Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông năm 2024 mới nhất

Cập nhật Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 271 lượt xem


Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông năm 2024 mới nhất

A. Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông  năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Hội đồng tuyển sinh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông thông báo kết quả xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2024 dựa trên kết quả thi THPT năm 2024, Cơ sở đào tạo phía Bắc (mã trường: BVH) .

A. ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC (mã BVH)

TT

Tên ngành, chương trình

Mã ngành, chương trình

Điểm chuẩn trúng tuyển

Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*)

1.

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

7520207

25.75

TTNV= 1

2.

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

7510301

25.46

TTNV<=2

3.

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

7520216

26.08

TTNV<=3

4.

Công nghệ thông tin

7480201

26.40

TTNV<=5

5.

An toàn thông tin

7480202

25.85

TTNV<=2

6.

Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)

7480101

26.31

TTNV=1

7.

Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)

7480102

25.59

TTNV<=11

8.

Công nghệ thông tin Việt – Nhật

7480201_VNH

24.25

TTNV=1

9.

Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)

7480201 _UDU

24.87

TTNV<=4

10.

Công nghệ đa phương tiện

7329001

25.75

TTNV<=2

11.

Truyền thông đa phương tiện

7320104

25.94

TTNV<=6

12.

Báo chí

7320101

25.29

TTNV=1

13.

Quản trị kinh doanh

7340101

25.17

TTNV<=13

14.

Thương mại điện tử

7340122

26.09

TTNV<=2

15.

Marketing

7340115

25.85

TTNV<=3

16.

Kế toán

7340301

25.29

TTNV<=16

17.

Công nghệ tài chính (Fintech)

7340205

25.61

TTNV<=10

18.

Quan hệ công chúng (ngành Marketing)

7340115_QHC

25.15

TTNV<=4

19.

Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)

7329001_GAM

24.97

TTNV<=2

20.

Công nghệ thông tin chất lượng cao

7480201 _CLC

25.43

TTNV=1

21.

Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)

7340301 _CLC

22.50

TTNV=1

22.

Marketing chất lượng cao

7340115 _CLC

24.25

TTNV=1

 B. ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM (mã BVS)

TT

Tên ngành, chương trình

Mã ngành, chương trình

Điểm chuẩn trúng tuyển

Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*)

1.

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

7520207

23.23

TTNV<=7

2.

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

7510301

20.85

TTNV<=4

3.

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

7520216

19.65

TTNV<=6

4.

Công nghệ Inernet vạn vật (IoT)

7520208

18.00

TTNV<=3

5.

Công nghệ thông tin

7480201

25.17

TTNV<=8

6.

An toàn thông tin

7480202

24.68

TTNV<=11

7.

Công nghệ đa phương tiện

7329001

23.95

TTNV<=3

8.

Quản trị kinh doanh

7340101

18.40

TTNV<=3

9.

Marketing

7340115

24.24

TTNV<=5

10.

Kế toán

7340301

20.95

TTNV<=23

11.

Công nghệ thông tin chất lượng cao

7480201 _CLC

23.25

TTNV<=3

12.

Marketing chất lượng cao

7340115 _CLC

18.00

TTNV<=5

Ghi chú:

  • Mức điểm nêu trên đã bao gồm điểm Ưu tiên theo Khu vực và Đối tượng (nếu có);
  • Điểm chuẩn trúng tuyển được xác định theo thang điểm 30;

(*) Thực hiện quy định tại điểm c khoản 3 Điều 20 của Quy chế tuyển đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, trường hợp nhiều thí sinh có cùng điểm xét ở cuối danh sách, cơ sở đào tạo có thể sử dụng tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng (để xét chọn những thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn).

B. TRA CỨU KẾT QUẢ TUYỂN SINH

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông công bố danh sách trúng tuyển để thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển vào đại học chính quy (tất cả các phương thức xét tuyển) trên trang tra cứu kết quả tuyển sinh chính thức của Học viện tại địa chỉ: https://tracuu.ptit.edu.vn từ 14h00 ngày 19/08/2024.

2. Xét tuyển kết hợp, ĐGNL, ĐGTD

Thí sinh đạt ngưỡng điểm này trở lên được xác định là thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trừ điều kiện tốt nghiệp THPT)

PHÍA BẮC (mã BVH):

Diem chuan DGNL, DGTD, XTKH Hoc vien Cong nghe Buu chinh Vien thong 2024

PHÍA NAM (mã BVS):

Diem chuan DGNL, DGTD, XTKH Hoc vien Cong nghe Buu chinh Vien thong 2024

Ghi chú:

– Điểm xét tuyển dựa vào kết quả trong các kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL), đánh giá tư duy (ĐGTD) và phương thức xét tuyển kết hợp được xác định theo thang điểm 30.

– Mức điểm nêu trên đã bao gồm điểm thưởng và điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng (nếu có).

B. Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

  • Mức điểm nêu trên đã bao gồm điểm Ưu tiên theo Khu vực và Đối tượng (nếu có);
  • Điểm chuẩn trúng tuyển được xác định theo thang điểm 30;

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01 22.36 Xét tuyển kết hợp
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01 21.2 Xét tuyển kết hợp
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 28.03 Xét tuyển kết hợp
4 7480202 An toàn thông tin A00; A01 27.43 Xét tuyển kết hợp
5 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 28.1 Xét tuyển kết hợp
6 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01 26.77 Xét tuyển kết hợp
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 26.74 Xét tuyển kết hợp
8 7320101 Báo chí A00; A01; D01 25.24 Xét tuyển kết hợp
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 20.87 Xét tuyển kết hợp
10 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 26.76 Xét tuyển kết hợp
11 7340115 Marketing A00; A01; D01 25.69 Xét tuyển kết hợp
12 7340301 Kế toán A00; A01; D01 21.86 Xét tuyển kết hợp
13 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; D01 26.47 Xét tuyển kết hợp

3. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông   16  
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử   16.45  
3 7480201 Công nghệ thông tin   20.05  
4 7480202 An toàn thông tin   18.85  
5 7480101 Khoa học máy tính   20.65  
6 7329001 Công nghệ đa phương tiện   16  
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện   17.65  
8 7320101 Báo chí   16.4  
9 7340101 Quản trị kinh doanh   16  
10 7340122 Thương mại điện tử   18.9  
11 7340115 Marketing   16  
12 7340301 Kế toán   16  
13 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech)   16.25

4. Xét điểm tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông   16  
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử   16.45  
3 7480201 Công nghệ thông tin   20.05  
4 7480202 An toàn thông tin   18.85  
5 7480101 Khoa học máy tính   20.65  
6 7329001 Công nghệ đa phương tiện   16  
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện   17.65  
8 7320101 Báo chí   16.4  
9 7340101 Quản trị kinh doanh   16  
10 7340122 Thương mại điện tử   18.9  
11 7340115 Marketing   16  
12 7340301 Kế toán   16  
13 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech)   16.25

C. Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông  năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01 25.6 TTNV <= 3
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01 25.1 TTNV <= 2
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 27.25 TTNV = 1
4 7480202 An toàn thông tin A00; A01 26.7 TTNV <= 3
5 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 26.9 TTNV <= 2
6 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01 26.45 TTNV <= 3
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 26.2 TTNV = 1
8 7320101 Báo chí A00; A01; D01 24.4 TTNV <= 3
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 25.55 TTNV  = 1
10 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 26.35 TTNV <= 3
11 7340115 Marketing A00; A01; D01 26.1 TTNV <= 2
12 7340301 Kế toán A00; A01; D01 25.35 TTNV <= 8
13 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; D01 25.85 TTNV <= 6

D. Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông  năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00;A01 25.65 TTNV = 1
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử A00;A01 25.35 TTNV <= 7
3 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 26.9 TTNV = 1
4 7480202 An toàn thông tin A00;A01 26.55 TTNV <= 5
5 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00;A01;D01 26.35 TTNV <= 2
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;D01 26.55 TTNV <= 6
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01 25.9 TTNV <= 4
8 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01 26.5 TTNV <= 4
9 7340115 Marketing A00;A01;D01 26.45 TTNV <= 3
10 7340301 Kế toán A00;A01;D01 25.75 TTNV <= 2
11 7340208 Công nghệ Tài chính A00;A01;D01 25.9 TTNV <= 9

E. Điểm chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông  năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01 25.25 TTNV <= 4
2 7510301 Công nghệ KT Điện, điện tử A00; A01 24.75 TTNV<= 3
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 26.65 TTNV <= 3
4 7480202 An toàn thông tin A00; A01 26.25 TTNV <= 10
5 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01 25.75 TTNV <=3
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 25.6 TTNV <= 1
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24.6 TTNV <= 2
8 7340115 Marketing A00; A01; D01 25.5 TTNV <=4
9 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24.35 TTNV <=4
10 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 25.7

TTNV <=4

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 271 lượt xem