Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (DCN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

Mã trường: DCN

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Video giới thiệu Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry (HaUI)
  • Mã trường: DCN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Đại học Cao đẳng
  • Địa chỉ:
  • Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
  • Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam

Thông tin tuyển sinh

Mã trường: DCN

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI NĂM 2023

Năm 2023, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội dự kiến tuyển 7.500 chỉ tiêu đại học chính quy cho 50 ngành/chương trình đào tạo, trong đó có các ngành/chương trình đào tạo dự kiến mở mới như: Năng lượng tái tạo; Kỹ thuật sản xuất thông minh; Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh; Ngôn ngữ học. Nhà trường giữ ổn định 6 phương thức tuyển sinh đại học chính quy.

1. Các phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT.

- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế. (Chỉ tiêu dự kiến 5%)

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. (Chỉ tiêu dự kiến 65%)

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ). (Chỉ tiêu dự kiến 15%)

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023. (Chỉ tiêu dự kiến 5%)

- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023. (Chỉ tiêu dự kiến 10%)

Thông tin chi tiết sẽ được công bố trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2023 (dự kiến trước 15/03/2023).

2. Danh mục ngành/chương trình đào tạo tuyển sinh năm 2023

TT

Mã ngành

Ngành/Chương trình đào tạo

Tổng Chỉ tiêu (7.500)

Tổ hợp xét tuyển

PT1

PT2

PT3

PT4

PT5

PT6

1

7210404

Thiết kế thời trang

60

A00, A01, D01, D14

X

 

X

X

   

2

7220101

Tiếng Việt và Văn hóa Việt nam

10

Người nước ngoài

X

         

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

200

D01

X

X

X

X

   

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

120

D01, D04

X

X

X

X

   

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

70

D01, D06

X

X

X

X

   

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

70

D01, DD2

X

X

X

X

   

7

7229020

Ngôn ngữ học

40

C00, D01, D14

X

X

X

X

   

8

7310104

Kinh tế đầu tư

60

A00, A01, D01

X

X

X

X

   

9

7310612

Trung Quốc học

40

D04, D01

X

X

X

X

   

10

7320113

Công nghệ đa phương tiện

50

A00, A01

X

X

X

   

X

11

7340101

Quản trị kinh doanh

300

A00, A01, D01

X

X

X

X

X

 

12

7340115

Marketing

120

A00, A01, D01

X

X

X

X

X

 

13

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

120

A00, A01, D01

X

X

X

X

X

 

14

7340201

Tài chính – Ngân hàng

170

A00, A01, D01

X

X

X

X

X

 

15

7340301

Kế toán

630

A00, A01, D01

X

X

X

X

X

 

16

7340302

Kiểm toán

130

A00, A01, D01

X

X

X

X

X

 

17

7340404

Quản trị nhân lực

120

A00, A01, D01

X

X

X

X

X

 

18

7340406

Quản trị văn phòng

120

A00, A01, D01

X

X

X

X

X

 

19

7480101

Khoa học máy tính

120

A00, A01

X

 

X

X

 

X

20

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

70

A00, A01

X

 

X

X

 

X

21

7480103

Kỹ thuật phần mềm

240

A00, A01

X

X

X

X

 

X

22

7480104

Hệ thống thông tin

120

A00, A01

X

X

X

X

 

X

23

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

140

A00, A01

X

X

X

X

 

X

24

7480201

Công nghệ thông tin

420

A00, A01

X

X

X

X

 

X

25

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

370

A00, A01

X

X

X

X

 

X

26

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

300

A00, A01

X

X

X

X

 

X

27

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

420

A00, A01

X

X

X

X

 

X

28

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

120

A00, A01

X

 

X

X

 

X

29

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

50

A00, A01

X

 

X

X

 

X

30

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

420

A00, A01

X

X

X

X

 

X

31

7519007

Năng lượng tái tạo

40

A00, A01

X

 

X

X

 

X

32

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông

480

A00, A01

X

X

X

X

 

X

33

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

40

A00, A01

X

 

X

X

 

X

34

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

280

A00, A01

X

 

X

X

 

X

35

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

40

A00, A01

X

 

X

X

 

X

36

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

210

A00, B00, D07

X

X

X

X

 

X

37

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

A00, B00, D07

X

 

X

X

 

X

38

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

60

A00, A01, D01

X

 

X

X

X

 

39

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

50

A00, A01

X

 

X

X

 

X

40

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

50

A00, A01

X

X

X

X

 

X

41

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

60

A00, A01

X

 

X

X

 

X

42

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

50

A00, A01

X

 

X

X

 

X

43

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

40

A00, A01

X

 

X

X

   

44

7540101

Công nghệ thực phẩm

100

A00, B00, D07

X

 

X

X

 

X

45

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

40

A00, A01, D01

X

 

X

X

   

46

7540204

Công nghệ dệt, may

170

A00, A01, D01

X

X

X

X

   

47

7720203

Hóa dược

50

A00, B00, D07

X

 

X

   

X

48

7810101

Du lịch

140

C00, D01, D14

X

X

X

X

   

49

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

140

A01, D01, D14

X

X

X

X

   

50

7810201

Quản trị khách sạn

140

A01, D01, D14

X

X

X

X

   

51

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

50

A01, D01, D14

X

X

X

X

   

Ghi chú: Dấu X thể hiện ngành có tuyển sinh theo phương thức

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01; D14 27.23  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.09  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 27.34  
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 26.68  
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 27.2  
6 7229020 Ngôn ngữ học D01; D14; C00 26.59  
7 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01 27.95  
8 7310612 Trung Quốc học D01; D04 26.27  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 27.7  
10 7340115 Marketing A00; A01; D01 28.1  
11 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00; A01; D01 27.36  
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 27.61  
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01 27.6  
14 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 27.78  
15 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 27.57  
16 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01 27.29  
17 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 28.76  
18 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 28.04  
19 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 28.43  
20 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 28.27  
21 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01 28.13  
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 29.23  
23 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01 27.63  
24 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 28.55  
25 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 27.99  
26 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01 27.07  
27 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01 28.6  
28 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01 27.52  
29 7519007 Năng lượng tái tạo A00; A01 26.3  
30 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 27.6  
31 75103021 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh A00; A01 26.68  
32 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 28.94  
33 75103031 Kỹ thuật sản xuất thông minh A00; A01 26.76  
34 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01 26.8  
35 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07 26.83  
36 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; B00; D07 28.6  
37 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00; A01; D01 26.4  
38 7510213 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp A00; A01 26.16  
39 7510204 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô A00; A01 27.65  
40 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 27.17  
41 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01 26.81  
42 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01 27.68  
43 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may A00; B00; D07 25.78  
44 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01 25.1  
45 7720203 Hóa dược A00; A01; D01 ---  
46 7810101 Du lịch D01; D14 25.92  
47 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14 27.26  
48 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D14 27.07  
49 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; D01; D14 26.27

3. Xét điểm thi ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   19  
2 7340115 Marketing   19.75  
3 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh   18.9  
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng   18.95  
5 7340301 Kế toán   17.95  
6 7340302 Kiểm toán   18.25  
7 7340404 Quản trị nhân lực   18.2  
8 7340406 Quản trị văn phòng   17.45  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   20.75

4. Xét điểm thi tư duy BKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320113 Công nghệ đa phương tiện   16.82  
2 7480101 Khoa học máy tính   15.16  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm   15.77  
4 7480104 Hệ thống thông tin   16.51  
5 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính   16.58  
6 7480201 Công nghệ thông tin   15.43  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   20.19  
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   15.12  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   15.15  
10 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo   15.2  
11 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   15.84  
12 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   16.2  
13 75103021 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh   15.54  
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   15.16  
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học   16.65  
16 7510204 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô   16.66  
17 7540101 Công nghệ thực phẩm   15.85  
18 7720203 Hóa dược   16.73

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01; D14 24.2 NV≤ 4
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.09 Tiêu chí phụ thứ nhất: Ngoại ngữ  > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Ngoại ngữ = 7.6 và NV = 1
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 24.73 NV≤ 2
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 23.78 NV≤ 5
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 24.55 NV≤ 2
6 7310612 Trung Quốc học D01; D04 22.73 NV=1
7 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01 24.5 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV=1
8 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01 24.75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV=1
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24.55 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV=1
10 7340115 Marketing A00; A01; D01 25.6 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 5
11 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00; A01; D01 24.5 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV≤ 3
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 24.7 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 5
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23.95 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 1
14 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 24.3 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 5
15 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 24.95 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 7
16 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01 24 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV=1
17 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 25.65 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 5
18 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 24.65 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 5
19 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 25.35 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 2
20 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 25.15 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 3
21 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01 24.7 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán  > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 2
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 26.15 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 3
23 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01 23.25 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV≤ 4
24 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 24.95 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 9; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 9 và NV=1
25 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 24.7 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 7
26 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01 20  
27 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01 24.55 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 2
28 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01 23.55 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.6 và NV=1
29 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 23.05 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.88 và NV≤ 2
30 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01 25.85 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV=1
31 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07 19.95 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.2 và NV=1
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07 18.65 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.4 và NV=13
33 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25.75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.6 và NV≤ 3
34 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00; A01 20.6 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7 và NV≤ 13
35 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 21.25 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV≤ 4
36 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07 23.75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV = 1
37 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may A00; A01; D01 22.15 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.4 và NV ≤ 2
38 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01 22.45 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7 và NV≤ 7
39 7810101 Du lịch C00; D01; D14 25.75 NV = 1
40 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 23.45 NV ≤ 2
41 7810201 Quản trị khách sạn A00; D01; D14 22.45 NV ≤ 3
42 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vị ăn uống A01; D01; D14 19.4 NV ≤ 2
43 7519004 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp A00; A01 20  
44 7519005 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô A00; A01 23.55 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 3

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01; D14 27.77  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.6  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 27.1  
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 26.41  
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 27.09  
6 7310612 Trung Quốc học D01; D04 26.21  
7 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01 28.16  
8 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01 28.66  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 28.42  
10 7340115 Marketing A00; A01; D01 28.8  
11 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00; A01; D01 28.4  
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 28.19  
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01 27.8  
14 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 27.97  
15 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 28.04  
16 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01 27.29  
17 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 29.1  
18 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 28.61  
19 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 28.83  
20 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 28.5  
21 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01 28.49  
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 29.34  
23 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01 28.05  
24 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 28.61  
25 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 28.46  
26 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01 27.31  
27 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01 28.99  
28 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01 28.18  
29 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 28.27  
30 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01 29.09  
31 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07 26.64  
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07 26.13  
33 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 29.38  
34 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00; A01 27.19  
35 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 27.12  
36 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07 28.99  
37 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may A00; A01; D01 26.63  
38 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01 27.04  
39 7810101 Du lịch C00; D01; D14 27.35  
40 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 27.58  
41 7810201 Quản trị khách sạn A00; D01; D14 27.79  
42 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vị ăn uống A01; D01; D14 27.26  
43 7519004 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp A00; A01 26.81  
44 7519005 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô A00; A01 28.37

3. Điểm ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   20.1  
2 7340115 Marketing   20.65  
3 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh   19.4  
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng   19.65  
5 7340301 Kế toán   18.7  
6 7340302 Kiểm toán   19.45  
7 7340404 Quản trị nhân lực   19.4  
8 7340406 Quản trị văn phòng   18.15  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   21.7

C. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 25.3 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 3
2 7340115 Marketing A00; A01; D01 26.1 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 2
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 25.45 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 14
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24.75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán =8.0 và NV≤ 1
5 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 25 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 9
6 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 25.65 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 5
7 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01 24.5 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.6 và NV≤ 5
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 25.65 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 7
9 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 25.05 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤ 3
10 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 25.4 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 3
11 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 25.25 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤11
12 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01 25.1 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán  > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 3
13 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 26.05 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 3
14 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01 24.35 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 1
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 25.35 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 2
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 25.25 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤ 8
17 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01 23.9 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 2
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01 24.6 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 1
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 24.25 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 1
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01 26 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 9.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 9.0 và NV≤ 1
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D01; D07 22.05 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 2
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 20.8 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 9
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D01; D07 23.75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤ 2
24 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01 24 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 6.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 6.8 và NV≤ 1
25 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may A00; A01; D01 22.15 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.6 và NV≤ 3
26 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 23.8 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán =8.8 và NV≤ 14
27 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00; A01 23.45 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 4
28 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 26.1 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 5
29 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25.89 Tiêu chí phụ thứ nhất: Ngoại ngữ  > 9.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Ngoại ngữ = 9.2 và NV≤ 1
30 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01 25.05 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 4
31 7810101 Du lịch C00; D01; D14 24.75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Ngữ văn > 6.75; Tiêu chí phụ thứ hai: Ngữ văn = 6.75 và NV≤1
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 24.3 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 1
33 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 24.75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 9.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 9.4 và NV≤ 4
34 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01 24.2 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 5
35 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00; A01; D01 23.8 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 3
36 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01; D14 24.55 NV≤ 5
37 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 26.19 NV≤ 2
38 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 25.81 NV≤ 3
39 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 26.45 NV≤ 5

D. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 23.55 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=3
2 7340115 Marketing A00, A01, D01 24.9 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=7
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01 23.45 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=8
4 7340301 Kế toán A00, A01, D01 22.75 Tiêu chí phụ 1: Toán>7; Tiêu chí phụ 2: Toán=7 và NV<=3
5 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01 22.3 Tiêu chí phụ 1: Toán>7.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.8 và NV<=4
6 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01 24.2 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=5
7 7340406 Quản trị văn phòng A00, A01, D01 22.2 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=4
8 7480101 Khoa học máy tính A00, A01 24.7 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=5
9 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 23.1 Tiêu chí phụ 1: Toán>7.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.6 và NV<=4
10 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 24.3 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.8 và NV<=1
11 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 23.5 Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=3
12 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01 24 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=7
13 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 25.6 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=1
14 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01 23.9 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=2
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 25.3 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.8 và NV<=7
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01 25.1 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=2
17 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01 22.45 Tiêu chí phụ 1: Toán>7.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.2 và NV<=4
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01 24.1 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=2
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01 23.2 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=1
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00, A01 26 Tiêu chí phụ 1: Toán>9; Tiêu chí phụ 2: Toán=9 và NV<=5
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, D07 18 Tiêu chí phụ 1: Toán>5; Tiêu chí phụ 2: Toán=5 và NV<=1
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07 18.05 Tiêu chí phụ 1: Toán>6.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=6.8 và NV<=5
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07 21.05 Tiêu chí phụ 1: Toán>7.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.8 và NV<=4
24 7540204 Công nghệ dệt, may A00, A01, D01 22.8 Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=5
25 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may A00, A01, D01 18.5 Tiêu chí phụ 1: Toán>7; Tiêu chí phụ 2: Toán=7 và NV<=2
26 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01 21.95 Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=5
27 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00, A01 21.5 Tiêu chí phụ 1: Toán>9.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=9.2 và NV<=2
28 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 24.4 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=5
29 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 22.73 Tiêu chí phụ 1: Ngoại ngữ>6.2; Tiêu chí phụ 2: Ngoại ngữ=6.2 và NV<=4
30 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 23.44 Tiêu chí phụ 1: Ngoại ngữ>7.6; Tiêu chí phụ 2: Ngoại ngữ=7.6 và NV<=5
31 7310104 Kinh tế đầu tư A00, A01, D01 22.6 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=4
32 7810101 Du lịch C00, D01, D14 24.25 Tiêu chí phụ 1: văn>8.5; Tiêu chí phụ 2: Văn=8.5 và NV<=4
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01 23 Tiêu chí phụ 1: Toán>9; tiêu chí phụ 2: Toán>9 và NV<=5
34 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01 23.75 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=4
35 7210404 Thiết kế thời trang A00, A01, D01 22.8 NV<=11
36 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 23.29 NV<=2
37 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01, D06 22.4 NV<=7

 

Học phí

A. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 - 2024

Trường đã lên kế hoạch tăng học phí từng năm. Tuy nhiên, học phí đại học Công Nghiệp Hà Nội năm học tiếp theo sẽ không tăng quá 10% so với năm học trước đó. Do đó dự kiến học phí đại học Công Nghiệp Hà Nội năm học 2023-2024 sẽ dao động trong khoảng từ 19.600.000 VNĐ/năm đến 20.300.000 VNĐ/năm.

B. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022 - 2023 giữ nguyên mức học phí như năm học trước, học phí bình quân các chương trình đào tạo là 18.500.000 VNĐ/năm học.

C. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021 - 2022 là 18.500.000 VNĐ/ năm học, học phí năm học tiếp theo tăng lên dưới 10% so với năm học liền trước.

Chương trình đào tạo

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội dự kiến tuyển 7.500 chỉ tiêu trong năm 2023. Với 50 ngành/chương trình đào tạo, trong đó có các ngành mở mới như Ngôn ngữ học, Năng lượng tái tạo, Kỹ thuật sản xuất thông minh, Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh.

STT Ngành/Chương trình đào tạo Mã ngành
1 Thiết kế thời trang 7210404
2 Tiếng Việt và Văn hóa Việt nam 7220201
3 Ngôn ngữ Anh 7220201
4 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
5 Ngôn ngữ Nhật 7220209
6 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210
7 Kinh tế đầu tư 7310104
8 Trung Quốc học 7310612
9 Công nghệ đa phương tiện 7329001
10 Quản trị kinh doanh 7340101
11 Marketing 7340115
12 Phân tích dữ liệu kinh doanh 7340125
13 Tài chính – Ngân hàng 7340201
14 Kế toán 7340301
15 Kiểm toán 7340302
16 Quản trị nhân lực 7340404
17 Quản trị văn phòng 7340406
18 Khoa học máy tính 7480101
19 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102
20 Kỹ thuật phần mềm 7480103
21 Hệ thống thông tin 7480104
22 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108
23 Công nghệ thông tin 7480201
24 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201
25 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203
26 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
27 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206
28 Robot và trí tuệ nhân tạo 7510209
29 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301
30 Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông 7510302
31 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH 7510303
32 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401
33 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406
34 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605
35 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 7519003
36 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118
37 Công nghệ thực phẩm 7540101
38 Công nghệ vật liệu dệt, may 7540203
39 Công nghệ dệt, may 7540204
40 Du lịch 7810101
41 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
42 Quản trị khách sạn 7810201
43 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202
44 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 7519004
45 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 7519005
46 Hóa dược 7202031
47 Năng lượng tái tạo 7510301
48 Kỹ thuật sản xuất thông minh 7510303
49 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh 7510302
50 Ngôn ngữ học 7229020

Năm 2023, nhà trường tiếp tục cấp học bổng cho sinh viên có đầu vào xuất sắc và sinh viên có thành tích học tập xuất sắc với tổng giá trị khoảng 10 tỷ đồng.

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: