Mã trường: BVH
- Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hà Nội năm 2025
- Học phí trường Học Viện Bưu Chính Viễn Thông năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông năm 2021 cao nhất 26.9 điểm
- Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông năm 2022 cao nhất 27.25 điểm
- Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hà Nội năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hà Nội
Video giới thiệu Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
- Tên tiếng Anh: Posts and Telecommunications Institute of Technology (PTIT)
- Mã trường: BVH
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Đào tạo từ xa
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: 122 Hoàng Quốc Việt, Q.Cầu Giấy, Hà Nội.
- Cơ sở đào tạo tại Hà Nội: Km10, đường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, Hà Nội
- SĐT: (024) 33528122 - (024) 33512252
- Email: [email protected]
- Website:
- Facebook: www.facebook.com/HocvienPTIT
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (PTIT) dự kiến tăng 1.300 chỉ tiêu, mở ngành Trí tuệ nhân tạo và chương trình Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông ngày 3/4 cho biết tổng chỉ tiêu dự kiến ở cả hai cơ sở Hà Nội và TP HCM là khoảng 6.500. Trong đó, ngành AI tuyển khoảng 150 sinh viên, chương trình Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (thuộc ngành Quản trị kinh doanh) tuyển 100.
Đại diện Học viện cho hay việc mở hai ngành này nhằm đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực ngày càng cao của thị trường lao động, góp phần thúc đẩy phát triển công nghệ tại Việt Nam.
Với ngành AI, trường xây dựng thành hai mảng chính là Học máy và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng, dựa trên chương trình đào tạo tiên tiến từ các cơ sở đào tạo uy tín như Đại học Stanford, Carnegie Mellon của Mỹ.
Sinh viên được trang bị những mảng kiến thức chuyên sâu, hiện đại như GenAI, mô hình ngôn ngữ lớn, các nền tảng phát triển ứng dụng AI. Ngoài giảng viên của trường, họ sẽ được dẫn dắt bởi chuyên gia thỉnh giảng từ các đại học lớn như Stanford, MIT (Mỹ), NUS, NTU (Singapore), KAIST (Hàn Quốc) và nhiều công ty công nghệ lớn trong và ngoài nước.
Với chương trình Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, sinh viên sẽ có kiến thức cơ bản về xã hội nhân văn, kinh tế, quản trị kinh doanh, thương mại và công nghệ số, song song kiến thức chuyên sâu về ngành, năng lực làm việc trong môi trường số, đa văn hóa.
Về phương thức xét tuyển, PTIT dự kiến giữ ổn định như năm trước, gồm:
Phương thức 1: xét tuyển thẳng
Phương thức 2: xét tuyển kết hợp
Phương thức 3: Xét dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của hai đại học quốc gia và đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội
Phương thức 4: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
Năm ngoái, điểm chuẩn vào trường theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp là từ 18 đến 26,4, cao nhất là ngành Công nghệ thông tin.
Điểm chuẩn các năm

Ghi chú:
- Mức điểm nêu trên đã bao gồm điểm Ưu tiên theo Khu vực và Đối tượng (nếu có);
- Điểm chuẩn trúng tuyển được xác định theo thang điểm 30;
- (*): Thực hiện quy định tại điểm c khoản 3 Điều 20 của Quy chế tuyển đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, trường hợp nhiều thí sinh có cùng điểm xét ở cuối danh sách, cơ sở đào tạo có thể sử dụng tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng (để xét chọn những thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn).
- Bảng quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa các phương thức xét tuyển


Trong đó:
x là điểm trúng tuyển của phương thức tuyển sinh gốc
y là điểm trúng tuyển của phương thức tuyển sinh cần quy đổi
a, b là Biên của khoảng phân vị điểm theo phương thức tuyển sinh gốc
c, d là Biên của khoảng phân vị điểm của phương thức tuyển sinh cần quy đổi
B. Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Hội đồng tuyển sinh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông thông báo kết quả xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2024 dựa trên kết quả thi THPT năm 2024, Cơ sở đào tạo phía Bắc (mã trường: BVH) .
A. ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC (mã BVH)
|
TT |
Tên ngành, chương trình |
Mã ngành, chương trình |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*) |
|
1. |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
7520207 |
25.75 |
TTNV= 1 |
|
2. |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử |
7510301 |
25.46 |
TTNV<=2 |
|
3. |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
26.08 |
TTNV<=3 |
|
4. |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
26.40 |
TTNV<=5 |
|
5. |
An toàn thông tin |
7480202 |
25.85 |
TTNV<=2 |
|
6. |
Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) |
7480101 |
26.31 |
TTNV=1 |
|
7. |
Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) |
7480102 |
25.59 |
TTNV<=11 |
|
8. |
Công nghệ thông tin Việt – Nhật |
7480201_VNH |
24.25 |
TTNV=1 |
|
9. |
Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng) |
7480201 _UDU |
24.87 |
TTNV<=4 |
|
10. |
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 |
25.75 |
TTNV<=2 |
|
11. |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
25.94 |
TTNV<=6 |
|
12. |
Báo chí |
7320101 |
25.29 |
TTNV=1 |
|
13. |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
25.17 |
TTNV<=13 |
|
14. |
Thương mại điện tử |
7340122 |
26.09 |
TTNV<=2 |
|
15. |
Marketing |
7340115 |
25.85 |
TTNV<=3 |
|
16. |
Kế toán |
7340301 |
25.29 |
TTNV<=16 |
|
17. |
Công nghệ tài chính (Fintech) |
7340205 |
25.61 |
TTNV<=10 |
|
18. |
Quan hệ công chúng (ngành Marketing) |
7340115_QHC |
25.15 |
TTNV<=4 |
|
19. |
Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện) |
7329001_GAM |
24.97 |
TTNV<=2 |
|
20. |
Công nghệ thông tin chất lượng cao |
7480201 _CLC |
25.43 |
TTNV=1 |
|
21. |
Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA) |
7340301 _CLC |
22.50 |
TTNV=1 |
|
22. |
Marketing chất lượng cao |
7340115 _CLC |
24.25 |
TTNV=1 |
B. ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM (mã BVS)
|
TT |
Tên ngành, chương trình |
Mã ngành, chương trình |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*) |
|
1. |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
7520207 |
23.23 |
TTNV<=7 |
|
2. |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử |
7510301 |
20.85 |
TTNV<=4 |
|
3. |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
19.65 |
TTNV<=6 |
|
4. |
Công nghệ Inernet vạn vật (IoT) |
7520208 |
18.00 |
TTNV<=3 |
|
5. |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
25.17 |
TTNV<=8 |
|
6. |
An toàn thông tin |
7480202 |
24.68 |
TTNV<=11 |
|
7. |
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 |
23.95 |
TTNV<=3 |
|
8. |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
18.40 |
TTNV<=3 |
|
9. |
Marketing |
7340115 |
24.24 |
TTNV<=5 |
|
10. |
Kế toán |
7340301 |
20.95 |
TTNV<=23 |
|
11. |
Công nghệ thông tin chất lượng cao |
7480201 _CLC |
23.25 |
TTNV<=3 |
|
12. |
Marketing chất lượng cao |
7340115 _CLC |
18.00 |
TTNV<=5 |
Ghi chú:
- Mức điểm nêu trên đã bao gồm điểm Ưu tiên theo Khu vực và Đối tượng (nếu có);
- Điểm chuẩn trúng tuyển được xác định theo thang điểm 30;
(*) Thực hiện quy định tại điểm c khoản 3 Điều 20 của Quy chế tuyển đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, trường hợp nhiều thí sinh có cùng điểm xét ở cuối danh sách, cơ sở đào tạo có thể sử dụng tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng (để xét chọn những thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn).
B. TRA CỨU KẾT QUẢ TUYỂN SINH
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông công bố danh sách trúng tuyển để thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển vào đại học chính quy (tất cả các phương thức xét tuyển) trên trang tra cứu kết quả tuyển sinh chính thức của Học viện tại địa chỉ: https://tracuu.ptit.edu.vn từ 14h00 ngày 19/08/2024.
2. Xét tuyển kết hợp, ĐGNL, ĐGTD
Thí sinh đạt ngưỡng điểm này trở lên được xác định là thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trừ điều kiện tốt nghiệp THPT)
PHÍA BẮC (mã BVH):

PHÍA NAM (mã BVS):

Ghi chú:
– Điểm xét tuyển dựa vào kết quả trong các kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL), đánh giá tư duy (ĐGTD) và phương thức xét tuyển kết hợp được xác định theo thang điểm 30.
– Mức điểm nêu trên đã bao gồm điểm thưởng và điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng (nếu có).
C. Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông năm 2023
1. Xét điểm thi THPT

- Mức điểm nêu trên đã bao gồm điểm Ưu tiên theo Khu vực và Đối tượng (nếu có);
- Điểm chuẩn trúng tuyển được xác định theo thang điểm 30;
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00; A01 | 22.36 | Xét tuyển kết hợp |
| 2 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | A00; A01 | 21.2 | Xét tuyển kết hợp |
| 3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 28.03 | Xét tuyển kết hợp |
| 4 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 27.43 | Xét tuyển kết hợp |
| 5 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 28.1 | Xét tuyển kết hợp |
| 6 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; D01 | 26.77 | Xét tuyển kết hợp |
| 7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 26.74 | Xét tuyển kết hợp |
| 8 | 7320101 | Báo chí | A00; A01; D01 | 25.24 | Xét tuyển kết hợp |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 20.87 | Xét tuyển kết hợp |
| 10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 26.76 | Xét tuyển kết hợp |
| 11 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 25.69 | Xét tuyển kết hợp |
| 12 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 21.86 | Xét tuyển kết hợp |
| 13 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | A00; A01; D01 | 26.47 | Xét tuyển kết hợp |
3. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 16 | ||
| 2 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | 16.45 | ||
| 3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20.05 | ||
| 4 | 7480202 | An toàn thông tin | 18.85 | ||
| 5 | 7480101 | Khoa học máy tính | 20.65 | ||
| 6 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | 16 | ||
| 7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 17.65 | ||
| 8 | 7320101 | Báo chí | 16.4 | ||
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16 | ||
| 10 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18.9 | ||
| 11 | 7340115 | Marketing | 16 | ||
| 12 | 7340301 | Kế toán | 16 | ||
| 13 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 16.25 |
4. Xét điểm tư duy ĐHBKHN
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 16 | ||
| 2 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | 16.45 | ||
| 3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20.05 | ||
| 4 | 7480202 | An toàn thông tin | 18.85 | ||
| 5 | 7480101 | Khoa học máy tính | 20.65 | ||
| 6 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | 16 | ||
| 7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 17.65 | ||
| 8 | 7320101 | Báo chí | 16.4 | ||
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16 | ||
| 10 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18.9 | ||
| 11 | 7340115 | Marketing | 16 | ||
| 12 | 7340301 | Kế toán | 16 | ||
| 13 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 16.25 |
D. Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông năm 2022
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00; A01 | 25.6 | TTNV <= 3 |
| 2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | A00; A01 | 25.1 | TTNV <= 2 |
| 3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 27.25 | TTNV = 1 |
| 4 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 26.7 | TTNV <= 3 |
| 5 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 26.9 | TTNV <= 2 |
| 6 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; D01 | 26.45 | TTNV <= 3 |
| 7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 26.2 | TTNV = 1 |
| 8 | 7320101 | Báo chí | A00; A01; D01 | 24.4 | TTNV <= 3 |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.55 | TTNV = 1 |
| 10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 26.35 | TTNV <= 3 |
| 11 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 26.1 | TTNV <= 2 |
| 12 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 25.35 | TTNV <= 8 |
| 13 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | A00; A01; D01 | 25.85 | TTNV <= 6 |
E. Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông năm 2021
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00;A01 | 25.65 | TTNV = 1 |
| 2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | A00;A01 | 25.35 | TTNV <= 7 |
| 3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 26.9 | TTNV = 1 |
| 4 | 7480202 | An toàn thông tin | A00;A01 | 26.55 | TTNV <= 5 |
| 5 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00;A01;D01 | 26.35 | TTNV <= 2 |
| 6 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;D01 | 26.55 | TTNV <= 6 |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 25.9 | TTNV <= 4 |
| 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01 | 26.5 | TTNV <= 4 |
| 9 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01 | 26.45 | TTNV <= 3 |
| 10 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 25.75 | TTNV <= 2 |
| 11 | 7340208 | Công nghệ Tài chính | A00;A01;D01 | 25.9 | TTNV <= 9 |
F. Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông năm 2020
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00; A01 | 25.25 | TTNV <= 4 |
| 2 | 7510301 | Công nghệ KT Điện, điện tử | A00; A01 | 24.75 | TTNV<= 3 |
| 3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 26.65 | TTNV <= 3 |
| 4 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 26.25 | TTNV <= 10 |
| 5 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; D01 | 25.75 | TTNV <=3 |
| 6 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 25.6 | TTNV <= 1 |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.6 | TTNV <= 2 |
| 8 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 25.5 | TTNV <=4 |
| 9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24.35 | TTNV <=4 |
| 10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 25.7 | TTNV <=4 |
Học phí
A. Học phí Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2025 - 2026
Học phí Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (PTIT) năm 2025 dự kiến dao động từ 29,6 triệu đến 62,5 triệu đồng/năm, tùy theo chương trình đào tạo.
Cụ thể, chương trình đại trà từ 29,6 đến 37,6 triệu đồng/năm, chương trình chất lượng cao từ 49,2 đến 55 triệu đồng/năm, và chương trình liên kết quốc tế từ 54 đến 62,5 triệu đồng/năm.
Một số ngành đặc thù như Công nghệ thông tin (định hướng ứng dụng), Thiết kế và Phát triển Game, Công nghệ thông tin Việt - Nhật và Trí tuệ nhân tạo có học phí từ 40 đến 45,5 triệu đồng/năm.
B. Học phí Học Viện Công nghệ Bưu Chính Viễn Thông năm 2023 - 2024
Đang cập nhật
C. Học phí Học Viện Công nghệ Bưu Chính Viễn Thông năm 2022 - 2023
| Ngành học | Hệ Đại học chính quy từ khóa 2021 trở về trước | Hệ Đại học chính quy khóa 2022 | |||
| Học phí bình quân theo năm học/ sinh viên | Học phí theo đơn vị tín chỉ | Học phí bình quân theo năm học/ sinh viên | Học phí theo đơn vị tín chỉ | ||
| I | Đại học chính quy đại trà | ||||
| 1 | Công nghệ thông tin | 20.106 | 550 | 23.944 | 655 |
| 2 | An toàn thông tin | 20.106 | 550 | 23.944 | 655 |
| 3 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | 20.106 | 550 | 23.944 | 655 |
| 4 | Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử | 20.106 | 550 | 23.944 | 655 |
| 5 | Công nghệ đa phương tiện | 20.106 | 550 | 23.944 | 655 |
| 6 | Công nghệ Inernet vạn vật IoT | 23.944 | 655 | ||
| 7 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20.106 | 550 | 23.944 | 655 |
| 8 | Truyền thông đa phương tiện | 18.440 | 525 | 21.600 | 615 |
| 9 | Marketing | 18.570 | 525 | 21.755 | 615 |
| 10 | Thương mại điện tử | 18.440 | 525 | 21.600 | 615 |
| 11 | Quản trị kinh doanh | 18.965 | 525 | 22.217 | 615 |
| 12 | Kế toán | 18.965 | 525 | 22.217 | 615 |
| 13 | Công nghệ tài chính Fintech | 19.360 | 525 | 22.678 | 615 |
| II | Hệ chất lượng cao | ||||
| 1 | Công nghệ thông tin- hệ Chất lượng cao | 35.000 | 940 | 35.000 | 940 |
| III | Hệ liên kết quốc tế | ||||
| 1 | Liên kết với Đại học La Trobe | 45.000 | 45.000 | ||
D. Học phí Học Viện Công nghệ Bưu Chính Viễn Thông năm 2021 - 2022
- Chương trình đại trà chính quy năm học 2021 – 2022: Trung bình từ 19.500.000 đồng 21.000.000 đồng/năm học (tùy từng ngành học).
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm thực hiện theo quy định của Nhà nước.
E. Học phí Học Viện Công nghệ Bưu Chính Viễn Thông năm 2020 - 2021
- Học phí trình độ đại học hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2020-2021 dự kiến: khoảng 17.5 triệu đến 18,5 triệu đồng/năm học tùy theo từng ngành học.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ và công bố công khai vào đầu mỗi năm học.
Chương trình đào tạo
|
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
7520207 |
A00, A01 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01 |
|
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
|
|
An toàn thông tin |
7480202 |
A00, A01 |
|
|
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 |
A00, A01, D01 |
|
|
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A00, A01, D01 |
|
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01 |
|
|
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01 |
|
|
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01 |
|
|
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00, A01, D01 |
|
|
Công nghệ tài chính |
7340208 |
||
|
Công nghệ Internet vạn vật (Dự kiến) (chỉ tuyển sinh đào tạo tại Cơ sở đào tạo phía Nam) |
7520208 |
||
|
Khoa học máy tính theo định hướng khoa học dữ liệu (Dự kiến) |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:

