Mã trường: DCQ
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2025 mới nhất
- Học phí Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm học 2023-2024
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2021 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2022 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2023 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị
Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị
- Tên tiếng Anh: University of Technology and Management (UTM)
- Mã trường: DCQ
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Sau đại học đại học liên thông văn bằng 2 tại chức
- Địa chỉ: Lô 1-4, số 431 Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội
- SĐT: (024) 37 632 890 (024) 36 320 743
- Email: contact@utm.edu.vn
- Website: http://utm.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocCongNgheQuanLyHN/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị tuyển sinh trình độ đại học chính quy theo 03 phương thức. Trong đó, Nhà trường dự kiến dành 60% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh xét tuyển theo kết quả học bạ THPT, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đào tạo của trường.
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trở lên, có kết quả học tập bậc THPT hoặc điểm thi THPT Quốc gia năm 2025 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Nhà trường.
2. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đào tạo của trường.
– Nhà trường dự kiến dành 30% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đào tạo của trường.
– Nhà trường dự kiến dành 60% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL của các trường Đại học, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đào tạo của trường.
– Nhà trường dự kiến dành 10% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.
3. Thời gian, hồ sơ
* Thời gian xét tuyển:
- Theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Theo đề án tuyển sinh của Nhà trường;
* Hồ sơ xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
* Thời gian thông báo điểm trúng tuyển:
– Điểm trúng tuyển được xác định theo từng ngành
– Theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo (cụ thể nhà trường sẽ có thông báo sau).
4. Chuyên ngành đào tạo
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển (Áp dụng đối với phương thức 1,2) |
1 |
Bất động sản |
7340116 |
A00, D01, A08, A09 |
2 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
A00, D01, A08, A09 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, D01, A08, A09 |
4 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, D01, A08, A09 |
5 |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
A00, D01, A08, A09 |
6 |
Kế toán |
7340301 |
A00, D01, A08, A09 |
7 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, D01, A08, A09 |
8 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, D01, A08, A09 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, D01, A01, A08 |
10 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, D01, A08, A09 |
11 |
Luật kinh tế |
7380107 |
C00, C14, C03, C04 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
C00, C14, D14, D15 |
13 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
C00, C14, D14, D15 |
14 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, C14, D14, D15 |
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, C14, D14, D15 |
16 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
D01, C14, D14, D15 |
5. Thủ tục đăng ký xét tuyển
– Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Địa điểm tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
* Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị
Địa chỉ: Lô 1 - 4, Số 431 Tam Trinh, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội.
Điện thoại: (024)37632 890/0888.434.289
Điểm chuẩn các năm
A.Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm thi THPT |
Điểm học bạ THPT |
1 |
Bất động sản |
7340116 |
16 |
20 |
2 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
16 |
20 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
16 |
20 |
4 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
16 |
20 |
5 |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
16 |
20 |
6 |
Kế toán |
7340301 |
16 |
20 |
7 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
16 |
20 |
8 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
16 |
20 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
16 |
20 |
10 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
16 |
20 |
11 |
Luật kinh tế |
7380107 |
16 |
20 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
16 |
20 |
13 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
16 |
20 |
14 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
16 |
20 |
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
16 |
20 |
2. Xét học bạ
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Mức điểm trúng tuyển |
|
1 |
Bất động sản |
7340116 |
20 |
|
2 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
20 |
|
3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
20 |
|
4 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
20 |
|
5 |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
20 |
|
6 |
Kế toán |
7340301 |
20 |
|
7 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
20 |
|
8 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
20 |
|
9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
20 |
|
10 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
20 |
|
11 |
Luật kinh tế |
7380107 |
20 |
|
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
20 |
|
13 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
20 |
|
14 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
20 |
|
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
20 |
B.Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
5 | 7340202 | Công nghệ Tài chính | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
6 | 7310106 | Kinh tế Quốc tế | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
7 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
8 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; D11; D01; D14 | 15 | |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D07; D11; D01; D14 | 15 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung quốc | D07; D11; D01; D14 | 15 | |
13 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D07; D11; D01; D14 | 15 | |
14 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
15 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 15 |
C. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00;A01;D01;C00 | 15 | |
5 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C00 | 15 | |
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00;D11;D01;D14 | 15 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;C00 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00;A01;D01;C00 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D07;D11;D01;D14 | 15 | |
10 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D07;D11;D01;D14 | 15 | |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung quốc | D07;D11;D01;D14 | 15 | |
12 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
13 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
15 | 7340202 | Công nghệ tài chính | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
16 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00;A01;D01;D07 | 15 |
D. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00;A01;D01;C00 | 15 | |
5 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C00 | 15 | |
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00;D11;D01;D14 | 15 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;C00 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00;A01;D01;C00 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D07;D11;D01;D14 | 15 | |
10 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D07;D11;D01;D14 | 15 | |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung quốc | D07;D11;D01;D14 | 15 | |
12 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
13 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D07 | 15 |
E. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
5 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; D11; D01; D14 | 15 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D07; D11; D01; D14 | 15 | |
10 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D07; D11; D01; D14 | 15 | |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung quốc | D07; D11; D01; D14 | 15 | |
12 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
13 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Học phí
1. Học phí Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm học 2023-2024
UTM cam kết không thay đổi học phí trong toàn khóa học.
Học phí UTM 2023-2024 như sau:
* Học phí đại học chính quy:
+ Khóa 14 mức học phí: 493.000đ/1 tín chỉ áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo;
+ Khóa 13 mức học phí: 435.000đ/1 tín chỉ áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo;
+ Khóa 12, 11, 10 áp dụng mức học phí 350.000đ/1 tín chỉ áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo;
* Học phí đại học hình thức vừa làm vừa học, đại học liên thông, bằng 2: Tất cả các ngành: 500.000đ/1 tín chỉ;
* Học phí đại học hệ từ xa: Tất cả các ngành: 400.000đ/1 tín chỉ;
* Học phí đại học hệ từ xa, vừa làm vừa học, bằng 2(xét tuyển theo điều kiện 3): Tất cả các ngành: 250.000đ/1 tín chỉ(Áp dụng cho các học phần huộc khối kiến thức đại cương)
* Học phí thạc sĩ:
+ Ngành Luật kinh tế: Học phí toàn khóa học 57.000.000đ(950.000đ/1 tín chỉ);
+ Ngành Quản lý kinh tế, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh: học phí toàn khóa 48.000.000đ(800.000đ/1 tín chỉ);
+ Ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm: học phí 39.000.000đ(650.000đ/1 tín chỉ);
2. Học phí Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm học 2022-2023
-Học phí đại học chính quy: Xét tuyển theo điều kiện 1, điều kiện 2(xét điểm thi THPT, học bạ THPT) tất cả các ngành: 435.000đ/1 tín chỉ (riêng các khóa 12, 11, 10, 9 áp dụng mức học phí 350.000đ/1 tín chỉ);
– Học phí đại học chính quy: Xét tuyển theo điều kiện 3 (xét tuyển riêng) tất cả các ngành: 500.000đ/1 tín chỉ;
Như vậy, học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy khoảng 15 triệu/năm học (Mức học phí trên không đổi trong 4 năm học)
– Học phí đại học hình thức vừa làm vừa học, đại học liên thông, bằng 2: Tất cả các ngành: 500.000đ/1 tín chỉ;
– Học phí đại học hệ từ xa: Tất cả các ngành: 400.000đ/1 tín chỉ;
– Học phí đại học hệ từ xa, vừa làm vừa học, bằng 2(xét tuyển theo điều kiện 3): Tất cả các ngành: 250.000đ/1 tín chỉ(Áp dụng cho các học phần thuộc khối kiến thức đại cương)
– Học phí thạc sĩ:
+ Ngành Luật kinh tế: Học phí toàn khóa học 57.000.000đ (950.000đ/1 tín chỉ);
+ Ngành Quản lý kinh tế, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh: học phí toàn khóa 48.000.000đ (800.000đ/1 tín chỉ);
+ Ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm: học phí 39.000.000đ (650.000đ/1 tín chỉ);
3. Học phí Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm học 2021-2022
Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy: 12 triệu/năm học.
Mức học phí trên không đổi trong 4 năm học
Chương trình đào tạo
7380107 |
C00, C14, C03, C04 |
||
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
C00, C14, D14, D15 |
13 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
C00, C14, D14, D15 |
14 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, C14, D14, D15 |
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, C14, D14, D15 |
16 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
D01, C14, D14, D15 |
Một số hình ảnh
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Kế toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Quản lý kinh doanh mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kinh doanh bất động sản mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư phần mềm mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kế toán mới ra trường là bao nhiêu?