Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung (VHD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: VHD

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2025 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung

Video giới thiệu trường Đại học Công nghiệp Việt Hung

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung
  • Tên tiếng Anh: Viet - Hung Industrial University (VIU)
  • Mã trường: VHD
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Đại học liên kết nước ngoài - Cao đẳng
  • Địa chỉ:

+ Đ1: Tầng 6, tòa nhà Hà Nội Center Point, số 27 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội

+ Đ2: Khu A: Số 16 Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội

+ Đ3: Khu Công nghiệp Bình Phú, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung (VIU) 2025

Năm 2025 trường xét tuyển dựa trên 3 phương thức như sau:

Phương thức 1: Xét kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

Phương thức 3: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2025 (ĐH Quốc gia Hà Nội)

Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá tư duy năm 2025 (ĐH Bách Khoa Hà Nội)

Media VietJack

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2025 mới nhất
Media VietJack

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2024

Xét điểm thi THPT

Điểm sàn xét tuyển Đại học Công nghiệp Việt Hung 2024 dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT cụ thể như sau:

Diem san xet tuyen Dai hoc Cong nghiep Viet Hung 2024

Phương thức 100: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo các tổ hợp môn.

Phương thức 200: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT(Học bạ) theo tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 THPT hoặc điểm trung bình trong tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 THPT.

C. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2023

Tài liệu VietJack

D. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 16  
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 16  
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 16  
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 16  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 16  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng C00; C19; C20; D01 16  
7 7310101 Kinh tế C00; C19; C20; D01 16  
8 7340101 Quản trị kinh doanh C00; C19; C20; D01 16

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 18  
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 18  
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18  
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng C00; C19; C20; D01 18  
7 7310101 Kinh tế C00; C19; C20; D01 18  
8 7340101 Quản trị kinh doanh C00; C19; C20; D01 18

E. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2021

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, C01 16 Điểm thi TN THPT
2   Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D01, C01 16 Điểm thi TN THPT
3   Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, C01 16 Điểm thi TN THPT
4   Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 A00, A01, D01, C01 16 Điểm thi TN THPT
5   Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, C01 16 Điểm thi TN THPT
6   luật kinh tế 7340201 A01, D01, C00, C01 16 Điểm thi TN THPT
7   Kinh tế 7310101 A01, D01, C00, C01 16 Điểm thi TN THPT
8   Quản trị kinh doanh 7340101 A01, D01, C00, C01 16 Điểm thi TN THPT

 

 

Học phí

A. Học phí Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2025 - 2026

Mức học phí của trường Đại học Công nghiệp Việt Hung: Thực hiện thu học phí theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo đối với các trường đại học công lập. Học phí dự kiến đối với sinh viên hệ đại học chính quy:

- Khối ngành III - Kinh tế, thương mại: 980.000đ/ tháng (326.000đ/1 tín chỉ);

- Khối ngành V - Công nghệ, kỹ thuật: 1.245.000đ/ tháng (390.000đ/1 tín chỉ);

- Khối ngành VII - Kinh tế, thương mại: 980.000đ/ tháng (326.000đ/1 tín chỉ).

B. Học phí Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2023 - 2024

Dựa vào mức tăng học phí hàng năm theo quy định của bộ là 10%. Dự kiến mức học phí năm 2023 của trường sẽ tăng dao động từ 5% đến 10% so với năm học trước. Tương đương đơn giá học phí mà mỗi sinh viên phải đóng có thể từ 13.000.000 VNĐ đến 15.000.000 VNĐ trên một năm.

C. Học phí Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2022 - 2023

Theo mức tăng học phí hàng năm là 10%, học phí các khối ngành của trường Đại học VIU năm 2022 như sau:

Khối ngành III (Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh): 11.860.000 VNĐ/ năm

Khối ngành V (CNKT điện, điện tử; Công nghệ thông tin; CNKT cơ khí; CNKT ô tô; CNKT xây dựng): 14.160.000 VNĐ/ năm

Khối ngành VII (Kinh tế): 11.860.000 VNĐ/ năm.

Chương trình đào tạo

Media VietJack
 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo