Mã trường: VHD
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung năm 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung năm 2021 cao nhất 16 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung năm 2022 cao nhất 16 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung năm 2023 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung
Video giới thiệu trường Đại học Công nghiệp Việt Hung
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung
- Tên tiếng Anh: Viet - Hung Industrial University (VIU)
- Mã trường: VHD
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Đại học liên kết nước ngoài - Cao đẳng
- Địa chỉ:
+ Đ1: Tầng 6, tòa nhà Hà Nội Center Point, số 27 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
+ Đ2: Khu A: Số 16 Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội
+ Đ3: Khu Công nghiệp Bình Phú, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội
- SĐT: 0243.3838.345
- Email: [email protected]
- Website: http://viu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhcongnghiepvh/
Thông tin tuyển sinh
Mã trường: VHD
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT HUNG NĂM 2023
1. Chỉ tiêu xét tuyển: 2.000 chỉ tiêu
2. Đối tượng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
3. Phương thức xét tuyển
+ Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2023
Điều kiện trúng tuyển: Đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2023
+ Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT
Điều kiện trúng tuyển: Thí sinh có tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 THPT đạt ≥ 18 điểm hoặc điểm trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 THPT đạt ≥ 18 điểm.
4. Ngành đào tạo
TT |
Mã ngành |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
1 |
7510301 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện Điện tử - truyền thông Điện tử - điện lạnh Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Công nghệ kỹ thuật điện tử |
A00 A01 C01 D01 |
300 |
2 |
7510201 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành: Cơ điện tử Công nghệ chế tạo máy Thiết kế máy Chế tạo khuôn mẫu Thiết kế và lắp ráp thiết bị công nghiệp |
A00 A01 C01 D01 |
100 |
3 |
7510103 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng Chuyên ngành: Xây dựng công nghiệp và dân dụng Quản lý xây dựng Kinh tế xây dựng |
A00 A01 C01 D01 |
50 |
4 |
7510205 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Chuyên ngành: Công nghệ ô tô Điện - điện tử ô tô Động cơ ô tô |
A00 A01 C01 D01 |
400 |
5 |
7480201 |
Ngành Công nghệ thông tin Chuyên ngành: Công nghệ thông tin Thương mại điện tử Thiết kế đồ họa Tin học - kế toán |
A00 A01 C01 D01 |
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Mã ngành |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
6 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Quản trị nhân lực Quản trị Marketing Quản trị khách sạn và du lịch Kinh doanh thương mại Kinh doanh quốc tế |
C00 C19 C20 D01 |
400 |
7 |
7340201 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng Tài chính kế toán Công nghệ tài chính Tài chính quốc tế |
C00 C19 C20 D01 |
150 |
8 |
7310101 |
Ngành Kinh tế Chuyên ngành: Kinh tế quản lý Kinh tế số Kế toán Kinh tế chính trị Kinh tế thương mại Logistics và quản trị chuỗi cung ứng Kinh tế quốc tế Quản lý nhà nước về kinh tế |
C00 C19 C20 D01 |
150 |
Tổ hợp xét tuyển:
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý C01: Toán, Vật lý, Ngữ Văn
C19: Ngữ Văn, Lịch sử, GDCD C20: Ngữ Văn, Địa lý, GDCD
D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
5. Thủ tục đăng ký
Thí sinh có thể đăng ký trực tuyến tại tuyensinh.viu.edu.vn hoặc gửi hồ sơ về địa chỉ: Trung tâm tuyển sinh, Trường ĐHCN Việt - Hung
Số 16, phố Hữu Nghị, phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây, Hà Nội.
Điện thoại: 02433 838 063 Email: [email protected]
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm sàn xét tuyển Đại học Công nghiệp Việt Hung 2024 dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT cụ thể như sau:
Phương thức 100: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo các tổ hợp môn.
Phương thức 200: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT(Học bạ) theo tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 THPT hoặc điểm trung bình trong tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 THPT.
B. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2023
C. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
4 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C00; C19; C20; D01 | 16 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | C00; C19; C20; D01 | 16 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C00; C19; C20; D01 | 16 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
4 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C00; C19; C20; D01 | 18 |
D. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2021
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
4 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
5 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
6 | luật kinh tế | 7340201 | A01, D01, C00, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
7 | Kinh tế | 7310101 | A01, D01, C00, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, D01, C00, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT |
Học phí
A. Học phí Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2023 - 2024
Dựa vào mức tăng học phí hàng năm theo quy định của bộ là 10%. Dự kiến mức học phí năm 2023 của trường sẽ tăng dao động từ 5% đến 10% so với năm học trước. Tương đương đơn giá học phí mà mỗi sinh viên phải đóng có thể từ 13.000.000 VNĐ đến 15.000.000 VNĐ trên một năm.
B. Học phí Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2022 - 2023
Theo mức tăng học phí hàng năm là 10%, học phí các khối ngành của trường Đại học VIU năm 2022 như sau:
- Khối ngành III (Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh): 11.860.000 VNĐ/ năm
- Khối ngành V (CNKT điện, điện tử; Công nghệ thông tin; CNKT cơ khí; CNKT ô tô; CNKT xây dựng): 14.160.000 VNĐ/ năm
- Khối ngành VII (Kinh tế): 11.860.000 VNĐ/ năm.
Chương trình đào tạo
Ngành đào tạo năm 2023
TT |
Mã ngành |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
1 |
7510301 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện Điện tử - truyền thông Điện tử - điện lạnh Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Công nghệ kỹ thuật điện tử |
A00 A01 C01 D01 |
300 |
2 |
7510201 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành: Cơ điện tử Công nghệ chế tạo máy Thiết kế máy Chế tạo khuôn mẫu Thiết kế và lắp ráp thiết bị công nghiệp |
A00 A01 C01 D01 |
100 |
3 |
7510103 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng Chuyên ngành: Xây dựng công nghiệp và dân dụng Quản lý xây dựng Kinh tế xây dựng |
A00 A01 C01 D01 |
50 |
4 |
7510205 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Chuyên ngành: Công nghệ ô tô Điện - điện tử ô tô Động cơ ô tô |
A00 A01 C01 D01 |
400 |
5 |
7480201 |
Ngành Công nghệ thông tin Chuyên ngành: Công nghệ thông tin Thương mại điện tử Thiết kế đồ họa Tin học - kế toán |
A00 A01 C01 D01 |
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Mã ngành |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
6 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Quản trị nhân lực Quản trị Marketing Quản trị khách sạn và du lịch Kinh doanh thương mại Kinh doanh quốc tế |
C00 C19 C20 D01 |
400 |
7 |
7340201 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng Tài chính kế toán Công nghệ tài chính Tài chính quốc tế |
C00 C19 C20 D01 |
150 |
8 |
7310101 |
Ngành Kinh tế Chuyên ngành: Kinh tế quản lý Kinh tế số Kế toán Kinh tế chính trị Kinh tế thương mại Logistics và quản trị chuỗi cung ứng Kinh tế quốc tế Quản lý nhà nước về kinh tế |
C00 C19 C20 D01 |
150 |
Tổ hợp xét tuyển:
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý C01: Toán, Vật lý, Ngữ Văn
C19: Ngữ Văn, Lịch sử, GDCD C20: Ngữ Văn, Địa lý, GDCD
D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật cơ khí mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật viên Điện tử mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật xây dựng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật ô tô mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kỹ thuật điện tử mới ra trường là bao nhiêu?