Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (DQK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DQK

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Video giới thiệu Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Giới thiệu

- Tên trường: Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

- Tên tiếng Anh: Ha Noi University of Business and Technology (HUBT)

- Mã trường: DQK

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2

- Loại trường: Dân lập

- Địa chỉ: Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội

- SĐT: 0243 6336507

- Email: [email protected]

- Website: http://hubt.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/dhkinhdoanhvacongnghe/

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội - HUBT 2025 vừa được công bố với nhiều thông tin quan trọng như phương thức xét tuyển, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển Đại học HUBT. Chi tiết đề án tuyển sinh HUBT 2025 được cập nhật dưới đây.

Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội tuyển sinh qua 4 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025;

Các ngành thuộc 10 lĩnh vực: Nghệ thuật, Kinh doanh và quản lý, Pháp luật, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Kiến trúc và xây dựng, Nông lâm, Khoa học xã hội, Du lịch, Môi trường: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là 19 điểm.

Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe: Y đa khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học, Điều dưỡng: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Mức điểm trúng tuyển còn phụ thuộc vào đối tượng, khu vực.

Ngành Răng - Hàm - Mặt và Y đa khoa chỉ xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.

Ngành Y khoa: Nếu thí sinh xét tuyển tổ hợp A00 (Toán - Vật lí - Hóa học) để xét tuyển thì sinh phải có điểm thi THPT hoặc điểm tổng kết môn Sinh học cả năm lớp 12 từ 7.5 trở lên.

Ngành Dược học: Nếu thí sinh đăng ký tổ hợp không có môn Hóa học thì quy định phải có điểm thi THPT hoặc điểm tổng kết môn Hóa học cả năm lớp 12 từ 7.5 trở lên.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ);

Các ngành thuộc 10 lĩnh vực: Nghệ thuật, Kinh doanh và quản lý, Pháp luật, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Kiến trúc và xây dựng, Nhân văn, Khoa học xã hội, Du lịch, Môi trường: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là 19 điểm.

Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe:

Y đa khoa, Dược học: Kết quả học tập cả năm lớp 12 xếp loại Tốt; Kết quả rèn luyện cả năm lớp 12 xếp loại Tốt và tổ hợp xét tuyển từ ___ điểm trở lên (năm 2024 là 24 điểm) – Trường sẽ có thông báo chính thức sau khi Bộ GDĐT công bố.

Răng - Hàm - Mặt: Kết quả học tập cả năm lớp 11, lớp 12 xếp loại Tốt; Kết quả rèn luyện cả năm lớp 11 và cả năm lớp 12 xếp loại Tốt và tổ hợp xét tuyển từ_ điểm trở lên (năm 2024 là 24 điểm) – Trường sẽ có thông báo chính thức sau khi Bộ GDĐT công bố.

Điều dưỡng: Kết quả học tập cả năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên; Kết quả rèn luyện cả năm lớp 12 xếp loại Khá và tổ hợp xét tuyển từ ___ điểm trở lên (năm 2024 là 19,5 điểm) – Trường sẽ có thông báo chính thức sau khi Bộ GDĐT công bố.

Ngành Răng - Hàm - Mặt và Y đa khoa sẽ chỉ xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 khi có kết luận của Bộ GDĐT.

Ngành Y khoa: Nếu thí sinh đăng tổ hợp A00 (Toán – Vật lí – Hóa học) để xét tuyển thì sinh phải có điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm tổng kết môn Sinh học cả năm lớp 12 từ 7.5 trở lên.

Ngành Dược học: Nếu thí sinh đăng tổ hợp không có môn Hóa học thì quy định phải có điểm thi THPT hoặc điểm tổng kết môn Hóa học cả năm lớp 12 từ 7.5 trở lên.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội (TSA) tổ chức hoặc kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia Hà Nội (HSA) tổ chức.

Các ngành thuộc 10 lĩnh vực: Kinh doanh và quản lý, Pháp luật, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Xây dựng, Nhân văn, Khoa học xã hội, Du lịch, Môi trường.

Đối với kết quả TSA: ...điểm trở lên;

Đối với kết quả HSA: ....điểm trở lên (Trường sẽ có thông báo chính thức sau).

Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe và ngành có môn năng khiếu: không xét phương thức này.

Thí sinh phải có kết quả học tập cả năm lớp 12 loại Khá trở lên và có kết luận rèn luyện từ mức Đạt trở lên.

Trường sẽ quy đổi điểm thi sinh đạt được về thang điểm 30. Phương pháp quy đổi sẽ được thể hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và sẽ công bố sau.

Phương thức 4: Xét tuyển theo phương thức kết hợp giữa kết quả học tập THPT hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn thời hạn sử dụng tính đến thời điểm xét tuyển.

Chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển:

Media VietJack

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2025

B. Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

C. Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

D. Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022

 1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A08; D01 26.5  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D10; D01 26.2  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; C00 26.5  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D66; C00 26  
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D09; D66; C00 21  
6 7340301 Kế toán A00; A08; C03; D01 26  
7 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D10; C14 26  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A09; C04; D01 26  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B03; C01 24.5  
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A09; D01 25  
11 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A02; A09; D01 24  
12 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H06; H08 19  
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B08; C14 21  
14 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; C00; D01 22  
15 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; H06; H08 20  
16 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V06 19  
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00; A00; B03; C02 19  
18 7310101 Kinh tế A00; A01; A08; D01 25.5  
19 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C14; D01 26  
20 7310205 Quản lý nhà nước D01; C00; C19; D66 21  
21 7720501 Răng Hàm Mặt A00; A02; B00; D08 25.5  
22 7720101 Y khoa A00; A02; B00; D08 26  
23 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07 25

E. Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2021

 1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H06; H08 21.25  
2 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H06; H08 24.1  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D66; C00 25  
4 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D09; D66; C00 20.1  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; C00 26  
6 7310101 Quản lý kinh tế A00; A01; A08; D01 23.25  
7 7310205 Quản lý nhà nước D01; C00; C19; D66 22  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A08; D01 26  
9 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A09; C04; D01 25.5  
10 7340201 Tài chính - Ngân Hàng A00; A01; D10; C14 25.25  
11 7340301 Kế toán A00; A08; C03; D01 24.9  
12 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C14; D01 25  
13 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D10; D01 26  
14 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A02; A09; D01 24  
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00; A01; B03; C01 22  
16 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A09; D01 24.5  
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; B03; C02 18.9  
18 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V06 18  
19 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; C00; D01 21  
20 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; H06; H08 21  
21 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B08; C14 19.75  
22 7720101 Y khoa A00; A02; B00; D08 23.45  
23 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07 21.5  
24 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; D07 19  
25 7720501 Răng Hàm Mặt A00; A02; B00; D08 24  
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A07; C00; D66 26  
27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C00; D01 22

F. Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2020

 1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02; H08 15  
2 7210403 Thiết kế Đồ họa H00; H01; H02; H08 15  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 17  
4 7220202 Ngôn ngữ Nga - Hàn A01; D01; D09; D10 16.65  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D14; D15 20  
6 7310101 Quản lý Kinh tế A00; A01; A08; D01 15  
7 7310205 Quản lý Nhà nước B00; C00; C03; D09 15.5  
8 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; A08; D01 19  
9 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A04; A09; D01 15.6  
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A02; D10 15.2  
11 7340301 Kế toán A00; A01; A08; D01 16  
12 7380107 Luật kinh tế A08; C00; C14; D01 15.5  
13 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D08 16  
14 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A00; A03; A10; D01 15.4  
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A04; A07; A10 15.1  
16 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử A00; A01; A10; D01 15  
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường A06; B00; B02; B04 15  
18 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 15  
19 7580106 Quản lý đô thị và Công trình A00; A01; C01; D01 15.45  
20 7580108 Thiết kế Nội thất H00; H01; H02; H08 15  
21 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A06; B02; C01 15  
22 7720101 Y khoa A00; A02; B00 22.35  
23 7720201 Dược học A00; A02; A11; B00 21.15  
24 7720301 Điều dưỡng A00; A02; A11; B00 19.4  
25 7720501 Răng Hàm Mặt A00; A02; B00 22.1  
26 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; A07; D66 15.05  
27 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A06; A11; B00; B02 15.55

 

Học phí

A. Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2025 - 2026

Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) năm 2025 dự kiến dao động từ 370.000 VNĐ đến 1.590.000 VNĐ/tín chỉ tùy theo ngành học. Các ngành như Y khoa và Dược học có thể có học phí cao hơn, trong khi các ngành khác như Quản trị kinh doanh, Kế toán, CNTT có thể có mức học phí thấp hơn. Để biết chính xác học phí của từng ngành, bạn nên tham khảo thông tin chi tiết trên website của trường tuyển sinh HUBT.

Chi tiết về học phí:

  • Học phí theo tín chỉ:

    Mức học phí chung cho các ngành đào tạo đại học chính quy là từ 370.000 VNĐ đến 1.590.000 VNĐ/tín chỉ. 
  • Học phí các ngành đặc thù:

    Các ngành như Y khoa, Dược học có thể có học phí cao hơn, ví dụ như ngành Răng-Hàm-Mặt có thể lên đến 41.600.000 VNĐ/học kỳ
  • Học phí hệ đào tạo từ xa:

    Học phí hệ đào tạo từ xa có thể cao hơn hệ chính quy do số lượng sinh viên ít hơn và chi phí tổ chức lớp học, thi cử có thể cao hơn
  • Học phí các chương trình đào tạo quốc tế:

    Các chương trình đào tạo quốc tế hoặc chương trình chất lượng cao có thể có mức học phí cao hơn, ví dụ chương trình IPOP có thể là 3.8 triệu đồng/tháng, tương đương 38 triệu đồng/năm. 

Lưu ý:
  • Học phí có thể thay đổi theo từng năm, vì vậy bạn nên cập nhật thông tin mới nhất từ website của trường.

  • Trường cũng có các chính sách hỗ trợ tài chính, học bổng và chương trình thực tập để giúp sinh viên giảm bớt gánh nặng học phí. 

B. Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023 - 2024

Tài liệu VietJack

C. Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022 - 2023

Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022 cụ thể như sau:

- Khối ngành Công nghệ thông tin: 7.700.000 đồng/học kỳ

- Ngành Y khoa: 30.000.000 đồng/học kỳ

- Ngành Răng – Hàm – Mặt: 36.000.000 đồng/học kỳ

- Ngành Dược học, Điều dưỡng: 12.500.000 đồng/học kỳ

- Ngành Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc: 8.000.000 đồng/học kỳ

- Ngành Điện – Điện tử, Xây dựng: 7.500.000 đồng/học kỳ

- Các ngành khác (Kinh tế, Ngôn ngữ, Mỹ thuật): 6.000.000 đồng/học kỳ

- Ngành Quản lý đô thị và công trình: 6.850.000 đồng/học kỳ

- Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường: 6.750.000 đồng/học kỳ

D. Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2021 - 2022

Đối với năm 2020, thì mức học phí HUBT năm 2021 của mỗi sinh viên theo học tăng lên. Cụ thể:

Ngành

Học phí( VNĐ/ học kỳ)

Răng – Hàm – Mặt

36.000.000

Y học

30.000.000

Dược học

12.500.000

Điều dưỡng

Cơ điện tử

8.000.000

Kỹ thuật ô tô

Kiến trúc

Môi trường

Công nghệ thông tin

7.700.000

Điện – Điện tử

7.500.000

Xây dựng

Quản lý Đô thị và Công trình

6.850.000

Các ngành khác

6.000.000

E. Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2020 - 2021

Mức học phí năm 2020 của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà nội năm 2020 thay đổi tương đối so với năm 2019. Tuy nhiên mức chênh lệch không quá 1.000.000 đến 3.000.000 VNĐ/ kỳ. Những ngành Răng – Hàm – Mặt là có mức học phí vượt trội so với các ngành còn lại, cụ thể:

Ngành

Học phí ( VNĐ/ kỳ)

Răng – Hàm – Mặt

30.000.000

Y

25.000.000

Dược, điều dưỡng

12.500.000

Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc, Môi trường

8.000.000

Công nghệ thông tin

7.700.000

Điện-điện tử, Xây dựng

7.500.000

Các ngành khác

6.000.000

 

Chương trình đào tạo

Media VietJack

 

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo