Phương án tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2025 mới nhất

Cập nhật Phương án tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 860 lượt xem


Phương án tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2025 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2025

1. Các phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển thẳng theo quy định của BGDĐT. (Không giới hạn chỉ tiêu).

- Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo điểm chứng chỉ quốc tế/giải học sinh giỏi kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10,11,12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển. (Chỉ tiêu dự kiến 10%).

- Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025. (Chỉ tiêu dự kiến 80%).

- Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10,11,12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển. (Chỉ tiêu dự kiến 5%).

- Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức kết hợp với điểm tổng kết học bạ cả năm lớp 10,11,12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển. (Chỉ tiêu dự kiến 5%).

Đối với phương thức 2, 4, 5 thí sinh đăng ký trên cổng https://xettuyen.haui.edu.vn dự kiến từ tháng 5/2025 để có dữ liệu đưa vào hệ thống xét tuyển và lọc ảo theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

Thông tin chi tiết sẽ được công bố trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2025 (dự kiến trước ngày 15/03/2025).

2. Danh mục ngành/chương trình đào tạo tuyển sinh năm 2025

- Chương trình đào tạo Đại học chính quy theo thời gian chuẩn 4 năm, tuyển sinh đối với thí sinh tốt nghiệp THPT, chỉ tiêu 7.990, cấp bằng Cử nhân; từ năm thứ 2 sinh viên có thể đăng ký học thêm chương trình thứ 2 nếu đủ điều kiện, sinh viên có thể được công nhận tốt nghiệp cùng một lúc 2 chương trình.

TT

Mã ngành/ CTĐT

Tên ngành/chương trình đào tạo

Dự kiến chỉ tiêu 2025

Dự kiến phương thức xét tuyển

Dự kiến tổ hợp xét tuyển

1

7210404

Thiết kế thời trang

60

PT1, PT2, PT3

D01, D14

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

200

PT1, PT2, PT3

D01

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

100

D01, D04

4

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2+2 với ĐH KHKT Quảng Tây)

30

5

7310612

Trung Quốc học

50

6

7220209

Ngôn ngữ Nhật

70

D01, D06

7

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

70

D01, DD2

8

7229020

Ngôn ngữ học

50

D01, D14

9

7310104

Kinh tế đầu tư

60

PT1, PT2, PT3, PT4

A01, D01, *D0G

10

7340101

Quản trị kinh doanh

300

11

7340115

Marketing

120

12

73401012

Phân tích dữ liệu kinh doanh

120

13

7340201

Tài chính - Ngân hàng

180

14

7340301

Kế toán

600

15

7340301TA

Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

16

7340302

Kiểm toán

120

17

7340404

Quản trị nhân lực

120

18

7340406

Quản trị văn phòng

120

19

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

60

20

74802012

Công nghệ đa phương tiện

60

PT1, PT2, PT3, PT5

PT1, PT2, PT3, PT5

A00, A01,

*A0C, *A0T

21

7480101

Khoa học máy tính

120

22

7480101TA

Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

23

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

70

24

7480103

Kỹ thuật phần mềm

240

25

7480104

Hệ thống thông tin

120

26

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

140

27

7480201

Công nghệ thông tin

360

28

7480202

An toàn thông tin

40

29

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

360

PT1, PT2, PT3, PT5

A00, A01,

*A0C, *A0T

30

7510201TA

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

31

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

300

32

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

360

33

7510205TA

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

34

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

120

35

75102032

Robot và trí tuệ nhân tạo

60

36

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

420

37

7510301TA

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

38

75190071

Năng lượng tái tạo

60

39

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

480

40

7510302TA

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

41

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

60

42

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

300

43

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

60

44

75102012

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

60

45

75102013

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

60

46

75102033

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

60

47

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

60

PT1, PT2, PT3, PT5

A00, A01,

*A0C, *A0T

48

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

60

49

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

210

PT1, PT2, PT3, PT5

A00, B00, C02, D07, *B0C

50

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

51

7540101

Công nghệ thực phẩm

120

52

7720203

Hóa dược

60

53

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

50

PT1, PT2, PT3, PT4

A01, D01,

*D0C

54

7540204

Công nghệ dệt, may

180

55

7810101

Du lịch

140

PT1, PT2, PT3, PT4

D01, D14, D15

56

7810101TA

Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

57

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

130

58

7810103TA

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

59

7810201

Quản trị khách sạn

130

60

7810201TA

Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

61

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

60

62

7810202TA

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)

40

   

Tổng cộng

7.990

   
Dự kiến tổ hợp mới:
*A0C: Toán, Vật lý, Công nghệ.
*A0T: Toán, Vật lý, Tin học.
*B0C: Toán, Hóa học, Công nghệ.
*D0C: Toán, Tiếng Anh, Công nghệ.
*D0G: Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật.

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2025

Hội đồng tuyển sinh đại học, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2025, cụ thể như sau:

1. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2025

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Phương thức

Điểm chuẩn trúng tuyển

Tiêu chí phụ

1

7210404

Thiết kế thời trang

PT2, PT3

20,75

TTNV £ 3

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

PT2, PT3

21,35

TTNV £ 2

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

PT2, PT3

23,00

TTNV £ 7

4

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)

PT2, PT3

22,50

TTNV = 1

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

PT2, PT3

20,00

TTNV £ 3

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

PT2, PT3

21,50

TTNV £ 2

7

7229020

Ngôn ngữ học

PT2, PT3

20,00

TTNV £ 6

8

7310612

Trung Quốc học

PT2, PT3, PT4

21,55

TTNV £ 2

9

7310104

Kinh tế đầu tư

PT2, PT3, PT4

21,25

TTNV £ 46

10

7340101

Quản trị kinh doanh

PT2, PT3, PT4

20,25

TTNV £ 14

11

73401012

Phân tích dữ liệu kinh doanh

PT2, PT3, PT4

20,00

TTNV £ 12

12

7340115

Marketing

PT2, PT3, PT4

22,50

TTNV £ 11

13

7340201

Tài chính - Ngân hàng

PT2, PT3, PT4

20,75

TTNV £ 5

14

7340301

Kế toán

PT2, PT3, PT4

20,00

TTNV £ 16

15

7340301TA

Kế toán (CTĐT bằng Tiếng Anh)

PT2, PT3, PT4

20,25

TTNV £ 4

16

7340302

Kiểm toán

PT2, PT3, PT4

20,00

TTNV £ 42

17

7340404

Quản trị nhân lực

PT2, PT3, PT4

21,25

TTNV £ 18

18

7340406

Quản trị văn phòng

PT2, PT3, PT4

20,00

TTNV £ 13

19

7480101

Khoa học máy tính

PT2, PT3, PT5

23,72

TTNV £ 10

20

7480101TA

Khoa học máy tính (CTĐT bằng Tiếng Anh)

PT2, PT3, PT5

20,45

TTNV £ 3

21

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

PT2, PT3, PT5

21,70

TTNV £ 5

22

7480103

Kỹ thuật phần mềm

PT2, PT3, PT5

21,75

TTNV £ 5

23

7480104

Hệ thống thông tin

PT2, PT3, PT5

21,10

TTNV £ 5

24

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

PT2, PT3, PT5

21,85

TTNV = 1

25

7480201

Công nghệ thông tin

PT2, PT3, PT5

23,09

TTNV £ 5

26

74802012

Công nghệ đa phương tiện

PT2, PT3, PT5

22,25

TTNV £ 3

27

74802021

An toàn thông tin

PT2, PT3, PT5

23,43

TTNV £ 7

28

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

PT2, PT3, PT5

23,72

TTNV £ 2

29

7510201TA

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng Tiếng Anh)

PT2, PT3, PT5

20,45

TTNV = 1

30

75102012

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

PT2, PT3, PT5

22,50

TTNV £ 7

31

75102013

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

PT2, PT3, PT5

21,35

TTNV £ 3

32

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

PT2, PT3, PT5

25,17

TTNV £ 4

33

75102032

Robot và trí tuệ nhân tạo

PT2, PT3, PT5

24,30

TTNV £ 10

34

75102033

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

PT2, PT3, PT5

23,93

TTNV £ 7

35

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

PT2, PT3, PT5

22,50

TTNV = 1

36

7510205TA

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng Tiếng Anh)

PT2, PT3, PT5

20,00

TTNV £ 3

37

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

PT2, PT3, PT5

21,85

TTNV £ 8

38

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

PT2, PT3, PT5

23,93

TTNV £ 2

39

7510301TA

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng Tiếng Anh)

PT2, PT3, PT5

20,10

TTNV £ 3

40

75190071

Năng lượng tái tạo

PT2, PT3, PT5

20,75

TTNV £ 5

41

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

PT2, PT3, PT5

22,75

TTNV £ 13

42

7510302TA

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng Tiếng Anh)

PT2, PT3, PT5

20,00

TTNV £ 3

43

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

PT2, PT3, PT5

20,60

TTNV £ 3

44

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

PT2, PT3, PT5

26,27

TTNV £ 2

45

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

PT2, PT3, PT5

22,50

TTNV £ 9

46

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

PT2, PT3, PT5

20,25

TTNV = 1

47

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

PT2, PT3, PT5

18,75

TTNV £ 3

48

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

PT2, PT3, PT4

22,76

TTNV £ 3

49

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

PT2, PT3, PT5

22,50

TTNV £ 3

50

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

PT2, PT3, PT5

21,75

TTNV £ 3

51

7540101

Công nghệ thực phẩm

PT2, PT3, PT5

20,60

TTNV = 1

52

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

PT2, PT3, PT4

18,25

TTNV £ 6

53

7540204

Công nghệ dệt, may

PT2, PT3, PT4

18,00

TTNV £ 16

54

7720203

Hóa dược

PT2, PT3, PT5

21,35

TTNV £ 6

55

7810101

Du lịch

PT2, PT3, PT4

21,85

TTNV £ 13

56

7810101TA

Du lịch (CTĐT bằng Tiếng Anh)

PT2, PT3, PT4

18,00

TTNV £ 11

57

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

PT2, PT3, PT4

22,25

TTNV £ 4

58

7810103TA

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng Tiếng Anh)

PT2, PT3, PT4

18,10

TTNV £ 4

59

7810201

Quản trị khách sạn

PT2, PT3, PT4

21,75

TTNV £ 3

60

7810201TA

Quản trị khách sạn (CTĐT bằng Tiếng Anh)

PT2, PT3, PT4

18,25

TTNV £ 9

61

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

PT2, PT3, PT4

20,85

TTNV = 1

62

7810202TA

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng Tiếng Anh)

PT2, PT3, PT4

18,60

TTNV = 1

 

- TTNV là thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào mã ngành/chương trình đào tạo trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 860 lượt xem


Nhắn tin Zalo