Continue with GoogleContinue with Google

Trường Đại học Thành Đô (TDD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: TDD

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Thành Đô (TDD) năm 2025 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thành Đô

Video giới thiệu trường Đại học Thành Đô

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Thành Đô
  • Tên tiếng Anh: Thanh Do University (TDU)
  • Mã trường: TDD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Chất lượng cao
  • Địa chỉ: Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội
  • SĐT: 0243.3861.763 - 1900234565 - 02433861791
  • Email:  daihocthanhdo@thanhdo.edu.vn
  • Website: http://thanhdo.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihocthanhdo

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh 2025 ĐH Thành Đô (TDU) được công bố với 4 phương thức xét tuyển. Chi tiết thông tin tuyển sinh 2025 TDU - ĐH Thành Đô được đăng tải dưới đây

Trường Đại học Thành Đô nằm trong Top các trường đại học theo định hướng ứng dụng ASEAN (ASEAN 2024: AppliedHE). Trường đạt chuẩn chất lượng giáo dục Quốc gia; đạt Ba sao về chất lượng đào tạo theo định hướng ứng dụng trong bảng xếp hạng các trường đại học Asean (UPM). Nhà trường thông báo tuyển sinh trình độ Đại học chính quy đợt 1 năm 2025 như sau:

1. Đối tượng

- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.

2. Thời gian

– Nhận hồ sơ: Từ ngày 03/01/2025 đến ngày 29/04/2025.

– Thời gian công bố kết quả trúng tuyển (Dự kiến): Ngày 05/05/2025

– Nhập học (Dự kiến): Ngày 12/05/2025.

3. Phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy

- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4. Ngành tuyển sinh, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT Ngành tuyển sinh Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp xét tuyển
A. Nhóm ngành Công nghệ
1 Công nghệ thông tin 200 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A03: Toán, Vật lý, Lịch sử
A0C: Toán, Vật lý, Công nghệ
2 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 100
3 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử 60
B. Nhóm ngành Kinh tế – Luật
4 Kế toán 120 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C03: Toán, Ngữ văn, Lịch sử
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
5 Quản trị Kinh doanh 100
6 Quản trị Văn phòng 120
7 Luật 60
C. Nhóm ngành sức khỏe
8 Dược học 640 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A03: Toán, Vật lý, Lịch sử
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học
D. Nhóm ngành Ngôn ngữ – Khoa học xã hội
9 Ngôn ngữ Anh 120 D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D09: Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
10 Ngôn ngữ Trung Quốc 118
11 Quản trị khách sạn 100 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C0G: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và pháp luật
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
12 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) 80
13 Giáo dục học 60
Ngành dự kiến tuyển sinh mới
14 Điều dưỡng 50 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A03: Toán, Vật lý, Lịch sử
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học
5. Chương trình học bổng
TT Tên học bổng Trị giá (VNĐ) Thời gian duy trì Ngành học
1 Học bổng Cộng đồng 4.000.000.000 100% học phí và chỗ ở ký túc xá 4 năm học – Quản trị văn phòng hoặc Việt Nam học.
– Đối tượng thí sinh là người dân tộc thiểu số.
2 Học bổng Tài năng 1.000.000.000 100% học phí kỳ 2 và kỳ 3 Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật  Ô tô, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản trị văn phòng, Quản trị khách sạn, Việt Nam học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Dược học, Luật
3 Học bổng Đồng hành 1.000.000.000 100% học phí kỳ 2
4 Học bổng Tiếp sức 2.000.000.000 50% học phí toàn khóa học Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử, Giáo dục học
5 Học bổng Công nghệ Laptop trị giá 10.000.000đ

6. Lộ trình học tập

- Chương trình đào tạo theo hướng định hướng ứng dụng trong đó có 01 học kỳ thực tập có hưởng lương tại các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

- Tổng thời gian học tập: Đại học chính quy các ngành: 3,5 năm – 4 năm (ngành Dược học: 5 năm).

- Các thông tin khác thí sinh tham khảo tại website: www.thanhdo.edu.vn

7. Hồ sơ xét tuyển bao gồm

- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT (giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời), học bạ THPT;

- Bản sao công chứng căn cước hoặc căn cước công dân, giấy khai sinh, các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có).

8. Đăng ký nộp hồ sơ

Cách 1: Trực tiếp tại trường hoặc chuyển phát qua đường bưu điện

- Văn phòng Tuyển sinh số 1: Tầng 1, Nhà A, Trường Đại học Thành Đô, Km 15, Quốc lộ 32, Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội.

- Văn phòng Tuyển sinh số 2: Số 8, Phố Kiều Mai, Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

 

 

B. Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Đang cập nhật...

C. Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 15  
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D01 15  
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01; B00; D01 15  
4 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 15  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 15  
6 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; B00; D01 15  
7 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; B00; D01 15  
8 7310630 Việt Nam học A00; A01; B00; D01 15  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 15  
10 7720201 Dược học A00; A11; B00; D07 15  
11 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 15  
12 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15

D. Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin: Định hướng công nghệ phần mềm; Định hướng hệ thống thông tin; Định hướng mạng máy tính và truyền thông; Định hướng phát triển web và lập trình mobile A00; A01; D07; D90 15  
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô: Định hướng kỹ thuật viên Ô tô; Định hướng kỹ thuật điện và điều khiển tự động hoá trên Ô tô; Định hướng kỹ thuật Ô tô sử dụng năng lượng mới A00; A01; D07; D90 15  
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử: Định hướng điện tự động hoá; Định hướng kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D07; D90 15  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D07; D90 15  
5 7340101 Quản trị Kinh doanh: Định hướng Digital Marketing A00; A01; D07; D90 15  
6 7340406 Quản trị Văn phòng: Định hướng hành chính văn thư A01; D01; C00; D96 15  
7 7810201 Quản trị Khách sạn A01; D01; C00; D96 15  
8 7310630 Việt Nam học: Định hướng Hướng dẫn du lịch; Định hướng văn hóa và lịch sử Việt Nam A01; D01; C00; D96 15  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh: Định hướng Tiếng Anh du lịch; Định hướng Tiếng Anh sư phạm D01; D07; D14; D15 15  
10 7720201 Dược học A00; A11; B00; D07 21

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin: Định hướng công nghệ phần mềm; Định hướng hệ thống thông tin; Định hướng mạng máy tính và truyền thông; Định hướng phát triển web và lập trình mobile A00; A01; D07; D90 18  
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô: Định hướng kỹ thuật viên Ô tô; Định hướng kỹ thuật điện và điều khiển tự động hoá trên Ô tô; Định hướng kỹ thuật Ô tô sử dụng năng lượng mới A00; A01; D07; D90 18  
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử: Định hướng điện tự động hoá; Định hướng kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D07; D90 18  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D07; D90 18  
5 7340101 Quản trị Kinh doanh: Định hướng Digital Marketing A00; A01; D07; D90 18  
6 7340406 Quản trị Văn phòng: Định hướng hành chính văn thư A01; D01; C00; D96 18  
7 7810201 Quản trị Khách sạn A01; D01; C00; D96 18  
8 7310630 Việt Nam học: Định hướng Hướng dẫn du lịch; Định hướng văn hóa và lịch sử Việt Nam A01; D01; C00; D96 18  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh: Định hướng Tiếng Anh du lịch; Định hướng Tiếng Anh sư phạm D01; D07; D14; D15 18  
10 7720201 Dược học A00; B00 24 Học lực lớp 12 đạt loại giỏi

E. Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00, A01, D01, D09 15  
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử A00, A01, D01, D09 15  
3 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D09 15  
4 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D09 15  
5 7340101 Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01, D09 15  
6 7810201 Quản trị Khách sạn A01, D01, C00, D96 15  
7 7340406 Quản trị Văn phòng A01, D01, C00, D96 15  
8 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) A01, D01, C00, D96 15  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D07, D14, D15 15

 

Học phí

Mức học phí của trường Đại học Thành Đô như sau:

Hệ đào tạo Đơn giá/tín chỉ Mức học phí/toàn khóa Mức thu/kỳ
Mức thu TB tháng
CNTT, Ô tô, Điện – Điện tử 430000 67.510.000 8.439.000 1.688.000
Dược học 550000 90.200.000 9.020.000 1804000
Kinh tế, Quản trị, Du lịch, Ngoại ngữ 400 57.600.000 8.229.000 1.646.000

Chương trình đào tạo

 
TT Ngành tuyển sinh Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp xét tuyển
A. Nhóm ngành Công nghệ
1 Công nghệ thông tin 200 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A03: Toán, Vật lý, Lịch sử
A0C: Toán, Vật lý, Công nghệ
2 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 100
3 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử 60
B. Nhóm ngành Kinh tế – Luật
4 Kế toán 120 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C03: Toán, Ngữ văn, Lịch sử
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
5 Quản trị Kinh doanh 100
6 Quản trị Văn phòng 120
7 Luật 60
C. Nhóm ngành sức khỏe
8 Dược học 640 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A03: Toán, Vật lý, Lịch sử
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học
D. Nhóm ngành Ngôn ngữ – Khoa học xã hội
9 Ngôn ngữ Anh 120 D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D09: Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
10 Ngôn ngữ Trung Quốc 118
11 Quản trị khách sạn 100 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C0G: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và pháp luật
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
12 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) 80
13 Giáo dục học 60
Ngành dự kiến tuyển sinh mới
14 Điều dưỡng 50 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A03: Toán, Vật lý, Lịch sử
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học

Một số hình ảnh

 Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo