Mã trường: GNT
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2024 mới nhất
- Học phí Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2021 cao nhất 38 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2022 điểm cao nhất 35 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội (ĐHSP Nghệ thuật TW)
- Tên tiếng Anh: National University Of Art Education (NUAE)
- Mã trường: GNT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Đại học liên thông
- Địa chỉ: Số 18, ngõ 55, đường Trần Phú, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
- SĐT: 024.38544468
- Email: [email protected]
- Website: http://www.spnttw.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHSuPhamNgheThuatTrungUong
Thông tin tuyển sinh
I. Đối tượng, phạm vi tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT;
- Tuyển sinh trong phạm vi cả nước
II. Phương thức tuyển sinh
III. Thời gian tuyển sinh
1. Thời gian nhận hồ sơ
Từ tháng 02/2024 đến 30/6/2024 bằng hình thức trực tiếp hoặc qua đường bưu điện về Trường ĐHSP Nghệ thuật TW.
2. Thời gian tập trung
Ngày 10/7/2024 thí sinh có mặt tại Trường để làm thủ tục dự thi và nghe phổ biến quy chế thi (Dự kiến).
3. Thời gian tổ chức thi tuyển đại học
Ngày 11, 12/7/2023 (Dự kiến). Thời gian tuyển sinh sau đại học theo thông báo riêng.
IV. Lệ phí tuyển sinh
1. Đối với thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp
- Lệ phí tuyển sinh xét tuyển/xét tuyển thẳng: 50.000đ/ngành (hoặc chuyên ngành).
- Lệ phí xét tuyển - thi tuyển năng khiếu: 400.000đ/ngành (hoặc chuyên ngành). Thí sinh đăng ký từ ngành/chuyên ngành thứ 2
trở lên: 200.000₫/ngành (hoặc chuyên ngành).
- Lệ phí gồm hồ sơ, chuyển phát nhanh gửi giấy báo trúng tuyển: 50.000đ.
- Lệ phí tuyển sinh Sau đại học theo thông báo tuyển sinh sau đại học
2. Đối với thí sinh không nộp trực tiếp tại Trường
Thí sinh thực hiện theo hướng dẫn của cán bộ trực tiếp hỗ trợ đăng ký hồ sơ dự thi/xét tuyển (có danh sách cán bộ hỗ trợ tư vấn kèm theo).
3. Phương thức nộp hồ sơ
Thí sinh có thể lựa chọn một trong các phương thức nộp sau:
- Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường ĐHSP Nghệ thuật TW.
- Gửi chuyển phát nhanh về địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác đào tạo, Trường ĐHSP Nghệ thuật TW, số 18 ngõ 55, đường Trần Phú, Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 32 | |
2 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 32 | |
3 | 7210103 | Hội họa | H00 | 33 | |
4 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | H00 | 35 | |
5 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 31 | |
6 | 7540204 | Công nghệ May | H00 | 30 | |
7 | 7540204 | Công nghệ May | A01; D01 | 18 | |
8 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 32 | |
9 | 7210208 | Piano | N00 | 33 | |
10 | 7210234 | Diễn viên Kịch + Điện ảnh | S00 | 21 | |
11 | 7229042 | Quản lý Văn hóa | N00; H00 | 30 | |
12 | 7229042 | Quản lý Văn hóa | R00 | 24 | |
13 | 7229042 | Quản lý Văn hóa | C00 | 18 | |
14 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; C04; D01 | 18 | |
15 | 7760101 | Công tác Xã hội | C00; C03; C04; D01 | 18 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 32.5 | |
2 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 32.5 |
D. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2021
Xét điểm thi riêng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc, âm nhạc mầm non | N00 | 32 | |
2 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật, mỹ thuật mầm non | H00 | 30 | |
3 | 7210103 | Hội họa | H00 | 34 | |
4 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | H00 | 7 | Điểm kiểm tra năng khiếu lần 2 (Môn 2 - Hình hoạ, Môn 3 - Vẽ màu) mỗi môn phải đạt từ 7.0 điểm trở lên, điểm xét tuyển môn Văn đạt 5.0 điểm trở lên. |
5 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 33 | |
6 | 7540204 | Công nghệ May | A00; D01 | 18 | |
7 | 7540204 | Công nghệ May | H00 | 27 | |
8 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 38 | Môn 3 - Thanh nhạc chuyên ngành phải có kết quả từ 8.0 điểm trở lên |
9 | 7210208 | Piano | N00 | 33 | Môn 3 - Piano chuyên ngành phải có kết quả từ 6.5 điểm trở lên |
10 | 7229042 | Quản lý Văn hóa | C00 | 18 | |
11 | 7229042 | Quản lý Văn hóa | H00; N00 | 27 | |
12 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; C04; D01 | 18 | |
13 | 7760101 | Công tác Xã hội | C00; C03; C04; D01 | 18 | |
14 | 7210234 | Diễn viên Kịch - Điện ảnh | S00 | 32 | Điểm 2 môn Hình thể - Tiếng nói và Diễn xuất đạt từ 13 điểm trở lên chưa nhân hệ số |
E. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Sư phạm Âm nhạc | 30 | |||
2 | Sư phạm Mầm non | 30 | |||
3 | Thanh nhạc | 38 | Điểm thi môn chuyên ngành Thanh nhạc phải đạt từ 8 trở lên | ||
4 | Piano | 36 | Điểm thi môn chuyên ngành Piano phải đạt từ 7 trở lên | ||
5 | Sư phạm Mỹ thuật | 29 | |||
6 | Hội họa | 29 | |||
7 | Thiết kế thời trang | 29 | |||
8 | Thiết kế đồ họa | 35 | |||
9 | Diễn viên Kịch - Điện ảnh | 25 | |||
10 | Quản lý văn hóa | N00 | 28 | ||
11 | Quản lý văn hóa | R00 | 23 | ||
12 | Quản lý văn hóa | H00 | 28 | ||
13 | Công nghệ may | H00 | 28 |
Học phí
Mức học phí của trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội như sau:
- Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên:
- Năm học 2022-2023: 1,250,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,410,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Nghệ thuật:
- Năm học 2022-2023: 1,200,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,350,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Sản xuất và chế biến:
- Năm học 2022-2023: 1,450,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,640,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Nhân văn và Dịch vụ xã hội:
- Năm học 2022-2023: 1,200,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,500,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Thiết kế đồ hoạ mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên âm nhạc mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Thiết kế thời trang mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Mỹ thuật mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Thiết kế thời trang mới ra trường là bao nhiêu?