Mã trường: DQK
- Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022 - 2023
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 4 năm gần nhất
- Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2021 cao nhất 26 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022 cao nhất 26.5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Video giới thiệu Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Ha Noi University of Business and Technology (HUBT)
- Mã trường: DQK
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
- Loại trường: Dân lập
- Địa chỉ: Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
- SĐT: 0243 6336507
- Email: [email protected]
- Website: http://hubt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhkinhdoanhvacongnghe/
Thông tin tuyển sinh
Mã trường: DQK
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI NĂM 2023
1. Thông tin chung
Tên trường: Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội.
Mã trường: DQK
- Dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh: 7.030
- Phương thức tuyển sinh:
+ Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 để xét tuyển;
+ Xét tuyển bằng học bạ (kết quả học tập lớp 12).
- Sinh viên có thể chọn học tập tại 1 trong 2 cơ sở:
Cơ sở 1: Số 29A, ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Cơ sở 2: Phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh (có ký túc xá: 2.000 chỗ)
2. Ngành học, tổ hợp bài/môn thi xét tuyển và chỉ tiêu đại học hệ chính quy
3. Điều kiện và tiêu chí xét tuyển
3.1 Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có kết quả thi đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, riêng Khối ngành sức khoẻ do Bộ Giáo dục và Đào tạo qui định.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo qui định của Bộ Giáo dục và đào tạo.
Thời gian xét tuyển: Xét tuyển nhiều đợt từ khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
3.2 Xét tuyển bằng học bạ (kết quả học tập lớp 12)
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
- Cách tính: Điểm xét tuyển (ĐXT) = M1 + M2 + M3 > 19
Trong đó: M1, M2, M3 là điểm tổng kết của mỗi môn học lớp 12 ứng với 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của trường.
* Nhà trường sẽ có thông báo điểm chuẩn đối với từng ngành.
Hạnh kiểm năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
- Khối Sức khỏe xét tuyển theo điểm sàn của Bộ.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường (lấy trên trang Web: www.hubt.edu.vn);
+ Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao công chứng) đối với học sinh tốt nghiệp trước năm 2023 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2023;
+ Học bạ THPT (bản sao công chứng);
- Thời gian xét tuyển: Xét tuyển liên tục đến tháng 12 năm 2023.
Nhà trường không thu lệ phí xét tuyển
Chế độ ưu tiên thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2023.
* Các môn năng khiếu (do Khoa Kiến trúc và Khoa Mỹ thuật ứng dụng của Trường tổ chức thi tuyển - xét tuyển hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu của các trường đại học trong cả nước).
4. Học phí
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
B. Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
C. Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A08; D01 | 26.5 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D10; D01 | 26.2 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; C00 | 26.5 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D66; C00 | 26 | |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D09; D66; C00 | 21 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A08; C03; D01 | 26 | |
7 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D10; C14 | 26 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A09; C04; D01 | 26 | |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B03; C01 | 24.5 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A09; D01 | 25 | |
11 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A02; A09; D01 | 24 | |
12 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H06; H08 | 19 | |
13 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B08; C14 | 21 | |
14 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C00; D01 | 22 | |
15 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; H06; H08 | 20 | |
16 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V06 | 19 | |
17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A00; B03; C02 | 19 | |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; A08; D01 | 25.5 | |
19 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C14; D01 | 26 | |
20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | D01; C00; C19; D66 | 21 | |
21 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00; A02; B00; D08 | 25.5 | |
22 | 7720101 | Y khoa | A00; A02; B00; D08 | 26 | |
23 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 25 |
D. Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H06; H08 | 21.25 | |
2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H06; H08 | 24.1 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D66; C00 | 25 | |
4 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D09; D66; C00 | 20.1 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; C00 | 26 | |
6 | 7310101 | Quản lý kinh tế | A00; A01; A08; D01 | 23.25 | |
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | D01; C00; C19; D66 | 22 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A08; D01 | 26 | |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A09; C04; D01 | 25.5 | |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân Hàng | A00; A01; D10; C14 | 25.25 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A08; C03; D01 | 24.9 | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C14; D01 | 25 | |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D10; D01 | 26 | |
14 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A02; A09; D01 | 24 | |
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A00; A01; B03; C01 | 22 | |
16 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A09; D01 | 24.5 | |
17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; B03; C02 | 18.9 | |
18 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V06 | 18 | |
19 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C00; D01 | 21 | |
20 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; H06; H08 | 21 | |
21 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B08; C14 | 19.75 | |
22 | 7720101 | Y khoa | A00; A02; B00; D08 | 23.45 | |
23 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 21.5 | |
24 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07 | 19 | |
25 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00; A02; B00; D08 | 24 | |
26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A07; C00; D66 | 26 | |
27 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C00; D01 | 22 |
E. Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H02; H08 | 15 | |
2 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | H00; H01; H02; H08 | 15 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 17 | |
4 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga - Hàn | A01; D01; D09; D10 | 16.65 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
6 | 7310101 | Quản lý Kinh tế | A00; A01; A08; D01 | 15 | |
7 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | B00; C00; C03; D09 | 15.5 | |
8 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; A08; D01 | 19 | |
9 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A04; A09; D01 | 15.6 | |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A02; D10 | 15.2 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A08; D01 | 16 | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A08; C00; C14; D01 | 15.5 | |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D08 | 16 | |
14 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A03; A10; D01 | 15.4 | |
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A04; A07; A10 | 15.1 | |
16 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | A00; A01; A10; D01 | 15 | |
17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | A06; B00; B02; B04 | 15 | |
18 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 15 | |
19 | 7580106 | Quản lý đô thị và Công trình | A00; A01; C01; D01 | 15.45 | |
20 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | H00; H01; H02; H08 | 15 | |
21 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A06; B02; C01 | 15 | |
22 | 7720101 | Y khoa | A00; A02; B00 | 22.35 | |
23 | 7720201 | Dược học | A00; A02; A11; B00 | 21.15 | |
24 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; A11; B00 | 19.4 | |
25 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00; A02; B00 | 22.1 | |
26 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; A07; D66 | 15.05 | |
27 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A06; A11; B00; B02 | 15.55 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023 - 2024
B. Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022 - 2023
Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022 cụ thể như sau:
- Khối ngành Công nghệ thông tin: 7.700.000 đồng/học kỳ
- Ngành Y khoa: 30.000.000 đồng/học kỳ
- Ngành Răng – Hàm – Mặt: 36.000.000 đồng/học kỳ
- Ngành Dược học, Điều dưỡng: 12.500.000 đồng/học kỳ
- Ngành Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc: 8.000.000 đồng/học kỳ
- Ngành Điện – Điện tử, Xây dựng: 7.500.000 đồng/học kỳ
- Các ngành khác (Kinh tế, Ngôn ngữ, Mỹ thuật): 6.000.000 đồng/học kỳ
- Ngành Quản lý đô thị và công trình: 6.850.000 đồng/học kỳ
- Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường: 6.750.000 đồng/học kỳ
C. Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2021 - 2022
Đối với năm 2020, thì mức học phí HUBT năm 2021 của mỗi sinh viên theo học tăng lên. Cụ thể:
Ngành |
Học phí( VNĐ/ học kỳ) |
Răng – Hàm – Mặt |
36.000.000 |
Y học |
30.000.000 |
Dược học |
12.500.000 |
Điều dưỡng |
|
Cơ điện tử |
8.000.000 |
Kỹ thuật ô tô |
|
Kiến trúc |
|
Môi trường |
|
Công nghệ thông tin |
7.700.000 |
Điện – Điện tử |
7.500.000 |
Xây dựng |
|
Quản lý Đô thị và Công trình |
6.850.000 |
Các ngành khác |
6.000.000 |
D. Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2020 - 2021
Mức học phí năm 2020 của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà nội năm 2020 thay đổi tương đối so với năm 2019. Tuy nhiên mức chênh lệch không quá 1.000.000 đến 3.000.000 VNĐ/ kỳ. Những ngành Răng – Hàm – Mặt là có mức học phí vượt trội so với các ngành còn lại, cụ thể:
Ngành |
Học phí ( VNĐ/ kỳ) |
Răng – Hàm – Mặt |
30.000.000 |
Y |
25.000.000 |
Dược, điều dưỡng |
12.500.000 |
Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc, Môi trường |
8.000.000 |
Công nghệ thông tin |
7.700.000 |
Điện-điện tử, Xây dựng |
7.500.000 |
Các ngành khác |
6.000.000 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Thiết kế đồ hoạ mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kinh doanh quốc tế mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Mức lương của Nhân viên kinh doanh quốc tế mới ra trường là bao nhiêu?