Mã trường: DCN
- Các ngành đào tạo Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 3 năm gần đây
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021 cao nhất 26,45 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022 cao nhất 25,85 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Video giới thiệu Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry (HaUI)
- Mã trường: DCN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Đại học Cao đẳng
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
- Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam
- SĐT: 0243.7655.121
- Email: dhcnhn@haui.edu.vn tuyensinh@haui.edu.vn
- Website: https://www.haui.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHCNHN.HaUI
Thông tin tuyển sinh
Mã trường: DCN
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI NĂM 2023
Năm 2023, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội dự kiến tuyển 7.500 chỉ tiêu đại học chính quy cho 50 ngành/chương trình đào tạo, trong đó có các ngành/chương trình đào tạo dự kiến mở mới như: Năng lượng tái tạo; Kỹ thuật sản xuất thông minh; Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh; Ngôn ngữ học. Nhà trường giữ ổn định 6 phương thức tuyển sinh đại học chính quy.
1. Các phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT.
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế. (Chỉ tiêu dự kiến 5%)
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. (Chỉ tiêu dự kiến 65%)
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ). (Chỉ tiêu dự kiến 15%)
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023. (Chỉ tiêu dự kiến 5%)
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023. (Chỉ tiêu dự kiến 10%)
Thông tin chi tiết sẽ được công bố trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2023 (dự kiến trước 15/03/2023).
2. Danh mục ngành/chương trình đào tạo tuyển sinh năm 2023
TT |
Mã ngành |
Ngành/Chương trình đào tạo |
Tổng Chỉ tiêu (7.500) |
Tổ hợp xét tuyển |
PT1 |
PT2 |
PT3 |
PT4 |
PT5 |
PT6 |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
60 |
A00, A01, D01, D14 |
X |
X |
X |
|||
2 |
7220101 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt nam |
10 |
Người nước ngoài |
X |
|||||
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
200 |
D01 |
X |
X |
X |
X |
||
4 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
120 |
D01, D04 |
X |
X |
X |
X |
||
5 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
70 |
D01, D06 |
X |
X |
X |
X |
||
6 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
70 |
D01, DD2 |
X |
X |
X |
X |
||
7 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
40 |
C00, D01, D14 |
X |
X |
X |
X |
||
8 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
60 |
A00, A01, D01 |
X |
X |
X |
X |
||
9 |
7310612 |
Trung Quốc học |
40 |
D04, D01 |
X |
X |
X |
X |
||
10 |
7320113 |
Công nghệ đa phương tiện |
50 |
A00, A01 |
X |
X |
X |
X |
||
11 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
300 |
A00, A01, D01 |
X |
X |
X |
X |
X |
|
12 |
7340115 |
Marketing |
120 |
A00, A01, D01 |
X |
X |
X |
X |
X |
|
13 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
120 |
A00, A01, D01 |
X |
X |
X |
X |
X |
|
14 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
170 |
A00, A01, D01 |
X |
X |
X |
X |
X |
|
15 |
7340301 |
Kế toán |
630 |
A00, A01, D01 |
X |
X |
X |
X |
X |
|
16 |
7340302 |
Kiểm toán |
130 |
A00, A01, D01 |
X |
X |
X |
X |
X |
|
17 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
120 |
A00, A01, D01 |
X |
X |
X |
X |
X |
|
18 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
120 |
A00, A01, D01 |
X |
X |
X |
X |
X |
|
19 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
120 |
A00, A01 |
X |
X |
X |
X |
||
20 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
70 |
A00, A01 |
X |
X |
X |
X |
||
21 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
240 |
A00, A01 |
X |
X |
X |
X |
X |
|
22 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
120 |
A00, A01 |
X |
X |
X |
X |
X |
|
23 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
140 |
A00, A01 |
X |
X |
X |
X |
X |
|
24 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
420 |
A00, A01 |
X |
X |
X |
X |
X |
|
25 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
370 |
A00, A01 |
X |
X |
X |
X |
X |
|
26 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
300 |
A00, A01 |
X |
X |
X |
X |
X |
|
27 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
420 |
A00, A01 |
X |
X |
X |
X |
X |
|
28 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
120 |
A00, A01 |
X |
X |
X |
X |
||
29 |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
50 |
A00, A01 |
X |
X |
X |
X |
||
30 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
420 |
A00, A01 |
X |
X |
X |
X |
X |
|
31 |
7519007 |
Năng lượng tái tạo |
40 |
A00, A01 |
X |
X |
X |
X |
||
32 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông |
480 |
A00, A01 |
X |
X |
X |
X |
X |
|
33 |
75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
40 |
A00, A01 |
X |
X |
X |
X |
||
34 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH |
280 |
A00, A01 |
X |
X |
X |
X |
||
35 |
75103031 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
40 |
A00, A01 |
X |
X |
X |
X |
||
36 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
210 |
A00, B00, D07 |
X |
X |
X |
X |
X |
|
37 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
50 |
A00, B00, D07 |
X |
X |
X |
X |
||
38 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
60 |
A00, A01, D01 |
X |
X |
X |
X |
||
39 |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
50 |
A00, A01 |
X |
X |
X |
X |
||
40 |
7510213 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
50 |
A00, A01 |
X |
X |
X |
X |
X |
|
41 |
7510204 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
60 |
A00, A01 |
X |
X |
X |
X |
||
42 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
50 |
A00, A01 |
X |
X |
X |
X |
||
43 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
40 |
A00, A01 |
X |
X |
X |
|||
44 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
100 |
A00, B00, D07 |
X |
X |
X |
X |
||
45 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
40 |
A00, A01, D01 |
X |
X |
X |
|||
46 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
170 |
A00, A01, D01 |
X |
X |
X |
X |
||
47 |
7720203 |
Hóa dược |
50 |
A00, B00, D07 |
X |
X |
X |
|||
48 |
7810101 |
Du lịch |
140 |
C00, D01, D14 |
X |
X |
X |
X |
||
49 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
140 |
A01, D01, D14 |
X |
X |
X |
X |
||
50 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
140 |
A01, D01, D14 |
X |
X |
X |
X |
||
51 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
50 |
A01, D01, D14 |
X |
X |
X |
X |
Ghi chú: Dấu X thể hiện ngành có tuyển sinh theo phương thức
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D01; D14 | 27.23 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.09 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 27.34 | |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 26.68 | |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 27.2 | |
6 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D01; D14; C00 | 26.59 | |
7 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01 | 27.95 | |
8 | 7310612 | Trung Quốc học | D01; D04 | 26.27 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 27.7 | |
10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 28.1 | |
11 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01 | 27.36 | |
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 27.61 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 27.6 | |
14 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 27.78 | |
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 27.57 | |
16 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01 | 27.29 | |
17 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 28.76 | |
18 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 28.04 | |
19 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 28.43 | |
20 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 28.27 | |
21 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 28.13 | |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 29.23 | |
23 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 27.63 | |
24 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 28.55 | |
25 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 27.99 | |
26 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 27.07 | |
27 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 28.6 | |
28 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 27.52 | |
29 | 7519007 | Năng lượng tái tạo | A00; A01 | 26.3 | |
30 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 27.6 | |
31 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | A00; A01 | 26.68 | |
32 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 28.94 | |
33 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | A00; A01 | 26.76 | |
34 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01 | 26.8 | |
35 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | 26.83 | |
36 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; B00; D07 | 28.6 | |
37 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01; D01 | 26.4 | |
38 | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00; A01 | 26.16 | |
39 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00; A01 | 27.65 | |
40 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 27.17 | |
41 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01 | 26.81 | |
42 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01 | 27.68 | |
43 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | A00; B00; D07 | 25.78 | |
44 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01 | 25.1 | |
45 | 7720203 | Hóa dược | A00; A01; D01 | --- | |
46 | 7810101 | Du lịch | D01; D14 | 25.92 | |
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14 | 27.26 | |
48 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14 | 27.07 | |
49 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; D01; D14 | 26.27 |
3. Xét điểm thi ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 19 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 19.75 | ||
3 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 18.9 | ||
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 18.95 | ||
5 | 7340301 | Kế toán | 17.95 | ||
6 | 7340302 | Kiểm toán | 18.25 | ||
7 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 18.2 | ||
8 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 17.45 | ||
9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 20.75 |
4. Xét điểm thi tư duy BKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | 16.82 | ||
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | 15.16 | ||
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 15.77 | ||
4 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 16.51 | ||
5 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 16.58 | ||
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15.43 | ||
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20.19 | ||
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15.12 | ||
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15.15 | ||
10 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 15.2 | ||
11 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15.84 | ||
12 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 16.2 | ||
13 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 15.54 | ||
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.16 | ||
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 16.65 | ||
16 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 16.66 | ||
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15.85 | ||
18 | 7720203 | Hóa dược | 16.73 |
B. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D01; D14 | 24.2 | NV≤ 4 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.09 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Ngoại ngữ > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Ngoại ngữ = 7.6 và NV = 1 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 24.73 | NV≤ 2 |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 23.78 | NV≤ 5 |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 24.55 | NV≤ 2 |
6 | 7310612 | Trung Quốc học | D01; D04 | 22.73 | NV=1 |
7 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01 | 24.5 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV=1 |
8 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01 | 24.75 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV=1 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.55 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV=1 |
10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 25.6 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 5 |
11 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.5 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV≤ 3 |
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 24.7 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 5 |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.95 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 1 |
14 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 24.3 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 5 |
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 24.95 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 7 |
16 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01 | 24 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV=1 |
17 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 25.65 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 5 |
18 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 24.65 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 5 |
19 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 25.35 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 2 |
20 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 25.15 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 3 |
21 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 24.7 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 2 |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 26.15 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 3 |
23 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 23.25 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV≤ 4 |
24 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 24.95 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 9; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 9 và NV=1 |
25 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 24.7 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 7 |
26 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 20 | |
27 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 24.55 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 2 |
28 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 23.55 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.6 và NV=1 |
29 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 23.05 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.88 và NV≤ 2 |
30 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01 | 25.85 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV=1 |
31 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07 | 19.95 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.2 và NV=1 |
32 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | 18.65 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.4 và NV=13 |
33 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 25.75 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.6 và NV≤ 3 |
34 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01 | 20.6 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7 và NV≤ 13 |
35 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 21.25 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV≤ 4 |
36 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | 23.75 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV = 1 |
37 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | A00; A01; D01 | 22.15 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.4 và NV ≤ 2 |
38 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01 | 22.45 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7 và NV≤ 7 |
39 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14 | 25.75 | NV = 1 |
40 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01 | 23.45 | NV ≤ 2 |
41 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; D01; D14 | 22.45 | NV ≤ 3 |
42 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vị ăn uống | A01; D01; D14 | 19.4 | NV ≤ 2 |
43 | 7519004 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00; A01 | 20 | |
44 | 7519005 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00; A01 | 23.55 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 3 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D01; D14 | 27.77 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.6 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 27.1 | |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 26.41 | |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 27.09 | |
6 | 7310612 | Trung Quốc học | D01; D04 | 26.21 | |
7 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01 | 28.16 | |
8 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01 | 28.66 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 28.42 | |
10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 28.8 | |
11 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01 | 28.4 | |
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 28.19 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 27.8 | |
14 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 27.97 | |
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 28.04 | |
16 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01 | 27.29 | |
17 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 29.1 | |
18 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 28.61 | |
19 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 28.83 | |
20 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 28.5 | |
21 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 28.49 | |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 29.34 | |
23 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 28.05 | |
24 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 28.61 | |
25 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 28.46 | |
26 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 27.31 | |
27 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 28.99 | |
28 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 28.18 | |
29 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 28.27 | |
30 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01 | 29.09 | |
31 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07 | 26.64 | |
32 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | 26.13 | |
33 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 29.38 | |
34 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01 | 27.19 | |
35 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 27.12 | |
36 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | 28.99 | |
37 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | A00; A01; D01 | 26.63 | |
38 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01 | 27.04 | |
39 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14 | 27.35 | |
40 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01 | 27.58 | |
41 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; D01; D14 | 27.79 | |
42 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vị ăn uống | A01; D01; D14 | 27.26 | |
43 | 7519004 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00; A01 | 26.81 | |
44 | 7519005 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00; A01 | 28.37 |
3. Điểm ĐGNL ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 20.1 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 20.65 | ||
3 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 19.4 | ||
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 19.65 | ||
5 | 7340301 | Kế toán | 18.7 | ||
6 | 7340302 | Kiểm toán | 19.45 | ||
7 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 19.4 | ||
8 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 18.15 | ||
9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 21.7 |
C. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.3 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 3 |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 26.1 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 2 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 25.45 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 14 |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24.75 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán =8.0 và NV≤ 1 |
5 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 25 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 9 |
6 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 25.65 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 5 |
7 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01 | 24.5 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.6 và NV≤ 5 |
8 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 25.65 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 7 |
9 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 25.05 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤ 3 |
10 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 25.4 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 3 |
11 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 25.25 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤11 |
12 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 25.1 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 3 |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 26.05 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 3 |
14 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 24.35 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 1 |
15 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 25.35 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 2 |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 25.25 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤ 8 |
17 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 23.9 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 2 |
18 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 24.6 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 1 |
19 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 24.25 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 1 |
20 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01 | 26 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 9.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 9.0 và NV≤ 1 |
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D01; D07 | 22.05 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 2 |
22 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; D07 | 20.8 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 9 |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 23.75 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤ 2 |
24 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01 | 24 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 6.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 6.8 và NV≤ 1 |
25 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | A00; A01; D01 | 22.15 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.6 và NV≤ 3 |
26 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 23.8 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán =8.8 và NV≤ 14 |
27 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01 | 23.45 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 4 |
28 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 26.1 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 5 |
29 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.89 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Ngoại ngữ > 9.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Ngoại ngữ = 9.2 và NV≤ 1 |
30 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01 | 25.05 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 4 |
31 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14 | 24.75 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Ngữ văn > 6.75; Tiêu chí phụ thứ hai: Ngữ văn = 6.75 và NV≤1 |
32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01 | 24.3 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 1 |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 24.75 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 9.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 9.4 và NV≤ 4 |
34 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 24.2 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 5 |
35 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.8 | Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 3 |
36 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D01; D14 | 24.55 | NV≤ 5 |
37 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 26.19 | NV≤ 2 |
38 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 25.81 | NV≤ 3 |
39 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 26.45 | NV≤ 5 |
D. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 23.55 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=3 |
2 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01 | 24.9 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=7 |
3 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01 | 23.45 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=8 |
4 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 22.75 | Tiêu chí phụ 1: Toán>7; Tiêu chí phụ 2: Toán=7 và NV<=3 |
5 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01 | 22.3 | Tiêu chí phụ 1: Toán>7.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.8 và NV<=4 |
6 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 24.2 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=5 |
7 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00, A01, D01 | 22.2 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=4 |
8 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 24.7 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=5 |
9 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 23.1 | Tiêu chí phụ 1: Toán>7.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.6 và NV<=4 |
10 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 24.3 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.8 và NV<=1 |
11 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 23.5 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=3 |
12 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 24 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=7 |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 25.6 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=1 |
14 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | 23.9 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=2 |
15 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 25.3 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.8 và NV<=7 |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01 | 25.1 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=2 |
17 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01 | 22.45 | Tiêu chí phụ 1: Toán>7.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.2 và NV<=4 |
18 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01 | 24.1 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=2 |
19 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | A00, A01 | 23.2 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=1 |
20 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00, A01 | 26 | Tiêu chí phụ 1: Toán>9; Tiêu chí phụ 2: Toán=9 và NV<=5 |
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, B00, D07 | 18 | Tiêu chí phụ 1: Toán>5; Tiêu chí phụ 2: Toán=5 và NV<=1 |
22 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07 | 18.05 | Tiêu chí phụ 1: Toán>6.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=6.8 và NV<=5 |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07 | 21.05 | Tiêu chí phụ 1: Toán>7.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.8 và NV<=4 |
24 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, A01, D01 | 22.8 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=5 |
25 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | A00, A01, D01 | 18.5 | Tiêu chí phụ 1: Toán>7; Tiêu chí phụ 2: Toán=7 và NV<=2 |
26 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00, A01 | 21.95 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=5 |
27 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00, A01 | 21.5 | Tiêu chí phụ 1: Toán>9.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=9.2 và NV<=2 |
28 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01 | 24.4 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=5 |
29 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 22.73 | Tiêu chí phụ 1: Ngoại ngữ>6.2; Tiêu chí phụ 2: Ngoại ngữ=6.2 và NV<=4 |
30 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01 | 23.44 | Tiêu chí phụ 1: Ngoại ngữ>7.6; Tiêu chí phụ 2: Ngoại ngữ=7.6 và NV<=5 |
31 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00, A01, D01 | 22.6 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=4 |
32 | 7810101 | Du lịch | C00, D01, D14 | 24.25 | Tiêu chí phụ 1: văn>8.5; Tiêu chí phụ 2: Văn=8.5 và NV<=4 |
33 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01 | 23 | Tiêu chí phụ 1: Toán>9; tiêu chí phụ 2: Toán>9 và NV<=5 |
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01 | 23.75 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=4 |
35 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00, A01, D01 | 22.8 | NV<=11 |
36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 23.29 | NV<=2 |
37 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D06 | 22.4 | NV<=7 |
Học phí
A. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 - 2024
Trường đã lên kế hoạch tăng học phí từng năm. Tuy nhiên, học phí đại học Công Nghiệp Hà Nội năm học tiếp theo sẽ không tăng quá 10% so với năm học trước đó. Do đó dự kiến học phí đại học Công Nghiệp Hà Nội năm học 2023-2024 sẽ dao động trong khoảng từ 19.600.000 VNĐ/năm đến 20.300.000 VNĐ/năm.
B. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022 - 2023 giữ nguyên mức học phí như năm học trước, học phí bình quân các chương trình đào tạo là 18.500.000 VNĐ/năm học.
C. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021 - 2022 là 18.500.000 VNĐ/ năm học, học phí năm học tiếp theo tăng lên dưới 10% so với năm học liền trước.
Chương trình đào tạo
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội dự kiến tuyển 7.500 chỉ tiêu trong năm 2023. Với 50 ngành/chương trình đào tạo, trong đó có các ngành mở mới như Ngôn ngữ học, Năng lượng tái tạo, Kỹ thuật sản xuất thông minh, Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh.
STT | Ngành/Chương trình đào tạo | Mã ngành |
1 | Thiết kế thời trang | 7210404 |
2 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt nam | 7220201 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
5 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 |
6 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 |
7 | Kinh tế đầu tư | 7310104 |
8 | Trung Quốc học | 7310612 |
9 | Công nghệ đa phương tiện | 7329001 |
10 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
11 | Marketing | 7340115 |
12 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 7340125 |
13 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
14 | Kế toán | 7340301 |
15 | Kiểm toán | 7340302 |
16 | Quản trị nhân lực | 7340404 |
17 | Quản trị văn phòng | 7340406 |
18 | Khoa học máy tính | 7480101 |
19 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 |
20 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 |
21 | Hệ thống thông tin | 7480104 |
22 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 |
23 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 |
26 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
27 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 |
28 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 |
29 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 |
30 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông | 7510302 |
31 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 7510303 |
32 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 |
33 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 |
34 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
35 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 7519003 |
36 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 |
37 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
38 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 7540203 |
39 | Công nghệ dệt, may | 7540204 |
40 | Du lịch | 7810101 |
41 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
42 | Quản trị khách sạn | 7810201 |
43 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 |
44 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 7519004 |
45 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 7519005 |
46 | Hóa dược | 7202031 |
47 | Năng lượng tái tạo | 7510301 |
48 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | 7510303 |
49 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 7510302 |
50 | Ngôn ngữ học | 7229020 |
Năm 2023, nhà trường tiếp tục cấp học bổng cho sinh viên có đầu vào xuất sắc và sinh viên có thành tích học tập xuất sắc với tổng giá trị khoảng 10 tỷ đồng.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: