Mã trường: HHA
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2021 cao nhất 34.75 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2022 cao nhất 33.25 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
Video giới thiệu Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Vietnam Maritime University (VMU)
- Mã trường: HHA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Hợp tác quốc tế.
- Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng
- SĐT: (+84). 225. 3829 109 / 3735 931
- Email: [email protected]
- Website: http://vimaru.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihochanghaivietnam/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh dựa trên 6 phương thức cho tất cả các ngành đào tạo. Cụ thể như sau:
1. Phương thức tuyển sinh
a. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.
b. Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp
Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành.
Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 trong tốp xét tuyển cộng điểm ưu tiên, đồng thời thí sinh đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
Tiêu chí 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 499 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên hoặc tương đương trong thời hạn (tính đến ngày 30/8/2025).
Tiêu chí 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi gồm: Toán, Lý, Hóa, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.
Tiêu chí 3: Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán, Lý, Hóa, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, KHTN thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.
c. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập, rèn luyện THPT (học bạ)
Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành Nâng cao, 02 chuyên ngành lớp chọn. Xét tuyển dựa trên học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, 2024, 2025.
d. Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực hoặc tư duy
Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành.
Xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực năm 2024, 2025 của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP.HCM hoặc điểm đánh giá tư duy năm 2024, 2025 của Bách Khoa Hà Nội.
e. Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và học bạ THPT
Áp dụng: Cho các chương trình tiên tiến.
Xét tuyển dựa trên điểm thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.
f. Phương thức 6: Xét tuyển thẳng
Theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022.
2. Chỉ tiêu xét tuyển và tổ hợp
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | Phương thức tuyển sinh |
| 1 | D101 | Điều khiển tàu biển | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 200 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 2 | D102 | Khai thác máy tàu biển | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 160 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 3 | D129 | Quản lý hàng hải | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 110 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 4 | D104 | Điện tử viễn thông | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 110 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 5 | D103 | Điện tự động giao thông vận tải | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 110 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 6 | D105 | Điện tự động công nghiệp | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 120 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 7 | D121 | Tự động hoá hệ thống điện | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 120 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 8 | D108 | Máy tàu thuỷ | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 60 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 9 | D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 60 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 10 | D108 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 45 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 11 | D109 | Máy & tự động hoá xếp dỡ | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 60 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 12 | D116 | Kỹ thuật cơ khí | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 120 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 13 | D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 120 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 14 | D122 | Kỹ thuật ô tô | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 110 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 15 | D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 60 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 16 | D128 | Máy & tự động công nghiệp | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 120 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 17 | D110 | Xây dựng công trình thuỷ | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 60 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 18 | D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 90 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 19 | D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 90 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 20 | D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 60 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 21 | D127 | Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật) | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 30 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 22 | D130 | Quản lý công trình xây dựng | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 90 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 23 | D114 | Công nghệ thông tin | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 110 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 24 | D118 | Công nghệ phần mềm | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 60 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 25 | D119 | Kỹ thuật truyền thông & MMT | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 60 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 26 | D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 106 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 27 | D115 | Kỹ thuật môi trường | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 120 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 28 | D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 60 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 29 | H106 | Điện tự động công nghiệp (nâng cao) | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 110 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 30 | H114 | Công nghệ thông tin (nâng cao) | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 110 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 31 | S101 | Điều khiển tàu biển | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 30 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 32 | S102 | Khai thác máy tàu biển | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 30 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 33 | D401 | Kinh tế vận tải biển | C01; D01; C03; C04; D09; A01 | 150 | 1; 2; 4; 6 |
| 34 | D410 | Kinh tế vận tải thủy | C01; D01; C03; C04; D09; A01 | 110 | 1; 2; 4; 6 |
| 35 | D407 | Logistics và chuỗi cung ứng | C01; D01; C03; C04; D09; A01 | 200 | 1; 2; 4; 6 |
| 36 | D402 | Kinh tế ngoại thương | C01; D01; C03; C04; D09; A01 | 150 | 1; 2; 4; 6 |
| 37 | D403 | Quản trị kinh doanh | C01; D01; C03; C04; D09; A01 | 100 | 1; 2; 4; 6 |
| 38 | D404 | Quản trị tài chính kế toán | C01; D01; C03; C04; D09; A01 | 150 | 1; 2; 4; 6 |
| 39 | D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | C01; D01; C03; C04; D09; A01 | 60 | 1; 2; 4; 6 |
| 40 | D412 | Truyền thông Marketing | C01; D01; C03; C04; D09; A01 | 45 | 1; 2; 4; 6 |
| 41 | H401 | Kinh tế vận tải biển (nâng cao) | C01; D01; C03; C04; D09; A01 | 120 | 1; 2; 4; 6 |
| 42 | H402 | Kinh tế ngoại thương (nâng cao) | C01; D01; C03; C04; D09; A01 | 120 | 1; 2; 4; 6 |
| 43 | D120 | Luật hàng hải | D01; C03; C04; C00; D14; D15 | 100 | 1; 2; 4; 6 |
| 44 | D132 | Luật Kinh doanh | D01; C03; C04; C00; D14; D15 | 90 | 1; 2; 4; 6 |
| 45 | D124 | Tiếng Anh thương mại | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 135 | 1; 2; 4; 6 |
| 46 | D125 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 135 | 1; 2; 4; 6 |
| 47 | A403 | Quản lý kinh doanh và Marketing | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 120 | 1; 2; 4; 5; 6 |
| 48 | A408 | Kinh tế Hàng hải | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 120 | 1; 2; 4; 5; 6 |
| 49 | A409 | Kinh doanh quốc tế và Logistics | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 135 | 1; 2; 4; 5; 6 |
| 50 | A404 | Quản lý kinh doanh thương mại điện tử | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 60 | 1; 2; 4; 5; 6 |
Điểm chuẩn các năm

B. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo các phương thức: PT1(Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024), PT2 (Xét tuyển kết hợp) và PT3 (Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện THPT (Xét học bạ), PT4 (Xét tuyển dựa trên kết quả ĐGNL, ĐGTD). Cụ thể như sau:
|
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp Xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|||
|
PT1 |
PT2 |
PT3 |
PT4 |
|||
|
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành) |
||||||
|
1. Điều khiển tàu biển |
D101 |
A00, A01 |
23.5 |
23 |
25.75 |
17.5 |
|
2. Khai thác máy tàu biển |
D102 |
22.5 |
21.5 |
25 |
16 |
|
|
3. Quản lý hàng hải |
D129 |
23.75 |
23 |
27.25 |
18.5 |
|
|
4. Điện tử viễn thông |
D104 |
23 |
22.5 |
26.25 |
16.75 |
|
|
5. Điện tự động giao thông vận tải |
D103 |
21.5 |
21 |
24.75 |
16.5 |
|
|
6. Điện tự động công nghiệp |
D105 |
24.5 |
24 |
26.5 |
17.5 |
|
|
7. Tự động hóa hệ thống điện |
D121 |
23.5 |
23 |
26 |
16 |
|
|
8. Máy tàu thủy |
D106 |
22.5 |
20 |
23.5 |
16 |
|
|
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
D107 |
21 |
20 |
23.5 |
16 |
|
|
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
D108 |
21 |
20 |
23 |
16 |
|
|
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
D109 |
21.5 |
21 |
24.25 |
17 |
|
|
12. Kỹ thuật cơ khí |
D116 |
22.75 |
22 |
26 |
16 |
|
|
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
D117 |
24 |
23.5 |
26.5 |
17.25 |
|
|
14. Kỹ thuật ô tô |
D122 |
24.5 |
24.25 |
27 |
17.75 |
|
|
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
D123 |
22.5 |
22 |
25.5 |
17.25 |
|
|
16. Máy & tự động công nghiệp |
D128 |
22.25 |
21.5 |
24.25 |
16 |
|
|
17. Xây dựng công trình thủy |
D110 |
20 |
19 |
22.75 |
16 |
|
|
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
D111 |
21.5 |
20 |
24.75 |
16 |
|
|
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
D112 |
20.5 |
20 |
24.25 |
16 |
|
|
20. Công trình giao thông & cơ sở HT |
D113 |
20 |
19 |
23.75 |
16 |
|
|
21. Kiến trúc & nội thất |
D127 |
19 |
18 |
22 |
16 |
|
|
22. Quản lý công trình xây dựng |
D130 |
21.5 |
20 |
25.5 |
16 |
|
|
23. Công nghệ thông tin |
D114 |
25 |
24.5 |
27.75 |
19 |
|
|
24. Công nghệ phần mềm |
D118 |
24.25 |
24 |
27.25 |
17 |
|
|
25. Kỹ thuật truyền thông & MMT |
D119 |
23.25 |
23 |
26.75 |
16.5 |
|
|
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
D131 |
22.5 |
22 |
25.25 |
16.5 |
|
|
27. Kỹ thuật môi trường |
D115 |
A00, A01 |
21 |
20 |
25 |
16 |
|
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
D126 |
20.5 |
20 |
24.5 |
16 |
|
|
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) |
||||||
|
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) |
D124 |
A01, D01 D10, D14 |
31.75 |
31.5 |
|
20 |
|
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) |
D125 |
32 |
31 |
|
20 |
|
|
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (09 Chuyên ngành) |
||||||
|
31. Kinh tế vận tải biển |
D401 |
A00, A01 |
25.5 |
24.75 |
|
20 |
|
32. Kinh tế vận tải thủy |
D410 |
24.75 |
24.5 |
|
18.75 |
|
|
33. Logistics & chuỗi cung ứng |
D407 |
26.25 |
25.75 |
|
21.25 |
|
|
34. Kinh tế ngoại thương |
D402 |
25.75 |
25.25 |
|
20.25 |
|
|
35. Quản trị kinh doanh |
D403 |
24.5 |
24.25 |
|
17.75 |
|
|
36. Quản trị tài chính kế toán |
D404 |
24.5 |
23.5 |
|
18 |
|
|
37. Quản trị tài chính ngân hàng |
D411 |
24.25 |
23.5 |
|
17.5 |
|
|
38. Luật hàng hải |
D120 |
23.5 |
23 |
|
18.5 |
|
|
39. Luật kinh doanh |
D132 |
23 |
22.75 |
|
17 |
|
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (04 Chuyên ngành) |
||||||
|
40. Kinh tế vận tải biển (NC) |
H401 |
A00, A01 |
23.75 |
23 |
|
18 |
|
41. Kinh tế ngoại thương (NC) |
H402 |
24 |
23.5 |
|
18.5 |
|
|
42. Điện tự động công nghiệp (NC) |
H105 |
21.5 |
21 |
24.75 |
16.75 |
|
|
43. Công nghệ thông tin (NC) |
H114 |
22.5 |
22 |
26 |
17 |
|
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (04 Chuyên ngành) |
||||||
|
44. Quản lý kinh doanh & Marketing |
A403 |
A01, D01 D07, D15 |
23.5 |
23 |
|
18.5 |
|
45. Kinh tế Hàng hải |
A408 |
23 |
22.5 |
|
18.75 |
|
|
46. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
A409 |
24.25 |
24 |
|
20.5 |
|
|
47. Quản lý kinh doanh TMĐT |
A404 |
22.25 |
22 |
|
18 |
|
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành) |
||||||
|
48. Điều khiển tàu biển (Chọn) |
S101 |
A00, A01 C01, D01 |
21.5 |
20.5 |
23.75 |
16 |
|
49. Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
S102 |
21 |
20 |
23 |
16 |
|
Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển vào Trường Đại học Hàng hải Việt Nam trên địa chỉ website https://tuyensinh.vimaru.edu.vn.
Thí sinh trúng tuyển cần lưu ý:
1. Từ ngày 20/8/2024 đến 17h00 ngày 27/8/2024, xác nhận nhập học trên cổng thông tin của Bộ GDĐT tại địa chỉ: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
2. Từ ngày 20/8/2024 đến 17h00 ngày 23/8/2024, xác nhận nhập học và nộp các khoản thu nhập học trực tuyến trên Cổng thông tin sinh viên của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tại địa chỉ: https://student.vimaru.edu.vn bằng Email sinh viên (kích hoạt email sinh viên bằng tài khoản và mật khẩu được gửi vào email đã đăng ký trên hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT).- Trường hợp thí sinh không thể thực hiện nhập học trực tuyến có thể đến xác nhận nhập học trực tiếp tại Trường Đại học Hàng hải Việt Nam – số 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, Hải Phòng trong thời gian từ ngày 20/8/2024 đến 17h00 ngày 23/8/2024.
- Thí sinh xác nhận nhập học sẽ được cấp Phiếu nhập học. Thí sinh giữ Phiếu nhập học để nắm các thông tin và làm các thủ tục nhập học tiếp theo.
3. Từ ngày 24/8/2024 đến 17h00 ngày 27/8/2024, đăng nhập vào Cổng thông tin sinh viên của Trường, hoàn thiện khai báo thông tin cá nhân, tải Lý lịch học sinh, sinh viên về in ra và xin xác nhận của địa phương. Tân sinh viên có thể tra cứu lịch khám sức khỏe, đo đồng phục và lịch sinh hoạt tuần công dân sinh viên, lịch đăng ký các học phần tự chọn, thời khóa biểu học kỳ I … trên Cổng thông tin sinh viên.
4. Sau ngày 23/8/2024, thí sinh xác nhận nhập học theo hướng dẫn của Trường trên website. Đến 17h00 ngày 27/8/2024, nếu thí sinh không xác nhận nhập học trên Cổng thông tin của Bộ GDĐT và xác nhận nhập học tại Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thì coi như thí sinh từ chối nhập học và Nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển.5. Chi tiết về thủ tục xác nhận nhập học và tiếp đón thí sinh đến làm thủ tục nhập học xem tại địa chỉ: https://tuyensinh.vimaru.edu.vn. Nếu có vướng mắc cần được trợ giúp, thí sinh/tân sinh viên liên lạc qua số Hotline/Zalo: 0941.979.484.
2. Xét học bạ kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Hàng hải Việt Nam theo phương thức xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và học bạ THPT năm 2024 cụ thể như sau:
|
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp Xét tuyển |
Điểm trúng tuyển theo PT5 |
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (04 Chuyên ngành) |
|||
|
1. Quản lý kinh doanh & Marketing |
A403 |
A01, D01 D07, D15 |
25.00 |
|
2. Kinh tế Hàng hải |
A408 |
24.00 |
|
|
3. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
A409 |
26.50 |
|
|
4. Quản lý kinh doanh thương mại điện tử |
A404 |
24.00 |
|
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo PT5 cần lưu ý đăng ký xét tuyển chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển trên Cổng thông tin thí sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời gian từ 18/7/2024 đến 17h00 ngày 30/7/2024.
Kết quả xét tuyển theo PT5 sẽ không được công nhận trong các trường hợp sau:
- Thí sinh không đăng ký chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển trên Cổng thông tin thí sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời gian nêu trên.
- Thí sinh đã trúng tuyển vào chuyên ngành/ngành khác có thứ tự ưu tiên cao hơn.
- Thí sinh không tốt nghiệp THPT hoặc tương đương năm 2024.
C. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023
|
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp Xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
||
|
PT1 |
PT2 |
PT3 |
|||
|
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành) |
|||||
|
1. Điều khiển tàu biển |
D101 |
A00, A01 |
22 |
20 |
25 |
|
2. Khai thác máy tàu biển |
D102 |
20.5 |
17 |
24 |
|
|
3. Quản lý hàng hải |
D129 |
23.5 |
22 |
27.5 |
|
|
4. Điện tử viễn thông |
D104 |
22 |
21 |
26 |
|
|
5. Điện tự động giao thông vận tải |
D103 |
21 |
20 |
24 |
|
|
6. Điện tự động công nghiệp |
D105 |
23.75 |
21 |
26.5 |
|
|
7. Tự động hóa hệ thống điện |
D121 |
22.5 |
20 |
25.5 |
|
|
8. Máy tàu thủy |
D106 |
21 |
17 |
22 |
|
|
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
D107 |
19.5 |
17 |
21 |
|
|
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
D108 |
18 |
17 |
21 |
|
|
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
D109 |
21.5 |
19.5 |
23.25 |
|
|
12. Kỹ thuật cơ khí |
D116 |
21.5 |
19 |
25 |
|
|
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
D117 |
23 |
19 |
25.75 |
|
|
14. Kỹ thuật ô tô |
D122 |
24 |
20 |
27.25 |
|
|
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
D123 |
21.75 |
20 |
24.5 |
|
|
16. Máy & tự động công nghiệp |
D128 |
22.5 |
20 |
24 |
|
|
17. Xây dựng công trình thủy |
D110 |
18 |
17 |
22 |
|
|
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
D111 |
20 |
17 |
23.5 |
|
|
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
D112 |
19 |
17 |
22 |
|
|
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng |
D113 |
18 |
17 |
22 |
|
|
21. Kiến trúc & nội thất |
D127 |
19 |
17 |
22 |
|
|
22. Quản lý công trình xây dựng |
D130 |
21 |
19 |
25 |
|
|
23. Công nghệ thông tin |
D114 |
24.5 |
24 |
27.75 |
|
|
24. Công nghệ phần mềm |
D118 |
23.5 |
21.5 |
27 |
|
|
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
D119 |
22.5 |
21.5 |
26.5 |
|
|
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
D131 |
22.75 |
20 |
25 |
|
|
27. Kỹ thuật môi trường |
D115 |
A00, A01 |
21.25 |
19 |
24 |
|
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
D126 |
19 |
17 |
22 |
|
|
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) |
|||||
|
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) |
D124 |
A01, D01 D10, D14 |
32.25 |
32 |
|
|
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) |
D125 |
32.5 |
32.25 |
|
|
|
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành) |
|||||
|
31. Kinh tế vận tải biển |
D401 |
A00, A01 |
24.5 |
24.25 |
|
|
32. Kinh tế vận tải thủy |
D410 |
23.5 |
23 |
|
|
|
33. Logistics & chuỗi cung ứng |
D407 |
25.75 |
25.25 |
|
|
|
34. Kinh tế ngoại thương |
D402 |
25 |
24.75 |
|
|
|
35. Quản trị kinh doanh |
D403 |
24 |
23.5 |
|
|
|
36. Quản trị tài chính kế toán |
D404 |
23.25 |
23 |
|
|
|
37. Quản trị tài chính ngân hàng |
D411 |
23 |
22.75 |
|
|
|
38. Luật hàng hải |
D120 |
22.5 |
22 |
|
|
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành) |
|||||
|
39. Kinh tế vận tải biển (CLC) |
H401 |
A00, A01 |
22.5 |
22.25 |
|
|
40. Kinh tế ngoại thương (CLC) |
H402 |
23 |
22.75 |
|
|
|
41. Điện tự động công nghiệp (CLC) |
H105 |
21 |
20 |
24.5 |
|
|
42. Công nghệ thông tin (CLC) |
H114 |
22 |
21.5 |
25.75 |
|
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành) |
|||||
|
43. Quản lý kinh doanh & Marketing |
A403 |
A01, D01 D07, D15 |
22.75 |
22.5 |
|
|
44. Kinh tế Hàng hải |
A408 |
22.25 |
22 |
|
|
|
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
A409 |
23 |
22.5 |
|
|
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành) |
|||||
|
46. Điều khiển tàu biển (Chọn) |
S101 |
A00, A01 C01, D01 |
19 |
18 |
23 |
|
47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
S102 |
18 |
17 |
22 |
|
D. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7840106D101 | Điều khiển tàu biển | A00;A01;C01;D01 | 21.75 | |
| 2 | 7840106D102 | Khai thác máy tàu biển | A00;A01;C01;D01 | 19 | |
| 3 | 7840106D129 | Quản lý hàng hải | A00;A01;C01;D01 | 23.75 | |
| 4 | 7520207D104 | Điện tử viễn thông | A00;A01;C01;D01 | 23 | |
| 5 | 7520216D103 | Điện tự động giao thông vận tải | A00;A01;C01;D01 | 20 | |
| 6 | 7520216D105 | Điện tự động công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 23.75 | |
| 7 | 7520216D121 | Tự động hóa hệ thống điện | A00;A01;C01;D01 | 23.75 | |
| 8 | 7520122D106 | Máy tàu thủy | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 9 | 7520122D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | A00;A01;C01;D01 | 17 | |
| 10 | 7520122D108 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | A00;A01;C01;D01 | 17 | |
| 11 | 7520103D109 | Máy & tự động hóa xếp dỡ | A00;A01;C01;D01 | 19.5 | |
| 12 | 7520103D116 | Kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 22.75 | |
| 13 | 7520103D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01;D01 | 23.75 | |
| 14 | 7520103D122 | Kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 24.25 | |
| 15 | 7520103D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00;A01;C01;D01 | 22.25 | |
| 16 | 7520103D128 | Máy & tự động công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 22.5 | |
| 17 | 7580203D110 | Xây dựng công trình thủy | A00;A01;C01;D01 | 17 | |
| 18 | 7580203D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 19 | 7580201D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 17 | |
| 20 | 7580205D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | A00;A01;C01;D01 | 17 | |
| 21 | 7580201D127 | Kiến trúc & nội thất | A00;A01;C01;D01 | 17 | |
| 22 | 7580201D130 | Quản lý công trình xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 20.5 | |
| 23 | 7480201D114 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 25.25 | |
| 24 | 7480201D118 | Công nghệ phần mềm | A00;A01;C01;D01 | 24.25 | |
| 25 | 7480201D119 | Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | A00;A01;C01;D01 | 23.25 | |
| 26 | 7520103D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 22 | |
| 27 | 7520320D115 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;D01;D07 | 21 | |
| 28 | 7520320D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00;A01;D01;D07 | 17 | |
| 29 | 7220201D124 | Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | D01;A01;D10;D14 | 33 | |
| 30 | 7220201D125 | Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | D01;A01;D10;D14 | 33.25 | |
| 31 | 7840104D401 | Kinh tế vận tải biển | A00;A01;C01;D01 | 25.25 | |
| 32 | 7840104D410 | Kinh tế vận tải thủy | A00;A01;C01;D01 | 24.25 | |
| 33 | 7840104D407 | Logistics & chuỗi cung ứng | A00;A01;C01;D01 | 26.25 | |
| 34 | 7340120D402 | Kinh tế ngoại thương | A00;A01;C01;D01 | 25.75 | |
| 35 | 7340101D403 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 24.75 | |
| 36 | 7340101D404 | Quản trị tài chính kế toán | A00;A01;C01;D01 | 24.25 | |
| 37 | 7340101D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 24 | |
| 38 | 7380101D120 | Luật hàng hải | A00;A01;C01;D01 | 23.25 | |
| 39 | 7840104H401 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | A00;A01;C01;D01 | 23.5 | |
| 40 | 7340120H402 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | A00;A01;C01;D01 | 24 | |
| 41 | 7520216H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00;A01;C01;D01 | 21 | |
| 42 | 7480201H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | A00;A01;C01;D01 | 23.25 | |
| 43 | 7340101A403 | Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến) | D15;A01;D07;D01 | 23.5 | |
| 44 | 7840104A408 | Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến) | D15;A01;D07;D01 | 22.75 | |
| 45 | 7340120A409 | Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến) | D15;A01;D07;D01 | 24.25 | |
| 46 | 7840106S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00;A01;C01;D01 | 20 | |
| 47 | 7840106S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00;A01;C01;D01 | 16 |
E. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7840106D101 | 1. Điều khiển tàu biển | A00;A01;C01;D01 | 21.5 | |
| 2 | 7840106D102 | 2. Khai thác máy tàu biển | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 3 | 7840106D129 | 3. Quản lý hàng hải | A00;A01;C01;D01 | 24 | |
| 4 | 7520207D104 | 4. Điện tử viễn thông | A00;A01;C01;D01 | 23 | |
| 5 | 7520216D103 | 5. Điện tự động giao thông vận tải | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 6 | 7520216D105 | 6. Điện tự động công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 23.75 | |
| 7 | 7520216D121 | 7. Tự động hóa hệ thống điện | A00;A01;C01;D01 | 22.4 | |
| 8 | 7520122D106 | 8. Máy tàu thủy | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 9 | 7520122D107 | 9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
| 10 | 7520122D108 | 10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
| 11 | 7520103D109 | 11. Máy & tự động hóa xếp dỡ | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 12 | 7520103D116 | 12. Kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 23 | |
| 13 | 7520103D117 | 13. Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01;D01 | 23.85 | |
| 14 | 7520103D122 | 14. Kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 24.75 | |
| 15 | 7520103D123 | 15. Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00;A01;C01;D01 | 22.25 | |
| 16 | 7520103D128 | 16. Máy & tự động công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 21.35 | |
| 17 | 7580203D110 | 17. Xây dựng công trình thủy | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
| 18 | 7580203D111 | 18. Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00;A01;C01;D01 | 17 | |
| 19 | 7580201D112 | 19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 16 | |
| 20 | 7580205D113 | 20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
| 21 | 7580201D127 | 21. Kiến trúc & nội thất | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
| 22 | 7580201D130 | 22. Quản lý công trình xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 19.5 | |
| 23 | 7480201D114 | 23. Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 25.15 | |
| 24 | 7480201D118 | 24. Công nghệ phần mềm | A00;A01;C01;D01 | 24.5 | |
| 25 | 7480201D119 | 25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | A00;A01;C01;D01 | 23.75 | |
| 26 | 7520103D131 | 26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
| 27 | 7520320D115 | 27. Kỹ thuật môi trường | A00;A01;D01;D07 | 20 | |
| 28 | 7520320D126 | 28. Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00;A01;D01;D07 | 14 | |
| 29 | 7220201D124 | 29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | D01;A01;D10;D14 | 34.75 | |
| 30 | 7220201D125 | 30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | D01;A01;D10;D14 | 34.25 | |
| 31 | 7840104D401 | 31. Kinh tế vận tải biển | A00;A01;C01;D01 | 25.35 | |
| 32 | 7840104D410 | 32. Kinh tế vận tải thủy | A00;A01;C01;D01 | 24.25 | |
| 33 | 7840104D407 | 33. Logistics & chuỗi cung ứng | A00;A01;C01;D01 | 26.25 | |
| 34 | 7340120D402 | 34. Kinh tế ngoại thương | A00;A01;C01;D01 | 25.75 | |
| 35 | 7340101D403 | 35. Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 25 | |
| 36 | 7340101D404 | 36. Quản trị tài chính kế toán | A00;A01;C01;D01 | 24.5 | |
| 37 | 7340101D411 | 37. Quản trị tài chính ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 24.4 | |
| 38 | 7380101D120 | 38. Luật hàng hải | A00;A01;C01;D01 | 23.65 | |
| 39 | 7840104H401 | 39. Kinh tế vận tải biển (CLC) | A00;A01;C01;D01 | 23.35 | |
| 40 | 7340120H402 | 40. Kinh tế ngoại thương (CLC) | A00;A01;C01;D01 | 24.35 | |
| 41 | 7520216H105 | 41. Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00;A01;C01;D01 | 19.5 | |
| 42 | 7480201H114 | 42. Công nghệ thông tin (CLC) | A00;A01;C01;D01 | 22.75 | |
| 43 | 7340101A403 | 43. Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến) | D15;A01;D07;D01 | 24 | |
| 44 | 7840104A408 | 44. Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến) | D15;A01;D07;D01 | 22.15 | |
| 45 | 7340120A409 | 45. Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến) | D15;A01;D07;D01 | 24.85 | |
| 46 | 7840106S101 | 46. Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
| 47 | 7840106S102 | 47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00;A01;C01;D01 | 14 |
F. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7840106D101 | Điều khiển tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 2 | 7840106D102 | Khai thác máy tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
| 3 | 7840106D129 | Quản lý hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
| 4 | 7520207D104 | Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 18.75 | |
| 5 | 7520216D103 | Điện tự động giao thông vận tải | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
| 6 | 7520216D105 | Điện tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 21.75 | |
| 7 | 7520216D121 | Tự động hóa hệ thống điện | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 8 | 7520122D106 | Máy tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
| 9 | 7520122D107 | Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
| 10 | 7520122D108 | Đóng tàu và công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
| 11 | 7520103D109 | Máy và tự động hóa xếp dỡ | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
| 12 | 7520103D116 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
| 13 | 7520103D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
| 14 | 7520103D122 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
| 15 | 7520103D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 16 | 7520103D128 | Máy và tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 17 | 7580203D110 | Xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
| 18 | 7580203D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
| 19 | 7580201D112 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
| 20 | 7580205D113 | Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
| 21 | 7480201D114 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
| 22 | 7480201D118 | Công nghệ phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 21.75 | |
| 23 | 7480201D119 | Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | A00; A01; C01; D01 | 20.25 | |
| 24 | 7520320D115 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 25 | 7520320D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
| 26 | 7580201D130 | Quản lý công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
| 27 | 7580201D127 | Kiến trúc và nội thất | H01; H02; H03; H04 | 19 | |
| 28 | 7220201D124 | Tiếng Anh thương mại | D01; A01; D10; D14 | 30 | |
| 29 | 7220201D125 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D10; D14 | 29.5 | |
| 30 | 7840104D401 | Kinh tế vận tải biển | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
| 31 | 7840104D410 | Kinh tế vận tải thủy | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
| 32 | 7840104D407 | Logistics và chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 25.25 | |
| 33 | 7340120D402 | Kinh tế ngoại thương | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
| 34 | 7340101D403 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 23.25 | |
| 35 | 7340101D404 | Quản trị tài chính kế toán | A00; A01; C01; D01 | 22.75 | |
| 36 | 7340101D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
| 37 | 7380101D120 | Luật hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | |
| 38 | 7840104H401 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
| 39 | 7340120H402 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
| 40 | 7520216H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
| 41 | 7480201H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
| 42 | 7340101A403 | Quản lý kinh doanh & Marketing | D15; A01; D07; D01 | 20 | |
| 43 | 7840104A408 | Kinh tế Hàng hải | D15; A01; D07; D01 | 18 | |
| 44 | 7340120A409 | Kinh doanh quốc tế & Logistics | D15; A01; D07; D01 | 21 | |
| 45 | 7840106S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
| 46 | 7840106S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Học phí
A. Học phí Đại học Hàng hải năm 2025 - 2026
- Học phí Nhà trường thu theo tín chỉ được thực hiện theo Nghị định 86/2015 và thông tư hướng dẫn Nghị định 86.
- Trong năm học tới học phí sẽ tăng theo hướng dẫn của các văn bản pháp luật hiện hành.
B. Học phí trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023 - 2024
- Trường có lộ trình tăng học phí từng năm. Dự kiến năm 2023 học phí trường ĐH Hàng hải sẽ tiếp tục tăng 7%. Đơn giá học phí tín chỉ có thể giao động từ: 360.000 đồng đến 1.080.000 đồng.
C. Học phí trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2022 - 2023
Dựa theo học phí các năm trước, học phí năm 2022 đại học Hàng hải tăng 7%, tương đương:
|
Chương trình học |
Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ) |
|
Chương trình đại trà |
337.000 đồng |
|
Chương trình CLC |
674.000 đồng |
|
Chương trình tiên tiến: |
|
|
Các môn học bằng tiếng Việt |
674.000 đồng |
|
Các môn học bằng tiếng Anh |
1.011.000 đồng |
D. Học phí trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2021 - 2022
Nhà trường đã áp dụng mức thu như sau cho năm học 2020 – 2021, các bạn có thể tham khảo thêm trong khi chờ thông tin chính thức từ VMU.
|
Chương trình học |
Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ) |
|
Chương trình đại trà |
315.000 đồng |
|
Chương trình CLC |
630.000 đồng |
|
Chương trình tiên tiến: |
|
|
Các môn học bằng tiếng Việt |
630.000 đồng |
|
Các môn học bằng tiếng Anh |
945.000 đồng |
Mức thu cuối cùng sẽ có sự chênh lệch giữa từng sinh viên với nhau tùy theo số lượng tín chỉ mà các bạn đăng ký trong kỳ học đó.
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | Phương thức tuyển sinh |
| 1 | D101 | Điều khiển tàu biển | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 200 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 2 | D102 | Khai thác máy tàu biển | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 160 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 3 | D129 | Quản lý hàng hải | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 110 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 4 | D104 | Điện tử viễn thông | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 110 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 5 | D103 | Điện tự động giao thông vận tải | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 110 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 6 | D105 | Điện tự động công nghiệp | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 120 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 7 | D121 | Tự động hoá hệ thống điện | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 120 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 8 | D108 | Máy tàu thuỷ | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 60 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 9 | D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 60 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 10 | D108 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 45 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 11 | D109 | Máy & tự động hoá xếp dỡ | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 60 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 12 | D116 | Kỹ thuật cơ khí | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 120 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 13 | D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 120 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 14 | D122 | Kỹ thuật ô tô | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 110 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 15 | D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 60 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 16 | D128 | Máy & tự động công nghiệp | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 120 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 17 | D110 | Xây dựng công trình thuỷ | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 60 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 18 | D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 90 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 19 | D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 90 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 20 | D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 60 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 21 | D127 | Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật) | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 30 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 22 | D130 | Quản lý công trình xây dựng | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 90 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 23 | D114 | Công nghệ thông tin | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 110 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 24 | D118 | Công nghệ phần mềm | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 60 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 25 | D119 | Kỹ thuật truyền thông & MMT | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 60 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 26 | D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 106 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 27 | D115 | Kỹ thuật môi trường | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 120 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 28 | D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 60 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 29 | H106 | Điện tự động công nghiệp (nâng cao) | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 110 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 30 | H114 | Công nghệ thông tin (nâng cao) | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 110 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 31 | S101 | Điều khiển tàu biển | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 30 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 32 | S102 | Khai thác máy tàu biển | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 30 | 1;2; 3; 4; 5 |
| 33 | D401 | Kinh tế vận tải biển | C01; D01; C03; C04; D09; A01 | 150 | 1; 2; 4; 6 |
| 34 | D410 | Kinh tế vận tải thủy | C01; D01; C03; C04; D09; A01 | 110 | 1; 2; 4; 6 |
| 35 | D407 | Logistics và chuỗi cung ứng | C01; D01; C03; C04; D09; A01 | 200 | 1; 2; 4; 6 |
| 36 | D402 | Kinh tế ngoại thương | C01; D01; C03; C04; D09; A01 | 150 | 1; 2; 4; 6 |
| 37 | D403 | Quản trị kinh doanh | C01; D01; C03; C04; D09; A01 | 100 | 1; 2; 4; 6 |
| 38 | D404 | Quản trị tài chính kế toán | C01; D01; C03; C04; D09; A01 | 150 | 1; 2; 4; 6 |
| 39 | D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | C01; D01; C03; C04; D09; A01 | 60 | 1; 2; 4; 6 |
| 40 | D412 | Truyền thông Marketing | C01; D01; C03; C04; D09; A01 | 45 | 1; 2; 4; 6 |
| 41 | H401 | Kinh tế vận tải biển (nâng cao) | C01; D01; C03; C04; D09; A01 | 120 | 1; 2; 4; 6 |
| 42 | H402 | Kinh tế ngoại thương (nâng cao) | C01; D01; C03; C04; D09; A01 | 120 | 1; 2; 4; 6 |
| 43 | D120 | Luật hàng hải | D01; C03; C04; C00; D14; D15 | 100 | 1; 2; 4; 6 |
| 44 | D132 | Luật Kinh doanh | D01; C03; C04; C00; D14; D15 | 90 | 1; 2; 4; 6 |
| 45 | D124 | Tiếng Anh thương mại | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 135 | 1; 2; 4; 6 |
| 46 | D125 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 135 | 1; 2; 4; 6 |
| 47 | A403 | Quản lý kinh doanh và Marketing | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 120 | 1; 2; 4; 5; 6 |
| 48 | A408 | Kinh tế Hàng hải | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 120 | 1; 2; 4; 5; 6 |
| 49 | A409 | Kinh doanh quốc tế và Logistics | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 135 | 1; 2; 4; 5; 6 |
| 50 | A404 | Quản lý kinh doanh thương mại điện tử | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 60 | 1; 2; 4; 5; 6 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:


