Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội (DKS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DKS

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội

Video giới thiệu Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Procuratorate University (HPU)
  • Mã trường: DKS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Đào tạo Bồi dưỡng
  • Địa chỉ: Phường Dương Nội, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
  • SĐT: 0243.3581.500 04 3287 8340 04 3358 1280
  • Email: [email protected]
  • Website: http://tks.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihockiemsathanoi

Thông tin tuyển sinh

Ngày 25/4, trường Đại học Kiểm sát Hà Nội công bố thông tin tuyển sinh năm 2025. Trong đó, trường sử dụng 12 phương thức xét tuyển khác nhau.

Năm 2025, trường Đại học Kiểm sát Hà Nội tuyển sinh chỉ tiêu là 850 sinh viên phân bổ cho các phương thức xét tuyển như sau:

I. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN - NGÀNH LUẬT, CHUYÊN NGÀNH KIỂM SÁT (06 phương thức)

Phương thức 1: Kết hợp giữa sơ tuyển, xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 2: Kết hợp giữa sơ tuyển và xét tuyển kết quả học tập THPT của thí sinh học tại trường THPT Chuyên hoặc có hệ thống lớp Chuyên trực thuộc đại học, các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ.

Phương thức 3: Kết hợp giữa sơ tuyển, xét tuyển kết quả học tập THPT và điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS học thuật (Academic): Từ 6.0 hoặc chứng chỉ tiếng Nga TPKH-2.

Phương thức 4: Kết hợp giữa sơ tuyển, xét tuyển kết quả học tập THPT và kết quả thi Học sinh giỏi Quốc gia (giải khuyến khích) hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh.

Phương thức 5: Kết hợp giữa sơ tuyển, xét tuyển kết quả thi ĐGNL do Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức.

Phương thức 6: Kết hợp giữa sơ tuyển và xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm học 2024-2025 của một trong các tổ hợp môn đăng ký xét tuyển.

II. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN - LUẬT, LUẬT KINH TẾ (06 phương thức)

Phương thức 7: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo

Phương thức 8: Xét tuyển kết quả học tập THPT.

Phương thức 9: Xét tuyển kết quả học tập THPT và điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS học thuật (lelfs Academic): từ 5.0.

Phương thức 10: Xét tuyển kết quả học THPT và kết quả thi Học sinh giỏi Quốc gia (giải Khuyến khích) hoặc đại giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh.

Phương thức 11: Xét kết quả thi ĐGNL do Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức.

Phương thức 12: Xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm học 2024-2025 của một trong các tổ hợp môn đăng ký xét tuyển

Chỉ tiêu xét tuyển năm 2025 của Đại học Kiểm sát Hà Nội

STT Ngành/Chuyên ngành Mã ngành Chỉ tiêu Thông tin khác
1 Luật, chuyên ngành Kiểm sát 7380101 300 Tổng chỉ tiêu chia đều theo: Khu vực / Giới tính
2 Luật 7380101 300
3 Luật Kinh tế 7380107 250
Tổ hợp xét tuyển năm 2025 của Đại học Kiểm sát Hà Nội
STT Mã tổ hợp Các môn trong tổ hợp
1 A00 Toán, Lý, Hóa
2 A01 Toán, Lý, Anh
3 C01 Toán, Văn, Lý
4 C02 Toán, Văn, Hóa
5 C03 Toán, Văn, Sử
6 C04 Toán, Văn, Địa
7 D01 Toán, Văn, Anh
8 D07 Toán, Hóa, Anh
9 D09 Toán, Sử, Anh
10 D14 Văn, Sử, Anh
11 D15 Văn, Địa, Anh

Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học (đã bao gồm điểm ưu tiên) ngành Luật, chuyên ngành Kiểm sát và ngành Luật, ngành Luật kinh tế theo phương thức xét điểm thi THPT (phương thức 5, 9) năm 2024 và xác nhận nhập học.

Theo đó, đối với ngành Luật, chuyên ngành Kiểm sát, điểm trúng tuyển cao nhất khu vực miền Bắc là 28,42 điểm đối với nữ, 27,58 điểm đối với Nam (tổ hợp xét tuyển C00). Điểm thấp nhất đối với Nam là tổ hợp xét tuyển A01 khu vực miền Nam (20,45 điểm).

Trong khi đó, điểm trúng tuyển ngành Luật là 27,62 điểm; điểm trúng tuyển ngành Luật Kinh tế là 26,86 điểm.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2025 mới nhất

B. Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét tuyển sớm

Ngành Luật - Chuyên ngành Kiểm sát

Phương thức 1 (Xét tuyển kết hợp giữa sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên theo Phụ lục 2 của Đề án tuyển sinh đại học năm 2024)

Khu vực Ngành Nam Nữ
A00 A01 D01 C00 A00 A01 D01 C00
Miền Bắc (Từ Quảng Bình trờ ra) Luật 26.81 26.13 26.81 28.16 27.09 27.2 28.26 28.5
Miền Nam (Từ Quàng Trị trờ vào) Luật 25.41 25.75 24.95 25.22 26.09 25.7 23.72 25.17

Phương thức 2 (Xét tuyển kết hợp giữa sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh học Trường THPT không thuộc Phụ lục 2 của Đề án tuyển sinh đại học năm 2024)

Khu vực Ngành Nam Nữ
A00 A01 D01 C00 A00 A01 D01 C00
Miền Bắc (Từ Quàng Bình trở ra) Luật 28.79 28.5 27.63 28.15 28.79 29.05 28.21 29.03
Miền Nam (Từ Quảng Trị trở vào) Luật 27.88 26.8 25.71 27.01 28.23 27.67 27.01 28.16

Phương thức 3 (Xét tuyển kết hợp giữa sơ tuyển với xét kết quả học tập THPT và điểm chứng chỉ Tiếng Anh lELTS/Tiếng Nga TPKH-2)

Khu vực Ngành Nam Nữ
ĐTB lớp 11+ ĐTB kỳ I lớp 12 + điểm lELTS/Tiếng Nga TPKH-2 ĐTB lớp 11+ ĐTB kỳ I lớp 12 + điểm lELTS/Tiếng NgaTPKH-2
Miền Bắc (Từ Quảng Bình trở ra) Luật 23.25 25.1
Miền Nam (Từ Quảng Trị trở vào) Luật 23.26 24.9

Phương thức 4 (Xét tuyển kết hợp giữa sơ tuyển với xét kết quà học tập THPT và kết quả đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh)

 
Khu vục Ngành Nam Nữ
ĐTBC môn đoạt giải năm lớp 11+ ĐTBC môn đoạt giải học kỳ I lóp 12 ĐTBC môn đoạt giải năm lớp 11+ ĐTBC môn đoạt giải học kỳ I lớp 12
Miền Bắc (Từ Quảng Bình trờ ra) Luật 19.32 19.46
Miền Nam (Từ Quàng Trị trở vào) Luật 19.19 17.03

 Ngành Luật, ngành Luật kinh tế

Ngành Phương thức 6 (Xét tuyển kết quả học tập THPT) Phương thức 7 (Xét tuyển kết quà học tập THPT và điểm chứng chỉ Tiếng Anh lELTS/Tiếng Nga TPKH-2) Phương thức 8 (Xét tuyển kết quả học tập THPT và kết quả đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh)
Luật 24.05 23.4 17.4
Luật Kinh tế 23.45 22.45 17.15

C. Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2023

Tài liệu VietJack

D. Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật - Thí sinh Nam phía Bắc A00 23.25  
2 7380101 Luật - Thí sinh Nam phía Bắc A01 23.4  
3 7380101 Luật - Thí sinh Nam phía Bắc C00 27.25  
4 7380101 Luật - Thí sinh Nam phía Bắc D01 22.65  
5 7380101 Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc A00 24.55  
6 7380101 Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc A01 25.75  
7 7380101 Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc C00 28.75  
8 7380101 Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc D01 25.5  
9 7380101 Luật - Thí sinh Nam phía Nam A00 20.4  
10 7380101 Luật - Thí sinh Nam phía Nam A01 20.25  
11 7380101 Luật - Thí sinh Nam phía Nam C00 21.25  
12 7380101 Luật - Thí sinh Nam phía Nam D01 20.35  
13 7380101 Luật - Thí sinh Nữ phía Nam A00 21.45  
14 7380101 Luật - Thí sinh Nữ phía Nam A01 22.1  
15 7380101 Luật - Thí sinh Nữ phía Nam C00 24  
16 7380101 Luật - Thí sinh Nữ phía Nam D01 22.45  
17 7380101 Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Bắc A00 26.75  
18 7380101 Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Bắc A01 21.95  
19 7380101 Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Bắc C00 22.5  
20 7380101 Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Bắc D01 23.9  
21 7380101 Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Bắc A00 20.6  
22 7380101 Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Bắc A01 23.05  
23 7380101 Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Bắc C00 21.75  
24 7380101 Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Bắc D01 22.05  
25 7380101 Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ A00 20.45  
26 7380101 Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ A01 22.35  
27 7380101 Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ C00 25.25  
28 7380101 Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ D01 20  
29 7380101 Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ A00 21.4  
30 7380101 Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ C00 20.5  
31 7380101 Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ D01 21.3  

E. Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2021 

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật - Thí sinh Nam phía Bắc A00 23.2  
2 7380101 Luật - Thí sinh Nam phía Bắc A01 24.6  
3 7380101 Luật - Thí sinh Nam phía Bắc C00 27.5 Tiêu chí phụ: Điểm môn Ngữ văn trên 8,0
4 7380101 Luật - Thí sinh Nam phía Bắc D01 24.75  
5 7380101 Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc A00 24.05  
6 7380101 Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc A01 24.55  
7 7380101 Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc C00 29.25  
8 7380101 Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc D01 26.55 Tiêu chí phụ: Điểm môn Tiếng Anh từ 9,0 điểm trở lên
9 7380101 Luật - Thí sinh Nam phía Nam A00 22.1  
10 7380101 Luật - Thí sinh Nam phía Nam A01 20.1  
11 7380101 Luật - Thí sinh Nam phía Nam C00 25.25  
12 7380101 Luật - Thí sinh Nam phía Nam D01 20.3  
13 7380101 Luật - Thí sinh Nữ phía Nam A00 23.2  
14 7380101 Luật - Thí sinh Nữ phía Nam A01 23.55  
15 7380101 Luật - Thí sinh Nữ phía Nam C00 26  
16 7380101 Luật - Thí sinh Nữ phía Nam D01 25.75  
17 7380101 Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ A00 25.55  
18 7380101 Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ A01 21.55  
19 7380101 Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ C00 26.5  
20 7380101 Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ D01 20.2  
21 7380101 Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ A00 22.35  
22 7380101 Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ A01 25.8  
23 7380101 Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ C00 26.75  
24 7380101 Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ D01 24.4  

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật - Chuyên ngành Luật Thương Mại A00; A01; C00; D01 25.66  

F. Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật A00 25.2 Thí sinh Nam - Miền Bắc, Điểm môn Toán từ 9.2 trở lên
2 7380101 Luật A01 21.2 Thí sinh Nam - Miền Bắc
3 7380101 Luật C00 27.5 Thí sinh Nam - Miền Bắc; Điểm môn Văn từ 8.75 trở lên
4 7380101 Luật D01 23.45 Thí sinh Nam - Miền Bắc
5 7380101 Luật A00 25.7 Thí sinh Nữ - Miền Bắc
6 7380101 Luật A01 22.85 Thí sinh Nữ - Miền Bắc
7 7380101 Luật C00 29.67 Thí sinh Nữ - Miền Bắc
8 7380101 Luật D01 25.95 Thí sinh Nữ - Miền Bắc
9 7380101 Luật A00 21.4 Thí sinh Nam - Miền Nam
10 7380101 Luật A01 17.7 Thí sinh Nam - Miền Nam
11 7380101 Luật C00 25.75 Thí sinh Nam - Miền Nam
12 7380101 Luật D01 16.2 Thí sinh Nam - Miền Nam
13 7380101 Luật A00 24.95 Thí sinh Nữ - Miền Nam
14 7380101 Luật A01 21.6 Thí sinh Nữ - Miền Nam
15 7380101 Luật C00 27.75 Thí sinh Nữ - Miền Nam
16 7380101 Luật D01 24.3 Thí sinh Nữ - Miền Nam

Học phí

A. Dự kiến học phí năm 2025 của trường Đại học Kiểm sát Hà Nội

Học phí dự kiến năm 2025 của trường Đại học Kiểm sát Hà Nội là khoảng 14.100.000 VNĐ/sinh viên/năm đầu tiên, tính theo mức học phí năm học 2024-2025. Học phí có thể thay đổi hàng năm theo quy định của Chính phủ. 

Cụ thể hơn, học phí được tính theo tín chỉ, với mức 394.000 VNĐ/tín chỉ, và sinh viên sẽ học khoảng 143 tín chỉ trong 4 năm. Trường có thể điều chỉnh mức học phí hàng năm theo quy định của Chính phủ. 

B. Dự kiến học phí Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2023 - 2024 

Dựa trên mức học phí các năm trước, năm 2023, sinh viên theo học sẽ đóng khoản học phí xấp xỉ 11.000.000 VNĐ/năm học. Tuy nhiên, nhà trường sẽ công bố mức học phí cụ thể đến cho sinh viên ngay khi đề án tăng/giảm học phí được Bộ GD&ĐT chấp thuận.

C. Học phí Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2022 - 2023

Tính theo mức học phí năm học 2022-2023: 303.600 đồng/01 tín chỉ x 143 tín chỉ/4 năm = 10.853.700 VNĐ/sinh viên/năm đầu tiên. Trường sẽ điều chỉnh mức học phí hàng năm theo quy định của Chính phủ.

D. Học phí Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2021 - 2022

Năm 2021, sinh viên của trường có mức học phí là 9.730.000 VNĐ/năm học. Tương ứng với 38.920.000 VNĐ/sinh viên/khóa học 4 năm. Nhà trường sẽ thông báo thời gian đóng học phí rộng rãi tới sinh viên theo từng học kỳ của năm học.

Chương trình đào tạo

STT Ngành/Chuyên ngành Mã ngành Chỉ tiêu Thông tin khác
1 Luật, chuyên ngành Kiểm sát 7380101 300 Tổng chỉ tiêu chia đều theo: Khu vực / Giới tính
2 Luật 7380101 300
3 Luật Kinh tế 7380107 250

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo