Mã trường: DQK
- Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022 - 2023
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 5 năm gần nhất
- Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2021 cao nhất 26 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022 cao nhất 26.5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Video giới thiệu Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Ha Noi University of Business and Technology (HUBT)
- Mã trường: DQK
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
- Loại trường: Dân lập
- Địa chỉ: Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
- SĐT: 0243 6336507
- Email: [email protected]
- Website: http://hubt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhkinhdoanhvacongnghe/
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội - HUBT 2025 vừa được công bố với nhiều thông tin quan trọng như phương thức xét tuyển, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển Đại học HUBT. Chi tiết đề án tuyển sinh HUBT 2025 được cập nhật dưới đây.
Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) năm 2025
Năm 2025, Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội tuyển sinh qua 4 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
Các ngành thuộc 10 lĩnh vực: Nghệ thuật, Kinh doanh và quản lý, Pháp luật, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Kiến trúc và xây dựng, Nông lâm, Khoa học xã hội, Du lịch, Môi trường: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là 19 điểm.
Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe: Y đa khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học, Điều dưỡng: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Mức điểm trúng tuyển còn phụ thuộc vào đối tượng, khu vực.
Ngành Răng - Hàm - Mặt và Y đa khoa chỉ xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.
Ngành Y khoa: Nếu thí sinh xét tuyển tổ hợp A00 (Toán - Vật lí - Hóa học) để xét tuyển thì sinh phải có điểm thi THPT hoặc điểm tổng kết môn Sinh học cả năm lớp 12 từ 7.5 trở lên.
Ngành Dược học: Nếu thí sinh đăng ký tổ hợp không có môn Hóa học thì quy định phải có điểm thi THPT hoặc điểm tổng kết môn Hóa học cả năm lớp 12 từ 7.5 trở lên.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ);
Các ngành thuộc 10 lĩnh vực: Nghệ thuật, Kinh doanh và quản lý, Pháp luật, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Kiến trúc và xây dựng, Nhân văn, Khoa học xã hội, Du lịch, Môi trường: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là 19 điểm.
Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe:
Y đa khoa, Dược học: Kết quả học tập cả năm lớp 12 xếp loại Tốt; Kết quả rèn luyện cả năm lớp 12 xếp loại Tốt và tổ hợp xét tuyển từ ___ điểm trở lên (năm 2024 là 24 điểm) – Trường sẽ có thông báo chính thức sau khi Bộ GDĐT công bố.
Răng - Hàm - Mặt: Kết quả học tập cả năm lớp 11, lớp 12 xếp loại Tốt; Kết quả rèn luyện cả năm lớp 11 và cả năm lớp 12 xếp loại Tốt và tổ hợp xét tuyển từ_ điểm trở lên (năm 2024 là 24 điểm) – Trường sẽ có thông báo chính thức sau khi Bộ GDĐT công bố.
Điều dưỡng: Kết quả học tập cả năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên; Kết quả rèn luyện cả năm lớp 12 xếp loại Khá và tổ hợp xét tuyển từ ___ điểm trở lên (năm 2024 là 19,5 điểm) – Trường sẽ có thông báo chính thức sau khi Bộ GDĐT công bố.
Ngành Răng - Hàm - Mặt và Y đa khoa sẽ chỉ xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 khi có kết luận của Bộ GDĐT.
Ngành Y khoa: Nếu thí sinh đăng tổ hợp A00 (Toán – Vật lí – Hóa học) để xét tuyển thì sinh phải có điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm tổng kết môn Sinh học cả năm lớp 12 từ 7.5 trở lên.
Ngành Dược học: Nếu thí sinh đăng tổ hợp không có môn Hóa học thì quy định phải có điểm thi THPT hoặc điểm tổng kết môn Hóa học cả năm lớp 12 từ 7.5 trở lên.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội (TSA) tổ chức hoặc kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia Hà Nội (HSA) tổ chức.
Các ngành thuộc 10 lĩnh vực: Kinh doanh và quản lý, Pháp luật, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Xây dựng, Nhân văn, Khoa học xã hội, Du lịch, Môi trường.
Đối với kết quả TSA: ...điểm trở lên;
Đối với kết quả HSA: ....điểm trở lên (Trường sẽ có thông báo chính thức sau).
Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe và ngành có môn năng khiếu: không xét phương thức này.
Thí sinh phải có kết quả học tập cả năm lớp 12 loại Khá trở lên và có kết luận rèn luyện từ mức Đạt trở lên.
Trường sẽ quy đổi điểm thi sinh đạt được về thang điểm 30. Phương pháp quy đổi sẽ được thể hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và sẽ công bố sau.
Phương thức 4: Xét tuyển theo phương thức kết hợp giữa kết quả học tập THPT hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn thời hạn sử dụng tính đến thời điểm xét tuyển.
Chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2025


B. Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT

C. Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023
1. Xét điểm thi THPT


D. Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A08; D01 | 26.5 | |
| 2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D10; D01 | 26.2 | |
| 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; C00 | 26.5 | |
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D66; C00 | 26 | |
| 5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D09; D66; C00 | 21 | |
| 6 | 7340301 | Kế toán | A00; A08; C03; D01 | 26 | |
| 7 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D10; C14 | 26 | |
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A09; C04; D01 | 26 | |
| 9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B03; C01 | 24.5 | |
| 10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A09; D01 | 25 | |
| 11 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A02; A09; D01 | 24 | |
| 12 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H06; H08 | 19 | |
| 13 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B08; C14 | 21 | |
| 14 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C00; D01 | 22 | |
| 15 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; H06; H08 | 20 | |
| 16 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V06 | 19 | |
| 17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A00; B03; C02 | 19 | |
| 18 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; A08; D01 | 25.5 | |
| 19 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C14; D01 | 26 | |
| 20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | D01; C00; C19; D66 | 21 | |
| 21 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00; A02; B00; D08 | 25.5 | |
| 22 | 7720101 | Y khoa | A00; A02; B00; D08 | 26 | |
| 23 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 25 |
E. Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H06; H08 | 21.25 | |
| 2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H06; H08 | 24.1 | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D66; C00 | 25 | |
| 4 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D09; D66; C00 | 20.1 | |
| 5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; C00 | 26 | |
| 6 | 7310101 | Quản lý kinh tế | A00; A01; A08; D01 | 23.25 | |
| 7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | D01; C00; C19; D66 | 22 | |
| 8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A08; D01 | 26 | |
| 9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A09; C04; D01 | 25.5 | |
| 10 | 7340201 | Tài chính - Ngân Hàng | A00; A01; D10; C14 | 25.25 | |
| 11 | 7340301 | Kế toán | A00; A08; C03; D01 | 24.9 | |
| 12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C14; D01 | 25 | |
| 13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D10; D01 | 26 | |
| 14 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A02; A09; D01 | 24 | |
| 15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A00; A01; B03; C01 | 22 | |
| 16 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A09; D01 | 24.5 | |
| 17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; B03; C02 | 18.9 | |
| 18 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V06 | 18 | |
| 19 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C00; D01 | 21 | |
| 20 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; H06; H08 | 21 | |
| 21 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B08; C14 | 19.75 | |
| 22 | 7720101 | Y khoa | A00; A02; B00; D08 | 23.45 | |
| 23 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 21.5 | |
| 24 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07 | 19 | |
| 25 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00; A02; B00; D08 | 24 | |
| 26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A07; C00; D66 | 26 | |
| 27 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C00; D01 | 22 |
F. Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H02; H08 | 15 | |
| 2 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | H00; H01; H02; H08 | 15 | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 17 | |
| 4 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga - Hàn | A01; D01; D09; D10 | 16.65 | |
| 5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
| 6 | 7310101 | Quản lý Kinh tế | A00; A01; A08; D01 | 15 | |
| 7 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | B00; C00; C03; D09 | 15.5 | |
| 8 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; A08; D01 | 19 | |
| 9 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A04; A09; D01 | 15.6 | |
| 10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A02; D10 | 15.2 | |
| 11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A08; D01 | 16 | |
| 12 | 7380107 | Luật kinh tế | A08; C00; C14; D01 | 15.5 | |
| 13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D08 | 16 | |
| 14 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A03; A10; D01 | 15.4 | |
| 15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A04; A07; A10 | 15.1 | |
| 16 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | A00; A01; A10; D01 | 15 | |
| 17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | A06; B00; B02; B04 | 15 | |
| 18 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 15 | |
| 19 | 7580106 | Quản lý đô thị và Công trình | A00; A01; C01; D01 | 15.45 | |
| 20 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | H00; H01; H02; H08 | 15 | |
| 21 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A06; B02; C01 | 15 | |
| 22 | 7720101 | Y khoa | A00; A02; B00 | 22.35 | |
| 23 | 7720201 | Dược học | A00; A02; A11; B00 | 21.15 | |
| 24 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; A11; B00 | 19.4 | |
| 25 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00; A02; B00 | 22.1 | |
| 26 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; A07; D66 | 15.05 | |
| 27 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A06; A11; B00; B02 | 15.55 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2025 - 2026
Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) năm 2025 dự kiến dao động từ 370.000 VNĐ đến 1.590.000 VNĐ/tín chỉ tùy theo ngành học. Các ngành như Y khoa và Dược học có thể có học phí cao hơn, trong khi các ngành khác như Quản trị kinh doanh, Kế toán, CNTT có thể có mức học phí thấp hơn. Để biết chính xác học phí của từng ngành, bạn nên tham khảo thông tin chi tiết trên website của trường tuyển sinh HUBT.
Chi tiết về học phí:
-
Học phí theo tín chỉ:
Mức học phí chung cho các ngành đào tạo đại học chính quy là từ 370.000 VNĐ đến 1.590.000 VNĐ/tín chỉ. -
Học phí các ngành đặc thù:
Các ngành như Y khoa, Dược học có thể có học phí cao hơn, ví dụ như ngành Răng-Hàm-Mặt có thể lên đến 41.600.000 VNĐ/học kỳ -
Học phí hệ đào tạo từ xa:
Học phí hệ đào tạo từ xa có thể cao hơn hệ chính quy do số lượng sinh viên ít hơn và chi phí tổ chức lớp học, thi cử có thể cao hơn -
Học phí các chương trình đào tạo quốc tế:
Các chương trình đào tạo quốc tế hoặc chương trình chất lượng cao có thể có mức học phí cao hơn, ví dụ chương trình IPOP có thể là 3.8 triệu đồng/tháng, tương đương 38 triệu đồng/năm.
-
Học phí có thể thay đổi theo từng năm, vì vậy bạn nên cập nhật thông tin mới nhất từ website của trường.
-
Trường cũng có các chính sách hỗ trợ tài chính, học bổng và chương trình thực tập để giúp sinh viên giảm bớt gánh nặng học phí.
B. Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023 - 2024

C. Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022 - 2023
Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022 cụ thể như sau:
- Khối ngành Công nghệ thông tin: 7.700.000 đồng/học kỳ
- Ngành Y khoa: 30.000.000 đồng/học kỳ
- Ngành Răng – Hàm – Mặt: 36.000.000 đồng/học kỳ
- Ngành Dược học, Điều dưỡng: 12.500.000 đồng/học kỳ
- Ngành Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc: 8.000.000 đồng/học kỳ
- Ngành Điện – Điện tử, Xây dựng: 7.500.000 đồng/học kỳ
- Các ngành khác (Kinh tế, Ngôn ngữ, Mỹ thuật): 6.000.000 đồng/học kỳ
- Ngành Quản lý đô thị và công trình: 6.850.000 đồng/học kỳ
- Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường: 6.750.000 đồng/học kỳ
D. Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2021 - 2022
Đối với năm 2020, thì mức học phí HUBT năm 2021 của mỗi sinh viên theo học tăng lên. Cụ thể:
|
Ngành |
Học phí( VNĐ/ học kỳ) |
|
Răng – Hàm – Mặt |
36.000.000 |
|
Y học |
30.000.000 |
|
Dược học |
12.500.000 |
|
Điều dưỡng |
|
|
Cơ điện tử |
8.000.000 |
|
Kỹ thuật ô tô |
|
|
Kiến trúc |
|
|
Môi trường |
|
|
Công nghệ thông tin |
7.700.000 |
|
Điện – Điện tử |
7.500.000 |
|
Xây dựng |
|
|
Quản lý Đô thị và Công trình |
6.850.000 |
|
Các ngành khác |
6.000.000 |
E. Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2020 - 2021
Mức học phí năm 2020 của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà nội năm 2020 thay đổi tương đối so với năm 2019. Tuy nhiên mức chênh lệch không quá 1.000.000 đến 3.000.000 VNĐ/ kỳ. Những ngành Răng – Hàm – Mặt là có mức học phí vượt trội so với các ngành còn lại, cụ thể:
|
Ngành |
Học phí ( VNĐ/ kỳ) |
|
Răng – Hàm – Mặt |
30.000.000 |
|
Y |
25.000.000 |
|
Dược, điều dưỡng |
12.500.000 |
|
Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc, Môi trường |
8.000.000 |
|
Công nghệ thông tin |
7.700.000 |
|
Điện-điện tử, Xây dựng |
7.500.000 |
|
Các ngành khác |
6.000.000 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Thiết kế đồ hoạ mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kinh doanh quốc tế mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Mức lương của Nhân viên kinh doanh quốc tế mới ra trường là bao nhiêu?


