Toán - Hóa học) A00;A01;C01;D01 19  
6 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;C01;D01 19  
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;C01;D01 19  
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00;A01;C01;D01 19  
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn (các chuyên ngành: Ngữ văn, Ngữ văn - Địa lí; Ngữ Văn - Lịch sử; Ngữ văn - Giáo dục công dân; Ngữ văn - Công tác Đội) C00;D01;D14;D15 19  
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (các chuyên ngành: SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật) A01;D01;D06;D15 22  
11 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D06;D15 17  
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D03;D04;D06 21  
13 7229030 Văn học C00;D01;D14;D15 14  
14 7310101 Kinh tế A00;A01;C01;D01 14  
15 7310630 Việt Nam học (Văn hóa du lịch, quản trị du lịch) C00;D01;D06;D15 14  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 15  
17 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C01;D01 14  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng (các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; A00;A01;C01;D01 14  
19 7340301 Kế toán toán (các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán) A00;A01;C01;D01 14  
20 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 15  
21 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00;A01;C01;D01 14  
22 7510202 Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy) A00;A01;C01;D01 14  
23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D01 14  
24 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử A00;A01;C01;D01 14  
25 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 14  
26 7580101 Kiến trúc V00;V01;A00;A01 14  
27 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;C02;D01 14  
28 7760101 Công tác xã hội C00;C01;C02;D01 14  
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;D01;D06;D15 14  
30 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M00;M01;M02 17

F. Điểm chuẩnTrường Đại học Hải Phòng năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M02 18.5  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C01, C02, D01 18.5  
3 7140205 Giáo dục Chính trị A00, B00, C14, C15 18.5  
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T01 19.5 Môn chính: Năng khiếu
5 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, C01, D01 18.5  
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14, D15 18.5  
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D06, D15 19.5 Môn chính: Ngoại ngữ
8 7310630 Việt Nam học C00, D01, D06, D15 14  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D06, D15 17 Môn chính: Ngoại ngữ
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D03, D04, D06 20 Môn chính: Ngoại ngữ
11 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 14  
12 7310101 Kinh tế A00, A01, C01, D01 15  
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 14  
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, C01, D01 14  
15 7340301 Kế toán A00, A01, C01, D01 15  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 15  
17 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D01 14  
18 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, C01, D01 14  
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D01 14  
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử A00, A01, C01, D01 14  
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01, D01 14  
22 7580101 Kiến trúc V00, V01, V02, 103 16 Môn chính: Vẽ mỹ thuật
23 7620110 Khoa học cây trồng A00, B00, C02, D01 14  
24 7760101 Công tác xã hội C00, C01, C02, D01 14  
25 51140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M02 16.5 Cao Đẳng

 

Học phí

A. Dự kiến học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2025 - 2026

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):

Khối ngành Mức học phí/ tháng Mức học phí/ tín chỉ

- Khối ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ Kỹ thuật, Kiến trúc:

Công nghệ thông tin, Công nghệ Kỹ thuật xây dựng, Công nghệ chế tạo máy, Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử, Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kiến trúc

1.640.000VNĐ 490.000VNĐ/ tín chỉ

- Khối ngành: Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, dịch vụ xã hội, du lịch, kinh doanh và quản lý:

Văn học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh tế, Việt Nam học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Công tác xã hội, Quản trị kinh doanh, Tài chính doanh nghiệp, Thương mại điện tử, Kế toán

1.500.000VNĐ 460.000VNĐ/ tín chỉ
- Khối ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên (chỉ áp dụng đối với đối tượng sinh viên đăng ký không hưởng chế độ theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP: Sư phạm Toán, Sư phạm Ngữ văn, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non, Sư phạm Anh 1.410.000VNĐ 430.000VNĐ/ tín chỉ
  • Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): 10%.

B. Dự kiến học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2023 - 2024

Dự kiến mức học phí năm 2023 của Đại học Hải Phòng tiếp tục tăng khoảng 5% so với năm 2022, tương đương: 11.600.000 đồng/năm.

C. Học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2022 - 2023

- Mức học phí năm 2022 của Đại học Hải Phòng tăng khoảng 5% so với năm 2021, tương đương: 10.560.000 đồng/năm.

Cụ thể:

- Học phí với các ngành khoa học xã hội, kinh tế, nông lâm là 980.000 đồng/tháng.

- Học phí đối với các ngành tự nhiên, khoa học, kĩ thuật, khách sạn, du lịch là 1.170.000 đồng/tháng.

D. Học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2021 - 2022

- Mức học phí trung bình năm 2021: 9.600.000 đồng/năm.

- Cũng giống với các đơn vị đào tạo khác, ngoài học phí thường niên, nhà trường còn có các chính sách hỗ trợ sinh viên như miễn giảm học phí cho các đối tượng theo quy định của Nhà nước, các chương trình học bổng khuyến học cho các sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện tốt theo quy chế của nhà trường.

E. Học phí Trường Đại học Hải Phòng năm 2020 - 2021

Năm 2020, mức học phí mà đại học Hải Phòng thu là: 9.300.000 đồng/năm.

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140201_01 Giáo dục Mầm non 0 ĐT THPT M00; M01; M03; M04
2 7140202_01 Giáo dục Tiểu học 0 ĐT THPT A01; C01; C02; C03; C04; D01
3 7140206_01 Giáo dục Thể chất 0 ĐT THPTHọc Bạ T00; T01; T02; T05
4 7140209_01 Sư phạm Toán học 0 ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D07
5 7140217_01 Sư phạm Ngữ văn 0 ĐT THPT C00; C03; C04; D01; D14; D15
6 7140231_01 Sư phạm Tiếng Anh 0 ĐT THPT D01; D06; D09; D10; D14; D15
7 7220201_01 Ngôn ngữ Anh 0 ĐT THPT D01; D09; D10; D14; D15
8 7220204_01 Ngôn ngữ Trung Quốc 0 ĐT THPT D01; D04; D09; D14; D15; D45
9 7310101_02 Kinh tế ngoại thương 0 ĐGNL HCMKết Hợp  
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C03; C04; D01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C03; C04; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
10 7310101_03 Quản lý kinh tế 0 ĐGNL HCMKết Hợp  
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C03; C04; D01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C03; C04; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
11 7310101_04 Logistics và vận tải đa phương thức 0 ĐGNL HCMKết Hợp  
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C03; C04; D01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C03; C04; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
12 7310101_20 Logistics và vận tải đa phương thức (CLC) 0 ĐGNL HCMKết Hợp  
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C03; C04; D01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C03; C04; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
13 7340101_01 Quản trị kinh doanh 0 ĐGNL HCMKết Hợp  
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C03; C04; D01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C03; C04; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
14 7340101_02 Quản trị tài chính kế toán 0 ĐGNL HCMKết Hợp  
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C03; C04; D01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C03; C04; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
15 7340101_20 Kinh doanh số và đổi mới sáng tạo (CLC) 0 ĐGNL HCMKết Hợp  
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C03; C04; D01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C03; C04; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
16 7340115_01 Marketing số 0 ĐGNL HCMKết Hợp  
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C03; C04; D01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C03; C04; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
17 7340122_01 Thương mại điện tử 0 ĐGNL HCMKết Hợp  
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C03; C04; D01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C03; C04; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
18 7340201_02 Tài chính doanh nghiệp 0 ĐGNL HCMKết Hợp  
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C02; D01; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
19 7340301_02 Kế toán doanh nghiệp 0 ĐGNL HCMKết Hợp  
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C02; D01; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
20 7340301_03 Kế toán - Kiểm toán 0 ĐGNL HCMKết Hợp  
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C02; D01; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
21 7340301_20 Kế toán doanh nghiệp theo định hướng ACCA (CLC) 0 ĐGNL HCMKết Hợp  
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C02; D01; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01; D07
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
22 7380101_01 Luật 0 ĐGNL HCMKết Hợp  
ĐGNL SPHN A00; C00; C03; C04; D01
Học Bạ A00; C00; C03; C04; D01; D07
ĐT THPT A00; C00; C03; C04; D01; X01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
23 7480201_01 Công nghệ thông tin 0 ĐGNL HCMKết Hợp  
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C02; D01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
24 7480201_02 Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu 0 ĐGNL HCMKết Hợp  
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C02; D01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
25 7480201_20 Thiết kế game và Multimedia (CLC) 0 ĐGNL HCMKết Hợp  
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C02; D01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
26 7510103_02 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 0 ĐGNL HCMKết Hợp  
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C02; D01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
27 7510202_01 Công nghệ chế tạo máy 0 ĐGNL HCMKết Hợp  
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C02; D01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
28 7510203_01 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 0 ĐGNL HCMKết Hợp  
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C02; D01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
29 7510301_02 Điện công nghiệp và dân dụng 0 ĐGNL HCMKết Hợp  
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C02; D01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
30 7510301_20 Công nghệ điện tử, vi mạch và bán dẫn (CLC) 0 ĐGNL HCMKết Hợp  
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C02; D01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
31 7510303_02 Điện tự động công nghiệp 0 ĐGNL HCMKết Hợp  
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C02; D01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
32 7580101_01 Kiến trúc 0 ĐGNL HCMKết Hợp  
ĐGNL SPHN A00; A01; D01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; V01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
33 7760101_01 Công tác xã hội 0 ĐGNL HCMKết Hợp  
ĐGNL SPHN C00; C03; C04; D01; D14; D15
ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; C04; D01; D14; D15
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
34 7810103_01 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 0 ĐGNL HCMKết Hợp  
ĐGNL SPHN C00; C03; C04; D01; D14; D15
ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; C04; D01; D14; D15
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
35 7810103_02 Quản trị lữ hành, khách sạn 0 ĐGNL HCMKết Hợp  
ĐGNL SPHN C00; C03; C04; D01; D14; D15
ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; C04; D01; D14; D15
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
36 7810103_03 Hướng dẫn du lịch 0 ĐGNL HCMKết Hợp  
ĐGNL SPHN C00; C03; C04; D01; D14; D15
ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; C04; D01; D14; D15
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo