Mã trường: VHD
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung năm 2021 cao nhất 16 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung năm 2022 cao nhất 16 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung
Video giới thiệu trường Đại học Công nghiệp Việt Hung
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung
- Tên tiếng Anh: Viet - Hung Industrial University (VIU)
- Mã trường: VHD
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Đại học liên kết nước ngoài - Cao đẳng
- Địa chỉ:
+ Đ1: Tầng 6, tòa nhà Hà Nội Center Point, số 27 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
+ Đ2: Khu A: Số 16 Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội
+ Đ3: Khu Công nghiệp Bình Phú, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội
- SĐT: 0243.3838.345
- Email: [email protected]
- Website: http://viu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhcongnghiepvh/
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung (VIU) 2025
Năm 2025 trường xét tuyển dựa trên 3 phương thức như sau:
Phương thức 1: Xét kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
Phương thức 3: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2025 (ĐH Quốc gia Hà Nội)
Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá tư duy năm 2025 (ĐH Bách Khoa Hà Nội)

Điểm chuẩn các năm

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2024
Xét điểm thi THPT
Điểm sàn xét tuyển Đại học Công nghiệp Việt Hung 2024 dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT cụ thể như sau:

Phương thức 100: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo các tổ hợp môn.
Phương thức 200: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT(Học bạ) theo tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 THPT hoặc điểm trung bình trong tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 THPT.
C. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2023

D. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
| 2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
| 3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
| 4 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
| 5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
| 6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C00; C19; C20; D01 | 16 | |
| 7 | 7310101 | Kinh tế | C00; C19; C20; D01 | 16 | |
| 8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C00; C19; C20; D01 | 16 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 4 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
| 7 | 7310101 | Kinh tế | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
| 8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C00; C19; C20; D01 | 18 |
E. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2021
| STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
| 2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
| 3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
| 4 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
| 5 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
| 6 | luật kinh tế | 7340201 | A01, D01, C00, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
| 7 | Kinh tế | 7310101 | A01, D01, C00, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
| 8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, D01, C00, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT |
Học phí
A. Học phí Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2025 - 2026
Mức học phí của trường Đại học Công nghiệp Việt Hung: Thực hiện thu học phí theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo đối với các trường đại học công lập. Học phí dự kiến đối với sinh viên hệ đại học chính quy:
- Khối ngành III - Kinh tế, thương mại: 980.000đ/ tháng (326.000đ/1 tín chỉ);
- Khối ngành V - Công nghệ, kỹ thuật: 1.245.000đ/ tháng (390.000đ/1 tín chỉ);
- Khối ngành VII - Kinh tế, thương mại: 980.000đ/ tháng (326.000đ/1 tín chỉ).
B. Học phí Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2023 - 2024
Dựa vào mức tăng học phí hàng năm theo quy định của bộ là 10%. Dự kiến mức học phí năm 2023 của trường sẽ tăng dao động từ 5% đến 10% so với năm học trước. Tương đương đơn giá học phí mà mỗi sinh viên phải đóng có thể từ 13.000.000 VNĐ đến 15.000.000 VNĐ trên một năm.
C. Học phí Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2022 - 2023
Theo mức tăng học phí hàng năm là 10%, học phí các khối ngành của trường Đại học VIU năm 2022 như sau:
- Khối ngành III (Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh): 11.860.000 VNĐ/ năm
- Khối ngành V (CNKT điện, điện tử; Công nghệ thông tin; CNKT cơ khí; CNKT ô tô; CNKT xây dựng): 14.160.000 VNĐ/ năm
- Khối ngành VII (Kinh tế): 11.860.000 VNĐ/ năm.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật cơ khí mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật viên Điện tử mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật xây dựng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật ô tô mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kỹ thuật điện tử mới ra trường là bao nhiêu?