Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2022 cao nhất 16 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2022 cao nhất 16 điểm, mời các bạn đón xem:
1 62 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2022 cao nhất 16 điểm

A. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh D01;A04;B00;C00 16  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01;A04;B00;C00 16  
3 7340301 Kế toán D01;A04;B00;C00 16  
4 7480201 Công nghệ thông tin D01;A00;A04;B01 16  
5 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông D01;A00;A04;B01 16  
6 7580201 Kỹ thuật Xây dựng D01;A00;A04;B01 16  
7 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D01;A00;A04;B01 16  
8 7580301 Kinh tế xây dựng D01;A00;A04;B01 16

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh D01;A04;B00;C00 16  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01;A04;B00;C00 16  
3 7340301 Kế toán D01;A04;B00;C00 16  
4 7480201 Công nghệ thông tin D01;A00;A04;B01 16  
5 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông D01;A00;A04;B01 16  
6 7580201 Kỹ thuật Xây dựng D01;A00;A04;B01 16  
7 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D01;A00;A04;B01 16  
8 7580301 Kinh tế xây dựng D01;A00;A04;B01 16

B. Học phí Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2022 - 2023

Năm 2022, học phí Đại học Quốc tế Bắc Hà tăng lên 40% so với những năm khác, cụ thể:

  • Chương trình đại trà: 490.000 VNĐ /tín chỉ
  • Chương trình đào tạo chất lượng cao: 700.000 VNĐ /tín chỉ.

C. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh D01;A04;B00;C00 16 Chương trình đại trà
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01;A04;B00;C00 16 Chương trình đại trà
3 7340301 Kế toán D01;A04;B00;C00 16 Chương trình đại trà
4 7480201 Công nghệ thông tin D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
5 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
7 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
8 7580301 Kinh tế xây dựng D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
9 7340101 Quản trị kinh doanh D01;A04;B00;C00 21.5 Chương trình CLC
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01;A04;B00;C00 21.5 Chương trình CLC
11 7340301 Kế toán D01;A04;B00;C00 21.5 Chương trình CLC
12 7480201 Công nghệ thông tin D01;A00;A04;B01 21.5 Chương trình CLC
13 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông D01;A00;A04;B01 21.5 Chương trình CLC
14 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01;A00;A04;B01 21.5 Chương trình CLC
15 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D01;A00;A04;B01 21.5 Chương trình CLC
16 7580301 Kinh tế xây dựng D01;A00;A04;B01 21.5 Chương trình CLC

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh D01;A04;B00;C00 16 Chương trình đại trà
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01;A04;B00;C00 16 Chương trình đại trà
3 7340301 Kế toán D01;A04;B00;C00 16 Chương trình đại trà
4 7480201 Công nghệ thông tin D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
5 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
7 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
8 7580301 Kinh tế xây dựng D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
9 7340101 Quản trị kinh doanh D01;A04;B00;C00 17 Chương trình CLC
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01;A04;B00;C00 17 Chương trình CLC
11 7340301 Kế toán D01;A04;B00;C00 17 Chương trình CLC
12 7480201 Công nghệ thông tin D01;A00;A04;B01 17 Chương trình CLC
13 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông D01;A00;A04;B01 17 Chương trình CLC
14 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01;A00;A04;B01 17 Chương trình CLC
15 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D01;A00;A04;B01 17 Chương trình CLC
16 7580301 Kinh tế xây dựng D01;A00;A04;B01 17 Chương trình CLC

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 62 lượt xem