Mã trường: DKS
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2021 cao nhất 29.25 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2022 cao nhất 28.75 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội
Video giới thiệu Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Procuratorate University (HPU)
- Mã trường: DKS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Đào tạo Bồi dưỡng
- Địa chỉ: Phường Dương Nội, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
- SĐT: 0243.3581.500 04 3287 8340 04 3358 1280
- Email: [email protected]
- Website: http://tks.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihockiemsathanoi
Thông tin tuyển sinh
Ngày 25/4, trường Đại học Kiểm sát Hà Nội công bố thông tin tuyển sinh năm 2025. Trong đó, trường sử dụng 12 phương thức xét tuyển khác nhau.
Năm 2025, trường Đại học Kiểm sát Hà Nội tuyển sinh chỉ tiêu là 850 sinh viên phân bổ cho các phương thức xét tuyển như sau:
I. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN - NGÀNH LUẬT, CHUYÊN NGÀNH KIỂM SÁT (06 phương thức)
Phương thức 1: Kết hợp giữa sơ tuyển, xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2: Kết hợp giữa sơ tuyển và xét tuyển kết quả học tập THPT của thí sinh học tại trường THPT Chuyên hoặc có hệ thống lớp Chuyên trực thuộc đại học, các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ.
Phương thức 3: Kết hợp giữa sơ tuyển, xét tuyển kết quả học tập THPT và điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS học thuật (Academic): Từ 6.0 hoặc chứng chỉ tiếng Nga TPKH-2.
Phương thức 4: Kết hợp giữa sơ tuyển, xét tuyển kết quả học tập THPT và kết quả thi Học sinh giỏi Quốc gia (giải khuyến khích) hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh.
Phương thức 5: Kết hợp giữa sơ tuyển, xét tuyển kết quả thi ĐGNL do Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức.
Phương thức 6: Kết hợp giữa sơ tuyển và xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm học 2024-2025 của một trong các tổ hợp môn đăng ký xét tuyển.
II. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN - LUẬT, LUẬT KINH TẾ (06 phương thức)
Phương thức 7: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo
Phương thức 8: Xét tuyển kết quả học tập THPT.
Phương thức 9: Xét tuyển kết quả học tập THPT và điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS học thuật (lelfs Academic): từ 5.0.
Phương thức 10: Xét tuyển kết quả học THPT và kết quả thi Học sinh giỏi Quốc gia (giải Khuyến khích) hoặc đại giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh.
Phương thức 11: Xét kết quả thi ĐGNL do Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức.
Phương thức 12: Xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm học 2024-2025 của một trong các tổ hợp môn đăng ký xét tuyển
Chỉ tiêu xét tuyển năm 2025 của Đại học Kiểm sát Hà Nội
| STT | Ngành/Chuyên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Thông tin khác |
| 1 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | 7380101 | 300 | Tổng chỉ tiêu chia đều theo: Khu vực / Giới tính |
| 2 | Luật | 7380101 | 300 | |
| 3 | Luật Kinh tế | 7380107 | 250 |
| STT | Mã tổ hợp | Các môn trong tổ hợp |
| 1 | A00 | Toán, Lý, Hóa |
| 2 | A01 | Toán, Lý, Anh |
| 3 | C01 | Toán, Văn, Lý |
| 4 | C02 | Toán, Văn, Hóa |
| 5 | C03 | Toán, Văn, Sử |
| 6 | C04 | Toán, Văn, Địa |
| 7 | D01 | Toán, Văn, Anh |
| 8 | D07 | Toán, Hóa, Anh |
| 9 | D09 | Toán, Sử, Anh |
| 10 | D14 | Văn, Sử, Anh |
| 11 | D15 | Văn, Địa, Anh |
Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học (đã bao gồm điểm ưu tiên) ngành Luật, chuyên ngành Kiểm sát và ngành Luật, ngành Luật kinh tế theo phương thức xét điểm thi THPT (phương thức 5, 9) năm 2024 và xác nhận nhập học.
Theo đó, đối với ngành Luật, chuyên ngành Kiểm sát, điểm trúng tuyển cao nhất khu vực miền Bắc là 28,42 điểm đối với nữ, 27,58 điểm đối với Nam (tổ hợp xét tuyển C00). Điểm thấp nhất đối với Nam là tổ hợp xét tuyển A01 khu vực miền Nam (20,45 điểm).
Trong khi đó, điểm trúng tuyển ngành Luật là 27,62 điểm; điểm trúng tuyển ngành Luật Kinh tế là 26,86 điểm.
Điểm chuẩn các năm

B. Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét tuyển sớm
Ngành Luật - Chuyên ngành Kiểm sát
Phương thức 1 (Xét tuyển kết hợp giữa sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên theo Phụ lục 2 của Đề án tuyển sinh đại học năm 2024)
| Khu vực | Ngành | Nam | Nữ | ||||||
| A00 | A01 | D01 | C00 | A00 | A01 | D01 | C00 | ||
| Miền Bắc (Từ Quảng Bình trờ ra) | Luật | 26.81 | 26.13 | 26.81 | 28.16 | 27.09 | 27.2 | 28.26 | 28.5 |
| Miền Nam (Từ Quàng Trị trờ vào) | Luật | 25.41 | 25.75 | 24.95 | 25.22 | 26.09 | 25.7 | 23.72 | 25.17 |
Phương thức 2 (Xét tuyển kết hợp giữa sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh học Trường THPT không thuộc Phụ lục 2 của Đề án tuyển sinh đại học năm 2024)
| Khu vực | Ngành | Nam | Nữ | ||||||
| A00 | A01 | D01 | C00 | A00 | A01 | D01 | C00 | ||
| Miền Bắc (Từ Quàng Bình trở ra) | Luật | 28.79 | 28.5 | 27.63 | 28.15 | 28.79 | 29.05 | 28.21 | 29.03 |
| Miền Nam (Từ Quảng Trị trở vào) | Luật | 27.88 | 26.8 | 25.71 | 27.01 | 28.23 | 27.67 | 27.01 | 28.16 |
Phương thức 3 (Xét tuyển kết hợp giữa sơ tuyển với xét kết quả học tập THPT và điểm chứng chỉ Tiếng Anh lELTS/Tiếng Nga TPKH-2)
| Khu vực | Ngành | Nam | Nữ |
| ĐTB lớp 11+ ĐTB kỳ I lớp 12 + điểm lELTS/Tiếng Nga TPKH-2 | ĐTB lớp 11+ ĐTB kỳ I lớp 12 + điểm lELTS/Tiếng NgaTPKH-2 | ||
| Miền Bắc (Từ Quảng Bình trở ra) | Luật | 23.25 | 25.1 |
| Miền Nam (Từ Quảng Trị trở vào) | Luật | 23.26 | 24.9 |
Phương thức 4 (Xét tuyển kết hợp giữa sơ tuyển với xét kết quà học tập THPT và kết quả đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh)
| Khu vục | Ngành | Nam | Nữ |
| ĐTBC môn đoạt giải năm lớp 11+ ĐTBC môn đoạt giải học kỳ I lóp 12 | ĐTBC môn đoạt giải năm lớp 11+ ĐTBC môn đoạt giải học kỳ I lớp 12 | ||
| Miền Bắc (Từ Quảng Bình trờ ra) | Luật | 19.32 | 19.46 |
| Miền Nam (Từ Quàng Trị trở vào) | Luật | 19.19 | 17.03 |
Ngành Luật, ngành Luật kinh tế
| Ngành | Phương thức 6 (Xét tuyển kết quả học tập THPT) | Phương thức 7 (Xét tuyển kết quà học tập THPT và điểm chứng chỉ Tiếng Anh lELTS/Tiếng Nga TPKH-2) | Phương thức 8 (Xét tuyển kết quả học tập THPT và kết quả đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh) |
| Luật | 24.05 | 23.4 | 17.4 |
| Luật Kinh tế | 23.45 | 22.45 | 17.15 |
C. Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2023

D. Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2022
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nam phía Bắc | A00 | 23.25 | |
| 2 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nam phía Bắc | A01 | 23.4 | |
| 3 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nam phía Bắc | C00 | 27.25 | |
| 4 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nam phía Bắc | D01 | 22.65 | |
| 5 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc | A00 | 24.55 | |
| 6 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc | A01 | 25.75 | |
| 7 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc | C00 | 28.75 | |
| 8 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc | D01 | 25.5 | |
| 9 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nam phía Nam | A00 | 20.4 | |
| 10 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nam phía Nam | A01 | 20.25 | |
| 11 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nam phía Nam | C00 | 21.25 | |
| 12 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nam phía Nam | D01 | 20.35 | |
| 13 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nữ phía Nam | A00 | 21.45 | |
| 14 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nữ phía Nam | A01 | 22.1 | |
| 15 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nữ phía Nam | C00 | 24 | |
| 16 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nữ phía Nam | D01 | 22.45 | |
| 17 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Bắc | A00 | 26.75 | |
| 18 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Bắc | A01 | 21.95 | |
| 19 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Bắc | C00 | 22.5 | |
| 20 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Bắc | D01 | 23.9 | |
| 21 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Bắc | A00 | 20.6 | |
| 22 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Bắc | A01 | 23.05 | |
| 23 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Bắc | C00 | 21.75 | |
| 24 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Bắc | D01 | 22.05 | |
| 25 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ | A00 | 20.45 | |
| 26 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ | A01 | 22.35 | |
| 27 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ | C00 | 25.25 | |
| 28 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ | D01 | 20 | |
| 29 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ | A00 | 21.4 | |
| 30 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ | C00 | 20.5 | |
| 31 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ | D01 | 21.3 |
E. Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nam phía Bắc | A00 | 23.2 | |
| 2 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nam phía Bắc | A01 | 24.6 | |
| 3 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nam phía Bắc | C00 | 27.5 | Tiêu chí phụ: Điểm môn Ngữ văn trên 8,0 |
| 4 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nam phía Bắc | D01 | 24.75 | |
| 5 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc | A00 | 24.05 | |
| 6 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc | A01 | 24.55 | |
| 7 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc | C00 | 29.25 | |
| 8 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nữ phía Bắc | D01 | 26.55 | Tiêu chí phụ: Điểm môn Tiếng Anh từ 9,0 điểm trở lên |
| 9 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nam phía Nam | A00 | 22.1 | |
| 10 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nam phía Nam | A01 | 20.1 | |
| 11 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nam phía Nam | C00 | 25.25 | |
| 12 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nam phía Nam | D01 | 20.3 | |
| 13 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nữ phía Nam | A00 | 23.2 | |
| 14 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nữ phía Nam | A01 | 23.55 | |
| 15 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nữ phía Nam | C00 | 26 | |
| 16 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nữ phía Nam | D01 | 25.75 | |
| 17 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ | A00 | 25.55 | |
| 18 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ | A01 | 21.55 | |
| 19 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ | C00 | 26.5 | |
| 20 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ | D01 | 20.2 | |
| 21 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ | A00 | 22.35 | |
| 22 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ | A01 | 25.8 | |
| 23 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ | C00 | 26.75 | |
| 24 | 7380101 | Luật - Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ | D01 | 24.4 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7380101 | Luật - Chuyên ngành Luật Thương Mại | A00; A01; C00; D01 | 25.66 |
F. Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2020
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7380101 | Luật | A00 | 25.2 | Thí sinh Nam - Miền Bắc, Điểm môn Toán từ 9.2 trở lên |
| 2 | 7380101 | Luật | A01 | 21.2 | Thí sinh Nam - Miền Bắc |
| 3 | 7380101 | Luật | C00 | 27.5 | Thí sinh Nam - Miền Bắc; Điểm môn Văn từ 8.75 trở lên |
| 4 | 7380101 | Luật | D01 | 23.45 | Thí sinh Nam - Miền Bắc |
| 5 | 7380101 | Luật | A00 | 25.7 | Thí sinh Nữ - Miền Bắc |
| 6 | 7380101 | Luật | A01 | 22.85 | Thí sinh Nữ - Miền Bắc |
| 7 | 7380101 | Luật | C00 | 29.67 | Thí sinh Nữ - Miền Bắc |
| 8 | 7380101 | Luật | D01 | 25.95 | Thí sinh Nữ - Miền Bắc |
| 9 | 7380101 | Luật | A00 | 21.4 | Thí sinh Nam - Miền Nam |
| 10 | 7380101 | Luật | A01 | 17.7 | Thí sinh Nam - Miền Nam |
| 11 | 7380101 | Luật | C00 | 25.75 | Thí sinh Nam - Miền Nam |
| 12 | 7380101 | Luật | D01 | 16.2 | Thí sinh Nam - Miền Nam |
| 13 | 7380101 | Luật | A00 | 24.95 | Thí sinh Nữ - Miền Nam |
| 14 | 7380101 | Luật | A01 | 21.6 | Thí sinh Nữ - Miền Nam |
| 15 | 7380101 | Luật | C00 | 27.75 | Thí sinh Nữ - Miền Nam |
| 16 | 7380101 | Luật | D01 | 24.3 | Thí sinh Nữ - Miền Nam |
Học phí
A. Dự kiến học phí năm 2025 của trường Đại học Kiểm sát Hà Nội
Học phí dự kiến năm 2025 của trường Đại học Kiểm sát Hà Nội là khoảng 14.100.000 VNĐ/sinh viên/năm đầu tiên, tính theo mức học phí năm học 2024-2025. Học phí có thể thay đổi hàng năm theo quy định của Chính phủ.
Cụ thể hơn, học phí được tính theo tín chỉ, với mức 394.000 VNĐ/tín chỉ, và sinh viên sẽ học khoảng 143 tín chỉ trong 4 năm. Trường có thể điều chỉnh mức học phí hàng năm theo quy định của Chính phủ.
B. Dự kiến học phí Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2023 - 2024
Dựa trên mức học phí các năm trước, năm 2023, sinh viên theo học sẽ đóng khoản học phí xấp xỉ 11.000.000 VNĐ/năm học. Tuy nhiên, nhà trường sẽ công bố mức học phí cụ thể đến cho sinh viên ngay khi đề án tăng/giảm học phí được Bộ GD&ĐT chấp thuận.
C. Học phí Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2022 - 2023
Tính theo mức học phí năm học 2022-2023: 303.600 đồng/01 tín chỉ x 143 tín chỉ/4 năm = 10.853.700 VNĐ/sinh viên/năm đầu tiên. Trường sẽ điều chỉnh mức học phí hàng năm theo quy định của Chính phủ.
D. Học phí Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2021 - 2022
Năm 2021, sinh viên của trường có mức học phí là 9.730.000 VNĐ/năm học. Tương ứng với 38.920.000 VNĐ/sinh viên/khóa học 4 năm. Nhà trường sẽ thông báo thời gian đóng học phí rộng rãi tới sinh viên theo từng học kỳ của năm học.
Chương trình đào tạo
| STT | Ngành/Chuyên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Thông tin khác |
| 1 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | 7380101 | 300 | Tổng chỉ tiêu chia đều theo: Khu vực / Giới tính |
| 2 | Luật | 7380101 | 300 | |
| 3 | Luật Kinh tế | 7380107 | 250 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Luật sư mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Chuyên viên Pháp lý mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Chuyên viên Pháp chế mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kiểm sát viên mới nhất 2024
- Mức lương của Luật sư mới ra trường là bao nhiêu?


