Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hà Nội (BVH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: BVH

Cập nhật thông tin tuyển sinh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn Hà Nội thông năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hà Nội

Video giới thiệu Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
  • Tên tiếng Anh: Posts and Telecommunications Institute of Technology (PTIT)
  • Mã trường: BVH
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Đào tạo từ xa
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ:
  • Trụ sở chính: 122 Hoàng Quốc Việt, Q.Cầu Giấy, Hà Nội.
  • Cơ sở đào tạo tại Hà Nội: Km10, đường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, Hà Nội
  • SĐT: (024) 33528122 - (024) 33512252

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (PTIT) dự kiến tăng 1.300 chỉ tiêu, mở ngành Trí tuệ nhân tạo và chương trình Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.

Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông ngày 3/4 cho biết tổng chỉ tiêu dự kiến ở cả hai cơ sở Hà Nội và TP HCM là khoảng 6.500. Trong đó, ngành AI tuyển khoảng 150 sinh viên, chương trình Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (thuộc ngành Quản trị kinh doanh) tuyển 100.

Đại diện Học viện cho hay việc mở hai ngành này nhằm đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực ngày càng cao của thị trường lao động, góp phần thúc đẩy phát triển công nghệ tại Việt Nam.

Với ngành AI, trường xây dựng thành hai mảng chính là Học máy và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng, dựa trên chương trình đào tạo tiên tiến từ các cơ sở đào tạo uy tín như Đại học Stanford, Carnegie Mellon của Mỹ.

Sinh viên được trang bị những mảng kiến thức chuyên sâu, hiện đại như GenAI, mô hình ngôn ngữ lớn, các nền tảng phát triển ứng dụng AI. Ngoài giảng viên của trường, họ sẽ được dẫn dắt bởi chuyên gia thỉnh giảng từ các đại học lớn như Stanford, MIT (Mỹ), NUS, NTU (Singapore), KAIST (Hàn Quốc) và nhiều công ty công nghệ lớn trong và ngoài nước.
Với chương trình Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, sinh viên sẽ có kiến thức cơ bản về xã hội nhân văn, kinh tế, quản trị kinh doanh, thương mại và công nghệ số, song song kiến thức chuyên sâu về ngành, năng lực làm việc trong môi trường số, đa văn hóa.

Về phương thức xét tuyển, PTIT dự kiến giữ ổn định như năm trước, gồm:

Phương thức 1: xét tuyển thẳng

Phương thức 2: xét tuyển kết hợp

Phương thức 3: Xét dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của hai đại học quốc gia và đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội

Phương thức 4: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

Năm ngoái, điểm chuẩn vào trường theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp là từ 18 đến 26,4, cao nhất là ngành Công nghệ thông tin.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2025 mới nhất

Media VietJack

Ghi chú:

  • Mức điểm nêu trên đã bao gồm điểm Ưu tiên theo Khu vực và Đối tượng (nếu có);
  •  
  • Điểm chuẩn trúng tuyển được xác định theo thang điểm 30;
  •  
  • (*): Thực hiện quy định tại điểm c khoản 3 Điều 20 của Quy chế tuyển đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, trường hợp nhiều thí sinh có cùng điểm xét ở cuối danh sách, cơ sở đào tạo có thể sử dụng tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng (để xét chọn những thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn).
  •  
  • Bảng quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa các phương thức xét tuyển

Media VietJack

Công thức quy đổi điểm trúng tuyển tương đương giữa các phương thức tuyển sinh theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo:

Media VietJack

Trong đó:

x là điểm trúng tuyển của phương thức tuyển sinh gốc

y là điểm trúng tuyển của phương thức tuyển sinh cần quy đổi

a, b là Biên của khoảng phân vị điểm theo phương thức tuyển sinh gốc

c, d là Biên của khoảng phân vị điểm của phương thức tuyển sinh cần quy đổi

B. Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông  năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Hội đồng tuyển sinh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông thông báo kết quả xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2024 dựa trên kết quả thi THPT năm 2024, Cơ sở đào tạo phía Bắc (mã trường: BVH) .

A. ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC (mã BVH)

TT

Tên ngành, chương trình

Mã ngành, chương trình

Điểm chuẩn trúng tuyển

Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*)

1.

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

7520207

25.75

TTNV= 1

2.

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

7510301

25.46

TTNV<=2

3.

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

7520216

26.08

TTNV<=3

4.

Công nghệ thông tin

7480201

26.40

TTNV<=5

5.

An toàn thông tin

7480202

25.85

TTNV<=2

6.

Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)

7480101

26.31

TTNV=1

7.

Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)

7480102

25.59

TTNV<=11

8.

Công nghệ thông tin Việt – Nhật

7480201_VNH

24.25

TTNV=1

9.

Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)

7480201 _UDU

24.87

TTNV<=4

10.

Công nghệ đa phương tiện

7329001

25.75

TTNV<=2

11.

Truyền thông đa phương tiện

7320104

25.94

TTNV<=6

12.

Báo chí

7320101

25.29

TTNV=1

13.

Quản trị kinh doanh

7340101

25.17

TTNV<=13

14.

Thương mại điện tử

7340122

26.09

TTNV<=2

15.

Marketing

7340115

25.85

TTNV<=3

16.

Kế toán

7340301

25.29

TTNV<=16

17.

Công nghệ tài chính (Fintech)

7340205

25.61

TTNV<=10

18.

Quan hệ công chúng (ngành Marketing)

7340115_QHC

25.15

TTNV<=4

19.

Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)

7329001_GAM

24.97

TTNV<=2

20.

Công nghệ thông tin chất lượng cao

7480201 _CLC

25.43

TTNV=1

21.

Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)

7340301 _CLC

22.50

TTNV=1

22.

Marketing chất lượng cao

7340115 _CLC

24.25

TTNV=1

 B. ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM (mã BVS)

TT

Tên ngành, chương trình

Mã ngành, chương trình

Điểm chuẩn trúng tuyển

Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*)

1.

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

7520207

23.23

TTNV<=7

2.

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

7510301

20.85

TTNV<=4

3.

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

7520216

19.65

TTNV<=6

4.

Công nghệ Inernet vạn vật (IoT)

7520208

18.00

TTNV<=3

5.

Công nghệ thông tin

7480201

25.17

TTNV<=8

6.

An toàn thông tin

7480202

24.68

TTNV<=11

7.

Công nghệ đa phương tiện

7329001

23.95

TTNV<=3

8.

Quản trị kinh doanh

7340101

18.40

TTNV<=3

9.

Marketing

7340115

24.24

TTNV<=5

10.

Kế toán

7340301

20.95

TTNV<=23

11.

Công nghệ thông tin chất lượng cao

7480201 _CLC

23.25

TTNV<=3

12.

Marketing chất lượng cao

7340115 _CLC

18.00

TTNV<=5

Ghi chú:

  • Mức điểm nêu trên đã bao gồm điểm Ưu tiên theo Khu vực và Đối tượng (nếu có);
  • Điểm chuẩn trúng tuyển được xác định theo thang điểm 30;

(*) Thực hiện quy định tại điểm c khoản 3 Điều 20 của Quy chế tuyển đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, trường hợp nhiều thí sinh có cùng điểm xét ở cuối danh sách, cơ sở đào tạo có thể sử dụng tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng (để xét chọn những thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn).

B. TRA CỨU KẾT QUẢ TUYỂN SINH

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông công bố danh sách trúng tuyển để thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển vào đại học chính quy (tất cả các phương thức xét tuyển) trên trang tra cứu kết quả tuyển sinh chính thức của Học viện tại địa chỉ: https://tracuu.ptit.edu.vn từ 14h00 ngày 19/08/2024.

2. Xét tuyển kết hợp, ĐGNL, ĐGTD

Thí sinh đạt ngưỡng điểm này trở lên được xác định là thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trừ điều kiện tốt nghiệp THPT)

PHÍA BẮC (mã BVH):

Diem chuan DGNL, DGTD, XTKH Hoc vien Cong nghe Buu chinh Vien thong 2024

PHÍA NAM (mã BVS):

Diem chuan DGNL, DGTD, XTKH Hoc vien Cong nghe Buu chinh Vien thong 2024

Ghi chú:

– Điểm xét tuyển dựa vào kết quả trong các kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL), đánh giá tư duy (ĐGTD) và phương thức xét tuyển kết hợp được xác định theo thang điểm 30.

– Mức điểm nêu trên đã bao gồm điểm thưởng và điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng (nếu có).

C. Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

  • Mức điểm nêu trên đã bao gồm điểm Ưu tiên theo Khu vực và Đối tượng (nếu có);
  • Điểm chuẩn trúng tuyển được xác định theo thang điểm 30;

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01 22.36 Xét tuyển kết hợp
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01 21.2 Xét tuyển kết hợp
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 28.03 Xét tuyển kết hợp
4 7480202 An toàn thông tin A00; A01 27.43 Xét tuyển kết hợp
5 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 28.1 Xét tuyển kết hợp
6 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01 26.77 Xét tuyển kết hợp
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 26.74 Xét tuyển kết hợp
8 7320101 Báo chí A00; A01; D01 25.24 Xét tuyển kết hợp
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 20.87 Xét tuyển kết hợp
10 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 26.76 Xét tuyển kết hợp
11 7340115 Marketing A00; A01; D01 25.69 Xét tuyển kết hợp
12 7340301 Kế toán A00; A01; D01 21.86 Xét tuyển kết hợp
13 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; D01 26.47 Xét tuyển kết hợp

3. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông   16  
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử   16.45  
3 7480201 Công nghệ thông tin   20.05  
4 7480202 An toàn thông tin   18.85  
5 7480101 Khoa học máy tính   20.65  
6 7329001 Công nghệ đa phương tiện   16  
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện   17.65  
8 7320101 Báo chí   16.4  
9 7340101 Quản trị kinh doanh   16  
10 7340122 Thương mại điện tử   18.9  
11 7340115 Marketing   16  
12 7340301 Kế toán   16  
13 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech)   16.25

4. Xét điểm tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông   16  
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử   16.45  
3 7480201 Công nghệ thông tin   20.05  
4 7480202 An toàn thông tin   18.85  
5 7480101 Khoa học máy tính   20.65  
6 7329001 Công nghệ đa phương tiện   16  
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện   17.65  
8 7320101 Báo chí   16.4  
9 7340101 Quản trị kinh doanh   16  
10 7340122 Thương mại điện tử   18.9  
11 7340115 Marketing   16  
12 7340301 Kế toán   16  
13 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech)   16.25

D. Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông  năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01 25.6 TTNV <= 3
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01 25.1 TTNV <= 2
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 27.25 TTNV = 1
4 7480202 An toàn thông tin A00; A01 26.7 TTNV <= 3
5 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 26.9 TTNV <= 2
6 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01 26.45 TTNV <= 3
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 26.2 TTNV = 1
8 7320101 Báo chí A00; A01; D01 24.4 TTNV <= 3
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 25.55 TTNV  = 1
10 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 26.35 TTNV <= 3
11 7340115 Marketing A00; A01; D01 26.1 TTNV <= 2
12 7340301 Kế toán A00; A01; D01 25.35 TTNV <= 8
13 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; D01 25.85 TTNV <= 6

E. Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông  năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00;A01 25.65 TTNV = 1
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử A00;A01 25.35 TTNV <= 7
3 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 26.9 TTNV = 1
4 7480202 An toàn thông tin A00;A01 26.55 TTNV <= 5
5 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00;A01;D01 26.35 TTNV <= 2
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;D01 26.55 TTNV <= 6
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01 25.9 TTNV <= 4
8 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01 26.5 TTNV <= 4
9 7340115 Marketing A00;A01;D01 26.45 TTNV <= 3
10 7340301 Kế toán A00;A01;D01 25.75 TTNV <= 2
11 7340208 Công nghệ Tài chính A00;A01;D01 25.9 TTNV <= 9

F. Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông  năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01 25.25 TTNV <= 4
2 7510301 Công nghệ KT Điện, điện tử A00; A01 24.75 TTNV<= 3
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 26.65 TTNV <= 3
4 7480202 An toàn thông tin A00; A01 26.25 TTNV <= 10
5 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01 25.75 TTNV <=3
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 25.6 TTNV <= 1
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24.6 TTNV <= 2
8 7340115 Marketing A00; A01; D01 25.5 TTNV <=4
9 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24.35 TTNV <=4
10 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 25.7 TTNV <=4

Học phí

A. Học phí Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2025 - 2026

Học phí Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (PTIT) năm 2025 dự kiến dao động từ 29,6 triệu đến 62,5 triệu đồng/năm, tùy theo chương trình đào tạo. 

Cụ thể, chương trình đại trà từ 29,6 đến 37,6 triệu đồng/năm, chương trình chất lượng cao từ 49,2 đến 55 triệu đồng/năm, và chương trình liên kết quốc tế từ 54 đến 62,5 triệu đồng/năm. 

Một số ngành đặc thù như Công nghệ thông tin (định hướng ứng dụng), Thiết kế và Phát triển Game, Công nghệ thông tin Việt - Nhật và Trí tuệ nhân tạo có học phí từ 40 đến 45,5 triệu đồng/năm. 

B. Học phí Học Viện Công nghệ Bưu Chính Viễn Thông năm 2023 - 2024

Đang cập nhật

C. Học phí Học Viện Công nghệ Bưu Chính Viễn Thông năm 2022 - 2023

Ngành học Hệ Đại học chính quy từ khóa 2021 trở về trước Hệ Đại học chính quy khóa 2022
Học phí bình quân theo năm học/ sinh viên Học phí theo đơn vị tín chỉ Học phí bình quân theo năm học/ sinh viên Học phí theo đơn vị tín chỉ
I Đại học chính quy đại trà        
1 Công nghệ thông tin 20.106 550 23.944 655
2 An toàn thông tin 20.106 550 23.944 655
3 Kỹ thuật điện tử viễn thông 20.106 550 23.944 655
4 Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử 20.106 550 23.944 655
5 Công nghệ đa phương tiện 20.106 550 23.944 655
6  Công nghệ Inernet vạn vật IoT     23.944 655
7 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 20.106 550 23.944 655
8 Truyền thông đa phương tiện 18.440 525 21.600 615
9 Marketing 18.570 525 21.755 615
10 Thương mại điện tử 18.440 525 21.600 615
11 Quản trị kinh doanh 18.965 525 22.217 615
12 Kế toán 18.965 525 22.217 615
13 Công nghệ tài chính Fintech 19.360 525 22.678 615
II Hệ chất lượng cao        
1 Công nghệ thông tin- hệ Chất lượng cao 35.000 940 35.000 940
III Hệ liên kết quốc tế        
1 Liên kết với Đại học La Trobe 45.000   45.000

D. Học phí Học Viện Công nghệ Bưu Chính Viễn Thông năm 2021 - 2022

- Chương trình đại trà chính quy năm học 2021 – 2022: Trung bình từ 19.500.000 đồng 21.000.000 đồng/năm học (tùy từng ngành học).

- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm thực hiện theo quy định của Nhà nước.

E. Học phí Học Viện Công nghệ Bưu Chính Viễn Thông năm 2020 - 2021

-  Học phí trình độ đại học hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2020-2021 dự kiến: khoảng 17.5 triệu đến 18,5 triệu đồng/năm học tùy theo từng ngành học.

- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ và công bố công khai vào đầu mỗi năm học.

 

Chương trình đào tạo

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

7520207

A00, A01

 

Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử

7510301

A00, A01

 

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01

 

An toàn thông tin

7480202

A00, A01

 

Công nghệ đa phương tiện

7329001

A00, A01, D01

 

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A00, A01, D01

 

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01

 

Marketing

7340115

A00, A01, D01

 

Kế toán

7340301

A00, A01, D01

 

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01, D01

 

Công nghệ tài chính

7340208

   

Công nghệ Internet vạn vật (Dự kiến)

(chỉ tuyển sinh đào tạo tại Cơ sở đào tạo phía Nam)

7520208

   

Khoa học máy tính theo định hướng khoa học dữ liệu (Dự kiến)

     

Một số hình ảnh

Ba phương thức xét tuyển của Học viện công nghệ Bưu chính viễn thông

Giấc mơ có màu hồng ở Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông ? | Edu2Review

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông lần thứ tư liên tiếp tăng thứ bậc  trong bảng xếp hạng Webometrics | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo