Mã trường: THU
- Điểm chuẩn Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2021 cao nhất 19 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2022 cao nhất 19 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam
Video giới thiệu Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Academy Of Finance (AOF)
- Mã trường: HTC
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: Số 58 Lê Văn Hiến, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- SĐT: 0243.8389326
- Email: [email protected]
- Website: https://hvtc.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/aof.fanpage/
Thông tin tuyển sinh
1. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc dự kiến tốt nghiệp năm 2024 trong và ngoài nước, thành thạo ngôn ngữ tiếng Việt và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
2. PHẠM VI TUYỂN SINH
Toàn quốc
3. NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH
TT |
Ngành tuyển sinh hệ đại học chính quy |
Mã trường |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
Điều dưỡng |
THU |
7720301 |
110 |
2 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 |
80 |
|
3 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
38 |
|
4 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602 |
38 |
4. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
1. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông Quốc gia năm 2024
2. Xét tuyển theo phương án riêng của Nhà trường, gồm:
2.1 Xét tuyển thẳng theo kết quả học tập trung học phổ thông
2.2 Xét kết quả học tập trung học phổ thông kèm với bài tham luận và phỏng vấn.
3. Xét tuyển thẳng dành cho thí sinh đạt giải quốc gia.
5. NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO, ĐIỀU KIỆN NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ VÀ CÁC QUY ĐỊNH XÉT TUYỂN LIÊN QUAN
5.1. Phương thức 1: Xét điểm THPT Quốc gia năm 2024.
5.1.1 Điều kiện xét tuyển:
Đã tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2024.
Trong tổ hợp xét tuyển không có môn nào đạt kết quả ≤ 1,0 điểm.
Mức điểm sàn nhận hồ sơ sẽ được thông báo sau khi có điểm thi THPT Quốc gia năm 2024 và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5.1.2 Hình thức đánh giá:
Xét kết quả của tổ hợp môn thi mà thí sinh đăng ký: A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh), B00 (Toán, Hóa, Sinh), B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh).
5.1.3 Hồ sơ:
Thí sinh đăng ký qua hệ thống cổng thông tin của Bộ GD&ĐT.
5.1.4 Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả xét tuyển
Theo hướng dẫn và quy định về công tác tuyển sinh 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. (Thông tin sẽ được đăng tải trên website và các trang phương tiện truyền thông của Trường Đại học y khoa Tokyo Việt Nam ngay khi có thông tin cập nhật mới nhất).
5.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo phương án riêng của Nhà trường
5.2.1 Xét tuyển thẳng theo kết quả học tập trung học phổ thông
a) Điều kiện xét tuyển:
Thí sinh đáp ứng 01 trong 02 điều kiện sau đây:
(1) Thí sinh có điểm trung bình học tập cả năm lớp 10, 11 và học kì I hoặc học kì II của lớp 12 đạt ≥ 8.0 điểm.
(2) Thí sinh đạt học lực từ khá trở lên ở học kì I hoặc học kì II của năm lớp 12 và có chứng chỉ năng lực tiếng Nhật (JLPT) trình độ N3 trở lên.
b) Hình thức đánh giá:
Xét học bạ, chứng chỉ năng lực tiếng Nhật (JLPT- nếu có).
c) Hồ sơ:
(1) 01 Phiếu đăng ký xét tuyển (Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển đại học năm 2024).
(2) 02 Ảnh hồ sơ 4×6 (Chụp trong vòng 3 tháng và mặt sau ảnh ghi rõ họ tên và ngày tháng năm sinh).
(3) 01 Bản sao công chứng của Học bạ cấp 3 (Đối với thí sinh chưa có Học bạ THPT tính đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển, thí sinh có thể bổ sung sau đó và đảm bảo bổ sung trước khi nhập học).
(4) 01 Bản sao công chứng của Chứng chỉ năng lực tiếng Nhật JLPT (Trong trường hợp thí sinh xét tuyển theo phương thức xét Chứng chỉ năng lực tiếng Nhật).
(5) 01 Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2024), hoặc 01 Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
Đối với thí sinh chưa có Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời tính đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển, thí sinh có thể bổ sung sau đó và đảm bảo bổ sung trước khi nhập học.
(6) Lệ phí xét tuyển: 200.000 đồng (Thí sinh có thể gửi kèm lệ phí xét tuyển cùng với hồ sơ hoặc chuyển khoản).
d) Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ |
Thời gian trả kết quả xét tuyển (dự kiến) |
|
5.2.2 Xét kết quả học tập trung học phổ thông kèm với bài tham luận và phỏng vấn.
a) Điều kiện xét tuyển:
Thí sinh đáp ứng 01 trong 03 điều kiện sau đây:
(1) Thí sinh có điểm trung bình học tập cả năm lớp 10, 11 và học kì I hoặc học kì II của lớp 12 đạt ≥ 6.5 điểm.
(2) Thí sinh có tổng điểm trung bình môn học kì I hoặc học kì II của lớp 12 đối với 03 môn thuộc 01 trong 08 tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh), B00 (Toán, Hóa, Sinh), B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh), D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh), D23 (Toán, Hóa, Tiếng Nhật), D28 (Toán, Lý, Tiếng Nhật), D33 (Toán, Sinh, Tiếng Nhật) ≥ 19.5 điểm.
(3) Thí sinh đã hoàn thành chương trình học tập của nước ngoài tương đương THPT, nhà trường sẽ dựa trên thành tích học tập để xét tuyển.
b) Hình thức đánh giá
Vòng 1: Xét học bạ và bài tham luận
Vòng 2: Phỏng vấn trực tiếp.
c) Hồ sơ:
(1) 01 Phiếu đăng ký xét tuyển (Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển đại học năm 2024).
(2) 01 Bài tham luận (Phiếu trả lời bài luận 2024).
(3) 02 Ảnh hồ sơ 4×6 (Chụp trong vòng 3 tháng, mặt sau ảnh ghi rõ họ tên và ngày tháng năm sinh).
(4) 01 Bản sao công chứng của Học bạ cấp 3 (Đối với thí sinh chưa có Học bạ THPT thời tính đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển, thí sinh có thể bổ sung sau đó và đảm bảo bổ sung trước khi nhập học).
(5) 01 Bản sao công chứng của Bằng tốt nghiệp THPT (Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2024), hoặc 01 Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
Đối với thí sinh chưa có Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời tính đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển, thí sinh có thể bổ sung sau đó và đảm bảo bổ sung trước khi nhập học.
(6) Lệ phí xét tuyển: 200.000 đồng (Thí sinh có thể gửi kèm lệ phí xét tuyển cùng với hồ sơ hoặc chuyển khoản).
d) Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ |
Thời gian phỏng vấn (dự kiến) |
|
5.3. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng dành cho thí sinh đạt giải quốc gia
5.3.1 Điều kiện xét tuyển:
Thí sinh đáp ứng 01 trong 02 điều kiện sau đây:
Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia.
Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp THPT.
5.3.2. Hình thức đánh giá:
Dựa trên nguyện vọng đăng ký của thí sinh, Nhà trường sẽ xét tuyển thẳng theo ngành phù hợp với thành tích, môn thi hoặc đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.
5.3.3. Hồ sơ:
(1) 01 Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (Theo mẫu của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
(2) Ít nhất một trong các bản photocopy sau: Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn HSG quốc gia hoặc Giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia.
(3) 02 Ảnh hồ sơ 4×6 (Chụp trong vòng 3 tháng, mặt sau ảnh ghi rõ họ tên và ngày tháng năm sinh).
5.3.4 Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả xét tuyển
Thời gian nộp hồ sơ: |
Thời gian trả kết quả hồ sơ (dự kiến): |
|
6. HÌNH THỨC NỘP HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
Thí sinh có thể lựa chọn 01 trong 03 phương thức sau:
Phương thức 1: Chuyển phát nhanh hồ sơ theo đường bưu điện về địa chỉ trường.
Phương thức 2: Gửi thông tin đồng thời scan các giấy tờ hồ sơ tham gia xét tuyển TẠI ĐÂY
Lưu ý: Bản gốc sẽ bổ sung trước khi nhập học
Phương thức 3: Nộp trực tiếp tại Phòng tuyển sinh – Trường Đại học y khoa Tokyo Việt Nam
Địa chỉ: ST-01, Khu đô thị thương mại & du lịch Văn Giang (Ecopark), huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên.
Lưu ý: Trường hợp thí sinh muốn chuyển khoản lệ phí xét tuyển, thí sinh vui lòng gửi lệ phí xét tuyển theo thông tin sau:
Số tài khoản: |
0591 000 66 8888 |
Tên tài khoản: |
Truong Dai Hoc Y Khoa Tokyo Viet Nam |
Tại Ngân hàng: |
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank),
Chi nhánh Hưng Yên |
Nội dung CK: |
“Họ tên” + “ngày/tháng/năm sinh” + “nộp lệ phí xét tuyển 2024” |
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn 2024 Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp |
Điểm trúng tuyển |
1. |
Điều dưỡng |
7720301 |
A00; A01; B00; B08 |
19 |
2. |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
7720603 |
19 |
|
3. |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
7720601 |
19 |
|
4. |
Kỹ thuật Hình ảnh y học |
7720602 |
19 |
Đối với nhập học trực tuyến:
Thí sinh cần hoàn thành việc xác nhận nhập học trực tuyến vào Trường Đại học y khoa Tokyo Việt Nam trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn trước 17:00 ngày 27/8/2024.
Đối với nhập học trực tiếp tại trường:
Ngay sau khi thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, thí sinh cần gửi hồ sơ bản giấy về Trường Đại học y khoa Tokyo Việt Nam trước 17:00 ngày 10/09/2024 (thời gian sẽ tính theo ngày gửi dấu bưu điện). Nếu quá thời gian trên mà thí sinh chưa gửi hồ sơ nhập học hoặc không có thông báo, Nhà trường mặc định thí sinh từ chối nhập học.
B. Điểm chuẩn Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
TT |
Ngành đào tạo hệ Đại học |
Mã ngành |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
1. |
Điều dưỡng |
7720301 |
A00; A01; B00; B08 |
19 |
2. |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
7720603 |
19 |
|
3. |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
7720601 |
19 |
|
4. |
Kỹ thuật Hình ảnh y học |
7720602 |
19 |
C. Điểm chuẩn Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A01;B00;B08 | 19 | |
2 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | A00;A01;B00;B08 | 19 | |
3 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | A00;A01;B00;B08 | 19 | |
4 | 7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | A00;A01;B00;B08 | 19 |
D. Điểm chuẩn Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A01;B00;B08 | 19 | |
2 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | A00;A01;B00;B08 | 19 | |
3 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | A00;A01;B00;B08 | 19 | |
4 | 7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | A00;A01;B00;B08 | 19 |
E. Điểm chuẩn Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 19 | |
2 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | A00; A01; B00; B08 | 19 | |
3 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | A00; A01; B00; B08 | 19 | |
4 | 7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | A00; A01; B00; B08 | 19 | |
5 | 7720399 | Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả | A00; A01; B00; B08 | 19 |
Học phí
A. Dự kiến học phí Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2023 - 2024
Theo lộ trình tăng học phí hàng năm, dự kiến năm 2023 Trường ĐH Y khoa Tokyo Việt Nam sẽ áp dụng mức tăng học phí 10%. Tương đương mức học phí mới khoảng 80.500.000 VNĐ cho một năm.
B. Học phí Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2022 - 2023
Học phí ĐH Y khoa Tokyo Việt Nam 2022 như sau:
- Phí nhập học (Đóng duy nhất 1 lần cho cả 4 năm học): 6.100.000 VNĐ
- Học phí cả năm: 58.000.000 VNĐ
- Cơ sở vật chất, thiết bị IT: 4.100.000 VNĐ
- Thực tập, thực hành: 5.000.000 VNĐ
- Tổng cộng: 73,200,000 VNĐ
C. Học phí Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2020 - 2021
Học phí là một trong những vấn đề các bạn sinh viên quan tâm nhất. Học phí tại trường Đại học y khoa Tokyo Việt Nam cho các bạn sinh viên năm nhất bao gồm:
- Phí nhập học: 13.000.000 VND/kỳ học.
- Học phí: 61.000.000 VND/kỳ học.
- Phí thực tập, thực hành: 5.500.000 VND/kỳ học.
- Phí cơ sở vật chất: 4.600.000 VND/kỳ học.
* Những bạn sinh viên từ năm hai trở đi không cần phải đóng phí nhập học.
Chương trình đào tạo
TT |
Ngành tuyển sinh hệ đại học chính quy |
Mã trường |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
Điều dưỡng |
THU |
7720301 |
110 |
2 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 |
80 |
|
3 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
38 |
|
4 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602 |
38 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Điều Dưỡng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật viên xét nghiệm mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật Phục hồi Chức năng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Bác sĩ nội trú mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Bác sĩ răng hàm mặt mới nhất 2024