Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông năm 2022 cao nhất 27.25 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông năm 2022, mời các bạn đón xem:
1 137 lượt xem


Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông  năm 2022

A. Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông  năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01 25.6 TTNV <= 3
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01 25.1 TTNV <= 2
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 27.25 TTNV = 1
4 7480202 An toàn thông tin A00; A01 26.7 TTNV <= 3
5 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 26.9 TTNV <= 2
6 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01 26.45 TTNV <= 3
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 26.2 TTNV = 1
8 7320101 Báo chí A00; A01; D01 24.4 TTNV <= 3
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 25.55 TTNV  = 1
10 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 26.35 TTNV <= 3
11 7340115 Marketing A00; A01; D01 26.1 TTNV <= 2
12 7340301 Kế toán A00; A01; D01 25.35 TTNV <= 8
13 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; D01 25.85 TTNV <= 6

B. Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông  năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00;A01 25.65 TTNV = 1
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử A00;A01 25.35 TTNV <= 7
3 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 26.9 TTNV = 1
4 7480202 An toàn thông tin A00;A01 26.55 TTNV <= 5
5 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00;A01;D01 26.35 TTNV <= 2
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;D01 26.55 TTNV <= 6
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01 25.9 TTNV <= 4
8 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01 26.5 TTNV <= 4
9 7340115 Marketing A00;A01;D01 26.45 TTNV <= 3
10 7340301 Kế toán A00;A01;D01 25.75 TTNV <= 2
11 7340208 Công nghệ Tài chính A00;A01;D01 25.9 TTNV <= 9

C. Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông  năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01 25.25 TTNV <= 4
2 7510301 Công nghệ KT Điện, điện tử A00; A01 24.75 TTNV<= 3
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 26.65 TTNV <= 3
4 7480202 An toàn thông tin A00; A01 26.25 TTNV <= 10
5 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01 25.75 TTNV <=3
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 25.6 TTNV <= 1
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24.6 TTNV <= 2
8 7340115 Marketing A00; A01; D01 25.5 TTNV <=4
9 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24.35 TTNV <=4
10 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 25.7 TTNV <=4

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 137 lượt xem