Mã trường: TDD
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thành Đô năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Thành Đô năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Thành Đô mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thành Đô 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thành Đô năm 2021 cao nhất 21 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thành Đô năm 2022 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thành Đô năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Thành Đô năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thành Đô
Video giới thiệu trường Đại học Thành Đô
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Thành Đô
- Tên tiếng Anh: Thanh Do University (TDU)
- Mã trường: TDD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Chất lượng cao
- Địa chỉ: Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội
- SĐT: 0243.3861.763 - 1900234565 - 02433861791
- Email: daihocthanhdo@thanhdo.edu.vn
- Website: http://thanhdo.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihocthanhdo
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh 2025 ĐH Thành Đô (TDU) được công bố với 4 phương thức xét tuyển. Chi tiết thông tin tuyển sinh 2025 TDU - ĐH Thành Đô được đăng tải dưới đây
Trường Đại học Thành Đô nằm trong Top các trường đại học theo định hướng ứng dụng ASEAN (ASEAN 2024: AppliedHE). Trường đạt chuẩn chất lượng giáo dục Quốc gia; đạt Ba sao về chất lượng đào tạo theo định hướng ứng dụng trong bảng xếp hạng các trường đại học Asean (UPM). Nhà trường thông báo tuyển sinh trình độ Đại học chính quy đợt 1 năm 2025 như sau:
1. Đối tượng
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.
2. Thời gian
– Nhận hồ sơ: Từ ngày 03/01/2025 đến ngày 29/04/2025.
– Thời gian công bố kết quả trúng tuyển (Dự kiến): Ngày 05/05/2025
– Nhập học (Dự kiến): Ngày 12/05/2025.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
TT | Ngành tuyển sinh | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển |
A. Nhóm ngành Công nghệ | |||
1 | Công nghệ thông tin | 200 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A03: Toán, Vật lý, Lịch sử A0C: Toán, Vật lý, Công nghệ |
2 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 100 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 60 | |
B. Nhóm ngành Kinh tế – Luật | |||
4 | Kế toán | 120 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C03: Toán, Ngữ văn, Lịch sử C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
5 | Quản trị Kinh doanh | 100 | |
6 | Quản trị Văn phòng | 120 | |
7 | Luật | 60 | |
C. Nhóm ngành sức khỏe | |||
8 | Dược học | 640 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A03: Toán, Vật lý, Lịch sử B00: Toán, Hóa học, Sinh học B08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
D. Nhóm ngành Ngôn ngữ – Khoa học xã hội | |||
9 | Ngôn ngữ Anh | 120 | D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D09: Toán, Tiếng Anh, Lịch sử D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
10 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 118 | |
11 | Quản trị khách sạn | 100 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C0G: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và pháp luật C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
12 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 80 | |
13 | Giáo dục học | 60 | |
Ngành dự kiến tuyển sinh mới | |||
14 | Điều dưỡng | 50 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A03: Toán, Vật lý, Lịch sử B00: Toán, Hóa học, Sinh học B08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
TT | Tên học bổng | Trị giá (VNĐ) | Thời gian duy trì | Ngành học |
1 | Học bổng Cộng đồng | 4.000.000.000 | 100% học phí và chỗ ở ký túc xá 4 năm học | – Quản trị văn phòng hoặc Việt Nam học. |
– Đối tượng thí sinh là người dân tộc thiểu số. | ||||
2 | Học bổng Tài năng | 1.000.000.000 | 100% học phí kỳ 2 và kỳ 3 | Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật Ô tô, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản trị văn phòng, Quản trị khách sạn, Việt Nam học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Dược học, Luật |
3 | Học bổng Đồng hành | 1.000.000.000 | 100% học phí kỳ 2 | |
4 | Học bổng Tiếp sức | 2.000.000.000 | 50% học phí toàn khóa học | Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử, Giáo dục học |
5 | Học bổng Công nghệ | Laptop trị giá 10.000.000đ |
6. Lộ trình học tập
- Chương trình đào tạo theo hướng định hướng ứng dụng trong đó có 01 học kỳ thực tập có hưởng lương tại các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- Tổng thời gian học tập: Đại học chính quy các ngành: 3,5 năm – 4 năm (ngành Dược học: 5 năm).
- Các thông tin khác thí sinh tham khảo tại website: www.thanhdo.edu.vn
7. Hồ sơ xét tuyển bao gồm
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT (giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời), học bạ THPT;
- Bản sao công chứng căn cước hoặc căn cước công dân, giấy khai sinh, các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có).
8. Đăng ký nộp hồ sơ
Cách 1: Trực tiếp tại trường hoặc chuyển phát qua đường bưu điện
- Văn phòng Tuyển sinh số 1: Tầng 1, Nhà A, Trường Đại học Thành Đô, Km 15, Quốc lộ 32, Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội.
- Văn phòng Tuyển sinh số 2: Số 8, Phố Kiều Mai, Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2024
1. Xét điểm thi THPT



B. Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
Đang cập nhật...
C. Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
2 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
6 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
8 | 7310630 | Việt Nam học | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14; D15 | 15 | |
10 | 7720201 | Dược học | A00; A11; B00; D07 | 15 | |
11 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 |
D. Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin: Định hướng công nghệ phần mềm; Định hướng hệ thống thông tin; Định hướng mạng máy tính và truyền thông; Định hướng phát triển web và lập trình mobile | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
2 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô: Định hướng kỹ thuật viên Ô tô; Định hướng kỹ thuật điện và điều khiển tự động hoá trên Ô tô; Định hướng kỹ thuật Ô tô sử dụng năng lượng mới | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử: Định hướng điện tự động hoá; Định hướng kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
5 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh: Định hướng Digital Marketing | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
6 | 7340406 | Quản trị Văn phòng: Định hướng hành chính văn thư | A01; D01; C00; D96 | 15 | |
7 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A01; D01; C00; D96 | 15 | |
8 | 7310630 | Việt Nam học: Định hướng Hướng dẫn du lịch; Định hướng văn hóa và lịch sử Việt Nam | A01; D01; C00; D96 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh: Định hướng Tiếng Anh du lịch; Định hướng Tiếng Anh sư phạm | D01; D07; D14; D15 | 15 | |
10 | 7720201 | Dược học | A00; A11; B00; D07 | 21 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin: Định hướng công nghệ phần mềm; Định hướng hệ thống thông tin; Định hướng mạng máy tính và truyền thông; Định hướng phát triển web và lập trình mobile | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
2 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô: Định hướng kỹ thuật viên Ô tô; Định hướng kỹ thuật điện và điều khiển tự động hoá trên Ô tô; Định hướng kỹ thuật Ô tô sử dụng năng lượng mới | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử: Định hướng điện tự động hoá; Định hướng kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
5 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh: Định hướng Digital Marketing | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
6 | 7340406 | Quản trị Văn phòng: Định hướng hành chính văn thư | A01; D01; C00; D96 | 18 | |
7 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A01; D01; C00; D96 | 18 | |
8 | 7310630 | Việt Nam học: Định hướng Hướng dẫn du lịch; Định hướng văn hóa và lịch sử Việt Nam | A01; D01; C00; D96 | 18 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh: Định hướng Tiếng Anh du lịch; Định hướng Tiếng Anh sư phạm | D01; D07; D14; D15 | 18 | |
10 | 7720201 | Dược học | A00; B00 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại giỏi |
E. Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00, A01, D01, D09 | 15 | |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | A00, A01, D01, D09 | 15 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D09 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D09 | 15 | |
5 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01, D09 | 15 | |
6 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A01, D01, C00, D96 | 15 | |
7 | 7340406 | Quản trị Văn phòng | A01, D01, C00, D96 | 15 | |
8 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | A01, D01, C00, D96 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D07, D14, D15 | 15 |
Học phí
Mức học phí của trường Đại học Thành Đô như sau:
Hệ đào tạo | Đơn giá/tín chỉ | Mức học phí/toàn khóa | Mức thu/kỳ |
Mức thu TB tháng
|
CNTT, Ô tô, Điện – Điện tử | 430000 | 67.510.000 | 8.439.000 | 1.688.000 |
Dược học | 550000 | 90.200.000 | 9.020.000 | 1804000 |
Kinh tế, Quản trị, Du lịch, Ngoại ngữ | 400 | 57.600.000 | 8.229.000 | 1.646.000 |
Chương trình đào tạo
TT | Ngành tuyển sinh | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển |
A. Nhóm ngành Công nghệ | |||
1 | Công nghệ thông tin | 200 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A03: Toán, Vật lý, Lịch sử A0C: Toán, Vật lý, Công nghệ |
2 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 100 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 60 | |
B. Nhóm ngành Kinh tế – Luật | |||
4 | Kế toán | 120 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C03: Toán, Ngữ văn, Lịch sử C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
5 | Quản trị Kinh doanh | 100 | |
6 | Quản trị Văn phòng | 120 | |
7 | Luật | 60 | |
C. Nhóm ngành sức khỏe | |||
8 | Dược học | 640 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A03: Toán, Vật lý, Lịch sử B00: Toán, Hóa học, Sinh học B08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
D. Nhóm ngành Ngôn ngữ – Khoa học xã hội | |||
9 | Ngôn ngữ Anh | 120 | D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D09: Toán, Tiếng Anh, Lịch sử D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
10 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 118 | |
11 | Quản trị khách sạn | 100 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C0G: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và pháp luật C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
12 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 80 | |
13 | Giáo dục học | 60 | |
Ngành dự kiến tuyển sinh mới | |||
14 | Điều dưỡng | 50 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A03: Toán, Vật lý, Lịch sử B00: Toán, Hóa học, Sinh học B08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
Một số hình ảnh
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật Ô tô mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kế toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Quản trị khách sạn mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kế toán mới ra trường là bao nhiêu?