Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: SP2

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Video giới thiệu Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Giới thiệu

- Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

- Tên tiếng Anh: Hanoi Pedagogical University No 2 

- Mã trường: SP2

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học

- Địa chỉ:  Số 32 đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hoà, TP. Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

- SĐT: 0211.3863.416

- Email:  dhsphn2@hpu2.edu.vn

- Website: http://www.hpu2.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DHSPHN2

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (HPU2) công bố đề án tuyển sinh năm 2025. Theo đó, trường xét tuyển theo 10 phương thức và 4.131 chỉ tiêu cho 26 ngành đào tạo.

1. Các phương thức tuyển sinh năm 2025

  • Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (PT100).

  • Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp với điểm thi năng khiếu (PT405).

  • Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi độc lập của Trường ĐHSP Hà Nội 2 (PT401).

  • Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi độc lập của Trường ĐHSP Hà Nội 2 kết hợp với điểm thi năng khiếu (PT401-NK).

  • Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (PT200).

  • Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với điểm thi năng khiếu (PT406).

  • Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực (PT402).

  • Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực kết hợp với điểm thi năng khiếu (PT402-NK).

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (PT301).

  • Xét chuyển diện học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học; xét tuyển cử tuyển, lưu học sinh hiệp định hoặc ngoài hiệp định (PT301- DB)

-  Lưu ý:

Các phương thức PT405, PT401-NK, PT402-NK, PT406 chỉ áp dụng cho các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Quản lý thể dục thể thao.

Môn GDKT&PL: Giáo dục Kinh tế và Pháp luật.

2. Chỉ tiêu tuyển sinh 

3. Ngưỡng đầu vào

3.1 Điều kiện chung

-  Thí sinh đã tốt nghiệp cấp THPT.

-  Đối với nhóm ngành sư phạm (đào tạo giáo viên):

+ Tuyển những thí sinh có kết quả rèn luyện/hạnh kiểm lớp 10, 11, 12 đạt từ loại khá trở lên.

+ Không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

+ Ngành Giáo dục Thể chất chỉ tuyển thí sinh thể hình cân đối: Nam cao 1,60m nặng 45kg trở lên, nữ cao 1,50m nặng 40kg trở lên.

3.2.   Điều kiện khác cụ thể cho các phương thức xét tuyển

a)   Xét tuyển thẳng

Đáp ứng yêu cầu tại Khoản II.1.3.1.1.1

b)   Ưu tiên xét tuyển

Đáp ứng yêu cầu tại Khoản II.1.3.1.1.3.

c)  Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

-  Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để đăng ký xét tuyển đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên không yêu cầu về kết quả học tập/học lực giỏi.

-  Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định đối với các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên.

-  Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐHSP Hà Nội 2 quy định đối với các ngành ngoài sư phạm.

-  Thí sinh không bị điểm liệt trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Cụ thể:

+ Điểm liệt của mỗi bài thi độc lập (theo thang 10 điểm): Từ 1,0 điểm trở xuống.

+ Điểm liệt của mỗi môn thi thành phần (theo thang 10 điểm) của các bài thi tổ hợp: Từ 1,0 điểm trở xuống.

-  Đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất:

+ Đối với tổ hợp môn đăng ký xét tuyển có 2 môn văn hóa thì tổng điểm các môn văn hóa + [(ĐƯT theo khu vực + ĐƯT theo đối tượng chính sách) x 2/3] (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 2/3 số điểm theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường ĐHSP Hà Nội 2.

+ Đối với tổ hợp môn đăng ký xét tuyển có 1 môn văn hóa thì điểm môn văn hóa

+ [(ĐƯT theo khu vực + ĐƯT theo đối tượng chính sách) x 1/3] (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 1/3 số điểm theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường ĐHSP Hà Nội 2.

d)   Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT

-   Thí sinh sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT (Ghi trong học bạ) để đăng ký xét tuyển đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục thể chất) phải có:

+ Điểm trung bình cộng các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển tối thiểu là 8,0;

+ Kết quả học tập/học lực lớp 12 xếp loại Giỏi/Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

-   Thí sinh sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT (Ghi trong học bạ) để đăng ký xét tuyển đối với ngành Giáo dục thể chất thí sinh phải có:

+ Điểm trung bình cộng các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển tối thiểu là 6,5;

+ Kết quả học tập/học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

-   Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế có điểm thi năng khiếu do cơ sở đào tạo tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) khi đăng ký xét tuyển vào các ngành Giáo dục Thể chất, Quản lý thể dục thể thao không phải áp dụng ngưỡng đầu vào.

-  Điểm liệt của môn Năng khiếu (theo thang điểm 10): Từ 1,0 điểm trở xuống.

-  Thí sinh chỉ được phép đăng ký 01 tổ hợp môn xét tuyển/ngành, không giới hạn số nguyện vọng ngành đăng ký xét tuyển (Nhà trường xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp, nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

đ) Xét tuyển sử dụng kết quả đánh giá năng lực

-  Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về kết quả học tập cấp THPT đối với các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên

-  Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐHSP Hà Nội 2 quy định đối với các ngành ngoài sư phạm.

-   Đối với ngành Giáo dục Thể chất: kết quả học tập/học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

-  Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục thể chất): kết quả học tập/học lực lớp 12 xếp loại Giỏi/Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

-   Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế có điểm thi năng khiếu do cơ sở đào tạo tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) khi đăng ký xét tuyển vào các ngành Giáo dục Thể chất, Quản lý thể dục thể thao không phải áp dụng ngưỡng đầu vào.

-  Điểm liệt của môn Năng khiếu (theo thang điểm 10): Từ 1,0 điểm trở xuống.

-  Thí sinh chỉ được phép đăng ký 01 tổ hợp môn xét tuyển/ngành, không giới hạn số nguyện vọng ngành đăng ký xét tuyển (Nhà trường xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp, nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

e)  Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi độc lập của Trường ĐHSP Hà Nội 2

-  Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về kết quả học tập cấp THPT đối với các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên.

-  Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐHSP Hà Nội 2 quy định đối với các ngành ngoài sư phạm.

-   Đối với ngành Giáo dục Thể chất: kết quả học tập/học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

-   Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Thể chất): kết quả học tập/học lực lớp 12 xếp loại Giỏi/Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. 

-   Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế có điểm thi năng khiếu do cơ sở đào tạo tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) khi đăng ký xét tuyển vào các ngành Giáo dục Thể chất, Quản lý thể dục thể thao không phải áp dụng ngưỡng đầu vào.

-  Điểm liệt của môn Năng khiếu (theo thang điểm 10): Từ 1,0 điểm trở xuống.

-  Thí sinh chỉ được phép đăng ký 01 tổ hợp môn xét tuyển/ngành, không giới hạn số nguyện vọng ngành đăng ký xét tuyển (Nhà trường xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp, nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2024, theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024, cụ thể như sau:

TT

Mã ngành

Ngành tuyển sinh

Điểm trúng tuyển
(thang điểm 30)

I. Các ngành đào tạo cử nhân sư phạm

  1.  

7140201

Giáo dục Mầm non

25,73

  1.  

7140202

Giáo dục Tiểu học

27,39

  1.  

7140204

Giáo dục Công dân

27,94

  1.  

7140206

Giáo dục Thể chất

20,00

  1.  

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

27,63

  1.  

7140209

Sư phạm Toán học

26,83

  1.  

7140210

Sư phạm Tin học

24,85

  1.  

7140211

Sư phạm Vật lý

26,81

  1.  

7140212

Sư phạm Hóa học

26,54

  1.  

7140213

Sư phạm Sinh học

26,33

  1.  

7140217

Sư phạm Ngữ văn

28,83

  1.  

7140218

Sư phạm Lịch sử

28,83

  1.  

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

27,20

  1.  

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

25,57

  1.  

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

28,42

II. Các ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm

 

  1.  

7220201

Ngôn ngữ Anh

25,94

  1.  

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

26,14

  1.  

7310403

Tâm lý học giáo dục

26,68

  1.  

7310630

Việt Nam học

25,07

  1.  

7420201

Công nghệ sinh học

15,35

  1.  

7440122

Khoa học vật liệu

18,85

  1.  

7480201

Công nghệ thông tin

21,60

  1.  

7810301

Quản lý thể dục thể thao

18,00

2. Xét tuyển sớm

TT Mã ngành  Tên ngành tuyển sinh Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển các phương thức xét tuyển
(thang điểm 30)
PT402 PT500 PT200 PT406
I. Các ngành cử nhân sư phạm        
  1.  
7140201 Giáo dục Mầm non - 20 - 25.71
  1.  
7140202 Giáo dục Tiểu học 22 - 29.44 -
  1.  
7140204 Giáo dục Công dân 23.09 - 28.74 -
  1.  
7140206 Giáo dục Thể chất - 27.85 - 25.12
  1.  
7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh - - 29.35 -
  1.  
7140209 Sư phạm Toán học 22.65 - 29.63 -
  1.  
7140210 Sư phạm Tin học 19.65 - 27.80 -
  1.  
7140211 Sư phạm Vật lý 26.2 - 29.39 -
  1.  
7140212 Sư phạm Hóa học - - 29.55 -
  1.  
7140213 Sư phạm Sinh học 22.85 - 29.21 -
  1.  
7140217 Sư phạm Ngữ văn 22.50 - 29.80 -
  1.  
7140218 Sư phạm Lịch sử 23.93 - 29.44 -
  1.  
7140231 Sư phạm Tiếng Anh 23.52 - 29.58 -
  1.  
7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên 21.75 - 28.79 -
  1.  
7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 21.85 - 28.95 -
II. Các ngành cử nhân ngoài sư phạm        
  1.  
7220201 Ngôn ngữ Anh 22.5 - 28.94 -
  1.  
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 22.4 - 28.69 -
  1.  
7310403 Tâm lý học giáo dục - - 28.10 -
  1.  
7310630 Việt Nam học 19 - 27.15 -
  1.  
7420201 Công nghệ Sinh học 20.50 - 27.78 -
  1.  
7440122 Khoa học vật liệu 19.23 - 19.70 -
  1.  
7480201 Công nghệ thông tin 19.95 - 27.39 -
  1.  
7810301 Quản lý thể dục thể thao - - - 21.10
 Trong đó:

- PT402: Sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia (ĐHQG) Hà Nội, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.

- PT500: Sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia (ĐHQG) Hà Nội, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội kết hợp với điểm thi năng khiếu dành cho các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Quản lý thể dục thể thao.

- PT200: Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ).

- PT406: Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với điểm thi năng khiếu dành cho các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Quản lý thể dục thể thao.

B. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

TT Mã ngành đào tạo Tên ngành đào tạo Điểm trúng tuyển
(thang điểm 30)
I. Khối ngành đào tạo cử nhân sư phạm
1 7140201 Giáo dục Mầm non 23.75
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 26.03
3 7140204 Giáo dục Công dân 26.68
4 7140206 Giáo dục Thể chất 21
5 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 25.57
6 7140209 Sư phạm Toán học 26.28
7 7140210 Sư phạm Tin học 22.7
8 7140211 Sư phạm Vật lý 25.5
9 7140212 Sư phạm Hóa học 25.29
10 7140213 Sư phạm Sinh học 24.49
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn 27.47
12 7140218 Sư phạm Lịch sử 28.58
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 26.25
14 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 27.43
II. Khối ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh 25.02
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 24.63
17 7310630 Việt Nam học 16.4
18 7420201 Công nghệ Sinh học 15
19 7480201 Công nghệ Thông tin 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; A01; A00; C04 29.28  
2 7140204 Giáo dục Công dân D01; C00; D66; C19 28.07  
3 7140208 Giáo dục QP - An ninh D01; C00; D66; C19 27.88  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; D84 29.67  
5 7140210 Sư phạm Tin học A00; D01; A01; C01 27.1  
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01; D01 29.05  
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00; D07; B00 29.28  
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B02; B03; B08 28.46  
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; C14; D15 29.1  
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C03; C19; D14 28.7  
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D11; D12 28.92  
12 7140249 Sư phạm Lịch sử - ĐL C00; C20; C19; A07 27.85  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D11; D12 28.32  
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; D11 27.57  
15 7310630 Việt Nam học C00; D01; C14; D15 25.94  
16 7420201 Công nghệ Sinh học B00; B08; A02; B03 23.33  
17 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C01; D01 26.42  
18 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M05; M09; M11 24.2 Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ) kết hợp với điểm thi năng khiếu
19 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01; T04; T05 23.55 Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ) kết hợp với điểm thi năng khiếu

3. Xét ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học   22.5  
2 7140204 Giáo dục Công dân   17.3  
3 7140208 Giáo dục QP - An ninh   19.4  
4 7140209 Sư phạm Toán học   24.75  
5 7140210 Sư phạm Tin học   19.4  
6 7140211 Sư phạm Vật lý   22.45  
7 7140212 Sư phạm Hóa học   21.85  
8 7140213 Sư phạm Sinh học   19.7  
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn   26.64  
10 7140218 Sư phạm Lịch sử   26.71  
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   22.8  
12 7140249 Sư phạm Lịch sử - ĐL   18.55  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh   20.1  
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   19.25  
15 7310630 Việt Nam học   15  
16 7420201 Công nghệ Sinh học   17.05

C. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140246 Sư phạm Công nghệ A01;A02;B08;D90 32.5  
2 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;D84 30.5  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;C14;D15 30.5  
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D11;D12 32  
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;C01;A04 25.5  
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00;D07;B00;A06 25.5  
7 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B08;B02;B03 25.5  
8 7140210 Sư phạm Tin học A00;D01;A01;C01 25.5  
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C03;D14;C19 25.5  
10 7140202 Giáo dục Tiểu học D01;A01;A00;C04 32.5  
11 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M09;M11;M05 25.5  
12 7140206 Giáo dục Thể chất T01;T02;T00;T05 24  
13 7140204 Giáo dục Công dân D01;C00;D66;C19 25.5  
14 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01;C00;D66;C19 25.5  
15 7310630 Việt Nam học C00;D01;C14;D15 20  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D11;D12 20  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04;D01;DD2;D11 24  
18 7480201 Công nghệ Thông tin A00;D01;A01;C01 20

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M05;M09;M11 34.27 Thang điểm 40
2 7140202 Giáo dục Tiểu học D01;A01;A00;C04 39.25 Thang điểm 40
3 7140204 Giáo dục Công dân D01;C00;D66;C19 36.5 Thang điểm 40
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T01;T04;T05 31.38 Thang điểm 40
5 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;D84 39.85 Thang điểm 40
6 7140210 Sư phạm Tin học A00;D01;A01;C01 33.25 Thang điểm 40
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;C01;D01 39.25 Thang điểm 40
8 7140212 Sư phạm Hoá học A00;D07;B00 39.8 Thang điểm 40
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B02;B03;B08 39.75 Thang điểm 40
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;C14;D15 39.15 Thang điểm 40
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C03;C19;D14 39.75 Thang điểm 40
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D11;D12 39.6 Thang điểm 40
13 7480201 Công nghệ Thông tin A00;D01;A01;C01 31.45 Thang điểm 40
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D01;D11;D12 38.2 Thang điểm 40
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04;D14;D11 37.54 Thang điểm 40
16 7310630 Việt Nam học C00;D01;C14;D15 29.25 Thang điểm 40

3. Xét ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non   21 Thang điểm 30
2 7140202 Giáo dục Tiểu học   7.5 Thang điểm 10
3 7140204 Giáo dục Công dân   5.32 Thang điểm 10
4 7140206 Giáo dục Thể chất   20 Thang điểm 30
5 7140209 Sư phạm Toán học   7.78 Thang điểm 10
6 7140210 Sư phạm Tin học   5.08 Thang điểm 10
7 7140211 Sư phạm Vật lý   7.5 Thang điểm 10
8 7140212 Sư phạm Hoá học   7.42 Thang điểm 10
9 7140213 Sư phạm Sinh học   6.52 Thang điểm 10
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn   6.42 Thang điểm 10
11 7140218 Sư phạm Lịch sử   6.03 Thang điểm 10
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   7.3 Thang điểm 10
13 7480201 Công nghệ Thông tin   5.85 Thang điểm 10
14 7220201 Ngôn ngữ Anh   6.28 Thang điểm 10
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   7.12 Thang điểm 10
16 7310630 Việt Nam học   6.58 Thang điểm 10

D. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140246 Sư phạm Công nghệ A01;A02;B08;D90 32.5  
2 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;D84 30.5  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;C14;D15 30.5  
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D11;D12 32  
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;C01;A04 25.5  
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00;D07;B00;A06 25.5  
7 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B08;B02;B03 25.5  
8 7140210 Sư phạm Tin học A00;D01;A01;C01 25.5  
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C03;D14;C19 25.5  
10 7140202 Giáo dục Tiểu học D01;A01;A00;C04 32.5  
11 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M09;M11;M05 25.5  
12 7140206 Giáo dục Thể chất T01;T02;T00;T05 24  
13 7140204 Giáo dục Công dân D01;C00;D66;C19 25.5  
14 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01;C00;D66;C19 25.5  
15 7310630 Việt Nam học C00;D01;C14;D15 20  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D11;D12 20  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04;D01;DD2;D11 24  
18 7480201 Công nghệ Thông tin A00;D01;A01;C01 20

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140204 Giáo dục Công dân D01;C00;D66;C19 32  
2 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M09;M11;M05 32  
3 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01;C00;D66;C19 32  
4 7140202 Giáo dục Tiểu học D01;A01;A00;C04 37.5  
5 7140212 Sư phạm Hóa học A00;D07;B00;A06 34  
6 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C03;D14;C19 32  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;C14;D15 37  
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B08;B02;B03 32  
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D11;D12 38  
10 7140210 Sư phạm Tin học A00;D01;A01;C01 32  
11 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;D84 39  
12 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;C01;A04 34  
13 7140246 Sư phạm Công nghệ A01;A02;B08;D90 35.25  
14 7480201 Công nghệ Thông tin A00;D01;A01;C01 24  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D11;D12 35  
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04;D01;DD2;D11 36  
17 7310630 Việt Nam học C00;D01;C14;D15 24

E. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, D01, D66 25  
2 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M10, M11, M13 25  
3 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01; C00; D66; C19 25  
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T02, T03, T05 25  
5 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, C04, D01 31  
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00, A06, B00, D07 25  
7 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C03, C19, D14 25  
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C14, D01, D15 25  
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00, B02, B03, D08 25  
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D11, D12 25  
11 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, C01, D01 25  
12 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D01, D84 25  
13 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A04, C01 25  
14 7140246 Sư phạm Công nghệ A01, A02, D08, D90 25  
15 7480201 Công nghệ Thông tin A00, A01, C01, D01 20  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D11, D12 20  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01. D04, D11 26  
18 7320201 Thông tin - Thư viện C00, C19, C20, D01 20  
19 7310630 Việt Nam học C00, C14, D01, D15 20

Học phí

A. Học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 - 2025

Dựa vào mức học phí đã tăng những năm gần đây. Do đó dự kiến học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 – 2025 sẽ tăng khoảng 5% – 10% theo quy định của nhà nước.

B. Học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023 - 2024

Đối với sinh viên theo học các ngành đào tạo thuộc hệ thống đào tạo sư phạm sẽ được miễn phí hoàn toàn học phí

Dự kiến học phí Sinh viên ngoài sư phạm trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023 – 2024 sẽ tăng 10% theo quy định của Nhà nước. Mức tăng tương đương 10.780.000 VNĐ – 12.870.000 VNĐ cho một năm học.

C. Học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022 - 2023

Dựa vào mức tăng trưởng học phí của những năm trở lại đây. Có thế thấy đơn gái học phí của các ngành thuộc hệ thống đào tạo sư phạm đã được nhà nước miễn hoàn toàn học phí. Đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm năm 2022, học phí của những ngành ngày vẫn giữ nguyên vì tình hình kinh tế đang lũng đoạn trước dịch bệnh.

D. Học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2021 - 2022

Năm 2021, đối với sinh viên theo học các ngành đào tạo thuộc hệ thống đào tạo sư phạm sẽ được miễn phí hoàn toàn học phí.

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:

Với các ngành đào tạo thuộc khối Khoa học xã hội: Học phí là 9.800.000 VNĐ/sinh viên/1 năm học.

Với các ngành đào tạo thuộc khối Khoa học tự nhiên: Học phí là 11.700.000 VNĐ/sinh viên/1 năm học.

E. Học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2020 - 2021

Năm học 2020 – 2021, HPU2 dự kiến áp dụng mức học phí cố định như sau:

Với các ngành đào tạo thuộc khối Khoa học xã hội: Học phí là 9.800.000 VNĐ/sinh viên/1 năm học.

Với các ngành đào tạo thuộc khối Khoa học tự nhiên: Học phí là 11.700.000 VNĐ/sinh viên/1 năm học.

Chương trình đào tạo

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo