Mã trường: GNT
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2025 mới nhất
- Học phí Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2021 cao nhất 38 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2022 điểm cao nhất 35 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội (ĐHSP Nghệ thuật TW)
- Tên tiếng Anh: National University Of Art Education (NUAE)
- Mã trường: GNT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Đại học liên thông
- Địa chỉ: Số 18, ngõ 55, đường Trần Phú, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
- SĐT: 024.38544468
- Email: spnttw@spnttw.edu.vn
- Website: http://www.spnttw.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHSuPhamNgheThuatTrungUong
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Sư phạm nghệ thuật trung ương tuyển 1.670 chỉ tiêu năm 2025 cùng với 3 phương thức xét tuyển như sau:
I. Đối tượng, phạm vi tuyển sinh
Đối tượng: Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và Dào tạo.
Phạm vi: Tuyền sinh trên cả nước.
II. Chỉ tiêu tuyển sinh
Trình độ đại học hệ chính quy: 1670 chỉ tiêu.
III. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
3.2. Phương thức 2: Xét tuyển
3.3. Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp với thi tuyển năng khiếu
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2023
1. Xét điểm thi THPT


C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 32 | |
2 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 32 | |
3 | 7210103 | Hội họa | H00 | 33 | |
4 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | H00 | 35 | |
5 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 31 | |
6 | 7540204 | Công nghệ May | H00 | 30 | |
7 | 7540204 | Công nghệ May | A01; D01 | 18 | |
8 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 32 | |
9 | 7210208 | Piano | N00 | 33 | |
10 | 7210234 | Diễn viên Kịch + Điện ảnh | S00 | 21 | |
11 | 7229042 | Quản lý Văn hóa | N00; H00 | 30 | |
12 | 7229042 | Quản lý Văn hóa | R00 | 24 | |
13 | 7229042 | Quản lý Văn hóa | C00 | 18 | |
14 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; C04; D01 | 18 | |
15 | 7760101 | Công tác Xã hội | C00; C03; C04; D01 | 18 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 32.5 | |
2 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 32.5 |
D. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2021
Xét điểm thi riêng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc, âm nhạc mầm non | N00 | 32 | |
2 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật, mỹ thuật mầm non | H00 | 30 | |
3 | 7210103 | Hội họa | H00 | 34 | |
4 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | H00 | 7 | Điểm kiểm tra năng khiếu lần 2 (Môn 2 - Hình hoạ, Môn 3 - Vẽ màu) mỗi môn phải đạt từ 7.0 điểm trở lên, điểm xét tuyển môn Văn đạt 5.0 điểm trở lên. |
5 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 33 | |
6 | 7540204 | Công nghệ May | A00; D01 | 18 | |
7 | 7540204 | Công nghệ May | H00 | 27 | |
8 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 38 | Môn 3 - Thanh nhạc chuyên ngành phải có kết quả từ 8.0 điểm trở lên |
9 | 7210208 | Piano | N00 | 33 | Môn 3 - Piano chuyên ngành phải có kết quả từ 6.5 điểm trở lên |
10 | 7229042 | Quản lý Văn hóa | C00 | 18 | |
11 | 7229042 | Quản lý Văn hóa | H00; N00 | 27 | |
12 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; C04; D01 | 18 | |
13 | 7760101 | Công tác Xã hội | C00; C03; C04; D01 | 18 | |
14 | 7210234 | Diễn viên Kịch - Điện ảnh | S00 | 32 | Điểm 2 môn Hình thể - Tiếng nói và Diễn xuất đạt từ 13 điểm trở lên chưa nhân hệ số |
E. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Sư phạm Âm nhạc | 30 | |||
2 | Sư phạm Mầm non | 30 | |||
3 | Thanh nhạc | 38 | Điểm thi môn chuyên ngành Thanh nhạc phải đạt từ 8 trở lên | ||
4 | Piano | 36 | Điểm thi môn chuyên ngành Piano phải đạt từ 7 trở lên | ||
5 | Sư phạm Mỹ thuật | 29 | |||
6 | Hội họa | 29 | |||
7 | Thiết kế thời trang | 29 | |||
8 | Thiết kế đồ họa | 35 | |||
9 | Diễn viên Kịch - Điện ảnh | 25 | |||
10 | Quản lý văn hóa | N00 | 28 | ||
11 | Quản lý văn hóa | R00 | 23 | ||
12 | Quản lý văn hóa | H00 | 28 | ||
13 | Công nghệ may | H00 | 28 |
Học phí
Mức học phí của trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội như sau:
- Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên:
- Năm học 2022-2023: 1,250,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,410,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Nghệ thuật:
- Năm học 2022-2023: 1,200,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,350,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Sản xuất và chế biến:
- Năm học 2022-2023: 1,450,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,640,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Nhân văn và Dịch vụ xã hội:
- Năm học 2022-2023: 1,200,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,500,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
Chương trình đào tạo

Một số hình ảnh
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Thiết kế đồ hoạ mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên âm nhạc mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Thiết kế thời trang mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Mỹ thuật mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Thiết kế thời trang mới ra trường là bao nhiêu?