Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2024 mới nhất
A.Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm thi THPT |
Điểm học bạ THPT |
1 |
Bất động sản |
7340116 |
16 |
20 |
2 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
16 |
20 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
16 |
20 |
4 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
16 |
20 |
5 |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
16 |
20 |
6 |
Kế toán |
7340301 |
16 |
20 |
7 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
16 |
20 |
8 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
16 |
20 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
16 |
20 |
10 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
16 |
20 |
11 |
Luật kinh tế |
7380107 |
16 |
20 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
16 |
20 |
13 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
16 |
20 |
14 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
16 |
20 |
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
16 |
20 |
2. Xét học bạ
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Mức điểm trúng tuyển |
|
1 |
Bất động sản |
7340116 |
20 |
|
2 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
20 |
|
3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
20 |
|
4 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
20 |
|
5 |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
20 |
|
6 |
Kế toán |
7340301 |
20 |
|
7 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
20 |
|
8 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
20 |
|
9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
20 |
|
10 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
20 |
|
11 |
Luật kinh tế |
7380107 |
20 |
|
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
20 |
|
13 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
20 |
|
14 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
20 |
|
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
20 |
B.Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
5 | 7340202 | Công nghệ Tài chính | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
6 | 7310106 | Kinh tế Quốc tế | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
7 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
8 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; D11; D01; D14 | 15 | |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D07; D11; D01; D14 | 15 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung quốc | D07; D11; D01; D14 | 15 | |
13 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D07; D11; D01; D14 | 15 | |
14 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
15 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 15 |
C. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00;A01;D01;C00 | 15 | |
5 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C00 | 15 | |
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00;D11;D01;D14 | 15 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;C00 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00;A01;D01;C00 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D07;D11;D01;D14 | 15 | |
10 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D07;D11;D01;D14 | 15 | |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung quốc | D07;D11;D01;D14 | 15 | |
12 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
13 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
15 | 7340202 | Công nghệ tài chính | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
16 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00;A01;D01;D07 | 15 |
D. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00;A01;D01;C00 | 15 | |
5 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C00 | 15 | |
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00;D11;D01;D14 | 15 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;C00 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00;A01;D01;C00 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D07;D11;D01;D14 | 15 | |
10 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D07;D11;D01;D14 | 15 | |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung quốc | D07;D11;D01;D14 | 15 | |
12 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
13 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D07 | 15 |
E. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
5 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; D11; D01; D14 | 15 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D07; D11; D01; D14 | 15 | |
10 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D07; D11; D01; D14 | 15 | |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung quốc | D07; D11; D01; D14 | 15 | |
12 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
13 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Kế toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Quản lý kinh doanh mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kinh doanh bất động sản mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư phần mềm mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kế toán mới ra trường là bao nhiêu?