Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2021 cao nhất 32.5 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2021 cao nhất 32.5 điểm, mời các bạn đón xem:
1 34 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2021 cao nhất 32.5 điểm

A. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140246 Sư phạm Công nghệ A01;A02;B08;D90 32.5  
2 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;D84 30.5  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;C14;D15 30.5  
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D11;D12 32  
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;C01;A04 25.5  
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00;D07;B00;A06 25.5  
7 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B08;B02;B03 25.5  
8 7140210 Sư phạm Tin học A00;D01;A01;C01 25.5  
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C03;D14;C19 25.5  
10 7140202 Giáo dục Tiểu học D01;A01;A00;C04 32.5  
11 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M09;M11;M05 25.5  
12 7140206 Giáo dục Thể chất T01;T02;T00;T05 24  
13 7140204 Giáo dục Công dân D01;C00;D66;C19 25.5  
14 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01;C00;D66;C19 25.5  
15 7310630 Việt Nam học C00;D01;C14;D15 20  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D11;D12 20  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04;D01;DD2;D11 24  
18 7480201 Công nghệ Thông tin A00;D01;A01;C01 20

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140204 Giáo dục Công dân D01;C00;D66;C19 32  
2 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M09;M11;M05 32  
3 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01;C00;D66;C19 32  
4 7140202 Giáo dục Tiểu học D01;A01;A00;C04 37.5  
5 7140212 Sư phạm Hóa học A00;D07;B00;A06 34  
6 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C03;D14;C19 32  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;C14;D15 37  
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B08;B02;B03 32  
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D11;D12 38  
10 7140210 Sư phạm Tin học A00;D01;A01;C01 32  
11 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;D84 39  
12 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;C01;A04 34  
13 7140246 Sư phạm Công nghệ A01;A02;B08;D90 35.25  
14 7480201 Công nghệ Thông tin A00;D01;A01;C01 24  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D11;D12 35  
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04;D01;DD2;D11 36  
17 7310630 Việt Nam học C00;D01;C14;D15 24

B. Học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2021 - 2022

Năm 2021, đối với sinh viên theo học các ngành đào tạo thuộc hệ thống đào tạo sư phạm sẽ được miễn phí hoàn toàn học phí.

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:

Với các ngành đào tạo thuộc khối Khoa học xã hội: Học phí là 9.800.000 VNĐ/sinh viên/1 năm học.

Với các ngành đào tạo thuộc khối Khoa học tự nhiên: Học phí là 11.700.000 VNĐ/sinh viên/1 năm học.

C. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, D01, D66 25  
2 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M10, M11, M13 25  
3 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01; C00; D66; C19 25  
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T02, T03, T05 25  
5 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, C04, D01 31  
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00, A06, B00, D07 25  
7 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C03, C19, D14 25  
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C14, D01, D15 25  
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00, B02, B03, D08 25  
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D11, D12 25  
11 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, C01, D01 25  
12 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D01, D84 25  
13 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A04, C01 25  
14 7140246 Sư phạm Công nghệ A01, A02, D08, D90 25  
15 7480201 Công nghệ Thông tin A00, A01, C01, D01 20  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D11, D12 20  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01. D04, D11 26  
18 7320201 Thông tin - Thư viện C00, C19, C20, D01 20  
19 7310630 Việt Nam học C00, C14, D01, D15 20

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 34 lượt xem