Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DBH

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH) năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà

Video giới thiệu Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà
  • Tên tiếng Anh: Bac Ha International University (BHIU)
  • Mã trường: DBH
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Cao đẳng - Sau đại học
  • Địa chỉ: 
    • Trụ sở chính: Đường Hồng Ân, Thị Trấn Lim, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh. SĐT: 0857 91 6688
    • Cơ sở Bắc Ninh: Phòng 104, Trường Chính Trị Nguyễn Văn Cừ, Số 8 Đường Thành Cổ, Phường Vệ An, TP Bắc Ninh
    • Nhà A2, khu Văn hóa nghệ thuật, đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội.
    • Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Tiên Du (Số 1 Đỗ Nguyên Thụy, Thị trấn Lim, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh)
    • Trường Cán bộ Hội Nông dân Việt Nam (Số 6B, ngõ 4, phố Dương Khuê, phường Mai Dịch, Hà Nội
    • Nhà E, khu Văn hóa ngjeje thuật, đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội.

Thông tin tuyển sinh

1. Thời gian tuyển sinh

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:

  • Đợt 1: từ ngày 25/02/2025 – 20/07/2025;
  • Đợt 2: từ ngày 25/07/2025 – 20/09/2025;

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm của kỳ thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của  lớp 12, tổng điểm bình quân 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển không dưới 16 điểm;
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo học bạ kỳ 1 của lớp 12, tổng điểm bình quân 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển không dưới 16 điểm;
  • Phương thức 4: Tổ chức thi tuyển theo đợt tuyển sinh của Nhà trường;
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế và kết quả thi THPT năm 2025;
  • Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2025;
  • Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2025;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả kỳ thi THPT.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

  • Hệ đào tạo đại học chính quy mức học phí: 300.000 - 500.000VNĐ/ tín chỉ.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2025 mới nhất

 Đang cập nhật ...

B. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

C. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; D01; C00; C14; C20 16  
2 7340201 Tài chính ngân hàng A00; D01; C00; C14; C20 16  
3 7340301 Kế toán A00; D01; C00; C14; C20 16  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A03; A04 16  
5 7520207 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông A00; A01; A02; A03; A04 16  
6 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; A04; A06; D01 15.5  
7 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; A04; A06; D01 15.5  
8 7580301 Kinh tế Xây dựng A00; A01; A04; A06; D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; D01; C00; C14; C20 16  
2 7340201 Tài chính ngân hàng A00; D01; C00; C14; C20 16  
3 7340301 Kế toán A00; D01; C00; C14; C20 16  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A03; A04 16  
5 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01; A02; A03; A04 16  
6 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; A04; A06; D01 15.5  
7 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; A04; A06; D01 15.5  
8 7580301 Kinh tế Xây dựng A00; A01; A04; A06; D01 15

D. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh D01;A04;B00;C00 16  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01;A04;B00;C00 16  
3 7340301 Kế toán D01;A04;B00;C00 16  
4 7480201 Công nghệ thông tin D01;A00;A04;B01 16  
5 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông D01;A00;A04;B01 16  
6 7580201 Kỹ thuật Xây dựng D01;A00;A04;B01 16  
7 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D01;A00;A04;B01 16  
8 7580301 Kinh tế xây dựng D01;A00;A04;B01 16

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh D01;A04;B00;C00 16  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01;A04;B00;C00 16  
3 7340301 Kế toán D01;A04;B00;C00 16  
4 7480201 Công nghệ thông tin D01;A00;A04;B01 16  
5 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông D01;A00;A04;B01 16  
6 7580201 Kỹ thuật Xây dựng D01;A00;A04;B01 16  
7 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D01;A00;A04;B01 16  
8 7580301 Kinh tế xây dựng D01;A00;A04;B01 16

E. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh D01;A04;B00;C00 16 Chương trình đại trà
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01;A04;B00;C00 16 Chương trình đại trà
3 7340301 Kế toán D01;A04;B00;C00 16 Chương trình đại trà
4 7480201 Công nghệ thông tin D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
5 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
7 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
8 7580301 Kinh tế xây dựng D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
9 7340101 Quản trị kinh doanh D01;A04;B00;C00 21.5 Chương trình CLC
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01;A04;B00;C00 21.5 Chương trình CLC
11 7340301 Kế toán D01;A04;B00;C00 21.5 Chương trình CLC
12 7480201 Công nghệ thông tin D01;A00;A04;B01 21.5 Chương trình CLC
13 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông D01;A00;A04;B01 21.5 Chương trình CLC
14 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01;A00;A04;B01 21.5 Chương trình CLC
15 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D01;A00;A04;B01 21.5 Chương trình CLC
16 7580301 Kinh tế xây dựng D01;A00;A04;B01 21.5 Chương trình CLC

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh D01;A04;B00;C00 16 Chương trình đại trà
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01;A04;B00;C00 16 Chương trình đại trà
3 7340301 Kế toán D01;A04;B00;C00 16 Chương trình đại trà
4 7480201 Công nghệ thông tin D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
5 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
7 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
8 7580301 Kinh tế xây dựng D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
9 7340101 Quản trị kinh doanh D01;A04;B00;C00 17 Chương trình CLC
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01;A04;B00;C00 17 Chương trình CLC
11 7340301 Kế toán D01;A04;B00;C00 17 Chương trình CLC
12 7480201 Công nghệ thông tin D01;A00;A04;B01 17 Chương trình CLC
13 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông D01;A00;A04;B01 17 Chương trình CLC
14 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01;A00;A04;B01 17 Chương trình CLC
15 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D01;A00;A04;B01 17 Chương trình CLC
16 7580301 Kinh tế xây dựng D01;A00;A04;B01 17 Chương trình CLC

 

Học phí

A. Học phí Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2025 - 2026

  • Hệ đào tạo đại học chính quy mức học phí: 300.000 - 500.000VNĐ/ tín chỉ.

B. Học phí Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2024 - 2025

“Học phí Đại học Quốc tế Bắc Hà được xây dựng trên cơ sở học chế tín chỉ, thu theo học kỳ và phụ thuộc vào tổng số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ. Đơn giá này được giữ nguyên trong suốt năm học và có thể thay đổi vào năm tiếp theo nhưng không quá 10% và không quá mức học phí trần theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ”. Đó là lời cam kết cho học phí của trường cho các bạn sinh viên theo học.

Tổng thời gian khóa học là 3,5-4 năm. Học phí hệ đào tạo Đại học chính quy: 300.000-400.000 VNĐ/tín chỉ. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/ năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 12.600.000VNĐ

Học phí hệ đào tạo chính quy chất lượng cao: 550.000 đ/tín chỉ.

C. Học phí Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2023 - 2024

  • Hệ đào tạo Đại học chính quy: 300.000đ - 400.000đ/tín.
  • Hệ đào tạo chính quy chất lượng cao: 550.000đ/ tín chỉ.

D. Học phí Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2022 - 2023

Năm 2022, học phí Đại học Quốc tế Bắc Hà tăng lên 40% so với những năm khác, cụ thể:

  • Chương trình đại trà: 490.000 VNĐ /tín chỉ
  • Chương trình đào tạo chất lượng cao: 700.000 VNĐ /tín chỉ.

E. Học phí Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2021 - 2022

Học phí đại học quốc tế Bắc Hà 2021 – 2022 theo cập nhật mới nhất: 

  • Chương trình đại trà: 350.000 VNĐtín chỉ
  • Chương trình CLC: 500.000 VNĐ/tín chỉ
  • Học phí thu trong kì = số tín chỉ theo thời khóa biểu x 350.000 VNĐ. 

Chương trình đào tạo

STT NGÀNH HỌC MÃ NGÀNH Chỉ tiêu TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
I Khối ngành Kinh tế      
1

Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành:

  • Quản trị thương mại điện tử;
  • Quản trị Marketing;
  • Quản trị Chuỗi cung ứng – Logistics;
  • Quản trị Du lịch và khách sạn;
  • Quản trị tài chính;
  • Quản trị doanh nghiệp;
  • Quản trị dự án và thương mại;
7340101 100 A00
C00
C14
C20
D01
2

Kế toán

Chuyên ngành:

  • Kế toán Doanh nghiệp
7340301 100 A00
C00
C14
C20
D01
3

Tài chính - Ngân hàng

Chuyên ngành:

  • Tài chính Doanh nghiệp;
  • Tài chính Ngân hàng;
  • Tài chính Công;
7340201 100 A00
C00
C14
C20
D01
II Khối ngành Kỹ thuật      
4

Công nghệ thông tin

Chuyên ngành:

  • Truyền thông đa phương tiện;
  • Công nghệ đa phương tiện;
  • Đồ họa đa truyền thông;
  • Mạng máy tính và truyền thông;
  • Công nghệ phần mềm;
  • Hệ thống thông tin;
7480201 200 A00
A01
A02
A03
A04
5

Kỹ thuật điện tử và viễn thông

Chuyên ngành:

  • Kỹ thuật điện tử – Điện công nghiệp;
  • Kỹ thuật điện tử dân dụng và công nghiệp;
  • Kỹ thuật Điện tử – Tự động hóa;
  • Kỹ thuật Điện tử – Điện lạnh;
  • Kỹ thuật Công nghệ năng lượng tái tạo;
  • Kỹ thuật Điện tử và Viễn thông;
7520207 80 A00
A01
A02
A03
A04
III Khối ngành Xây dựng      
6 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 45 A00
A01
A04
A06
D01
7

Kỹ thuật xây dựng

Chuyên ngành:

  • Kỹ thuật Công trình dân dụng và công nghiệp
7580201 30
8 Kinh tế xây dựng 7580301 35

 

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo