Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 mới nhất

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 12 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 mới nhất

A. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

a. Các ngành đào tạo giáo viên

STT Mã trường Mã ngành Tên ngành Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển
1.  SP2 7140201 Giáo dục Mầm non 19
2.  SP2 7140202 Giáo dục Tiểu học 19
3.  SP2 7140204 Giáo dục Công dân 19
4.  SP2 7140206 Giáo dục Thể chất 18
5.  SP2 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 19
6.  SP2 7140209 Sư phạm Toán học 19
7.  SP2 7140210 Sư phạm Tin học 19
8.  SP2 7140211 Sư phạm Vật lý 19
9.  SP2 7140212 Sư phạm Hóa học 19
10.   SP2 7140213 Sư phạm Sinh học 19
11.   SP2 7140217 Sư phạm Ngữ văn 19
12.   SP2 7140218 Sư phạm Lịch sử 19
13.   SP2 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 19
14.   SP2 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên 19
15.   SP2 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 19

Lưu ý:

a) Đối với ngành Giáo dục Mầm non

- Thí sinh dùng tổ hợp môn (Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 1 hoặc Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1) thì: Tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên x 2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 12,67.

- Thí sinh dùng tổ hợp môn (Ngữ văn, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3 hoặc Toán, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3) thì: Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên x 1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 6,33.

b) Đối với ngành Giáo dục Thể chất

- Thí sinh dùng tổ hợp môn (Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 hoặc Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4) thì: Tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên x 2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 12,00

- Thí sinh dùng tổ hợp môn (Ngữ văn, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 hoặc Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6) thì: Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên x 1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 6,00.

c) Đối với thí sinh xét tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên phải có hạnh kiểm năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 cấp THPT xếp loại từ khá trở lên. Thí sinh không đạt điều kiện về hạnh kiểm thì sẽ bị buộc thôi học khi Nhà trường tổ chức hậu kiểm.

b. Các ngành đào tạo ngoài sư phạm

STT Mã trường Mã ngành Tên ngành Mức điểm xét tuyển  tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển
1.  SP2 7220201 Ngôn ngữ Anh 15,0
 2.  SP2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 15,0
3.  SP2 7310403 Tâm lý học giáo dục 15,0
4.  SP2 7310630 Việt Nam học 15,0
5.  SP2 7420201 Công nghệ sinh học 15,0
6.  SP2 7440122 Khoa học vật liệu 15,0
7. SP2 7480201 Công nghệ thông tin 15,0
8.  SP2 7810301 Quản lý thể dục thể thao 15,0

Lưu ý:

Đối với ngành Quản lý thể dục thao

- Thí sinh dùng tổ hợp môn (Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 hoặc Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4) thì: Tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên x 2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 10,00

- Thí sinh dùng tổ hợp môn (Ngữ văn, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 hoặc Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6) thì: Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên x 1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 5,00.

c. Một số thông tin khác

- Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).

- Điểm ưu tiên = Điểm ưu tiên theo đối tượng chính sách + Điểm ưu tiên theo khu vực.

Điểm ưu tiên được tính theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 7 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.

2. Xét tuyển sớm

TT Mã ngành  Tên ngành tuyển sinh Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển các phương thức xét tuyển
(thang điểm 30)
PT402 PT500 PT200 PT406
I. Các ngành cử nhân sư phạm        
  1.  
7140201 Giáo dục Mầm non - 20 - 25.71
  1.  
7140202 Giáo dục Tiểu học 22 - 29.44 -
  1.  
7140204 Giáo dục Công dân 23.09 - 28.74 -
  1.  
7140206 Giáo dục Thể chất - 27.85 - 25.12
  1.  
7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh - - 29.35 -
  1.  
7140209 Sư phạm Toán học 22.65 - 29.63 -
  1.  
7140210 Sư phạm Tin học 19.65 - 27.80 -
  1.  
7140211 Sư phạm Vật lý 26.2 - 29.39 -
  1.  
7140212 Sư phạm Hóa học - - 29.55 -
  1.  
7140213 Sư phạm Sinh học 22.85 - 29.21 -
  1.  
7140217 Sư phạm Ngữ văn 22.50 - 29.80 -
  1.  
7140218 Sư phạm Lịch sử 23.93 - 29.44 -
  1.  
7140231 Sư phạm Tiếng Anh 23.52 - 29.58 -
  1.  
7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên 21.75 - 28.79 -
  1.  
7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 21.85 - 28.95 -
II. Các ngành cử nhân ngoài sư phạm        
  1.  
7220201 Ngôn ngữ Anh 22.5 - 28.94 -
  1.  
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 22.4 - 28.69 -
  1.  
7310403 Tâm lý học giáo dục - - 28.10 -
  1.  
7310630 Việt Nam học 19 - 27.15 -
  1.  
7420201 Công nghệ Sinh học 20.50 - 27.78 -
  1.  
7440122 Khoa học vật liệu 19.23 - 19.70 -
  1.  
7480201 Công nghệ thông tin 19.95 - 27.39 -
  1.  
7810301 Quản lý thể dục thể thao - - - 21.10
 Trong đó:

- PT402: Sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia (ĐHQG) Hà Nội, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.

- PT500: Sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia (ĐHQG) Hà Nội, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội kết hợp với điểm thi năng khiếu dành cho các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Quản lý thể dục thể thao.

- PT200: Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ).

- PT406: Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với điểm thi năng khiếu dành cho các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Quản lý thể dục thể thao.

B. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

TT Mã ngành đào tạo Tên ngành đào tạo Điểm trúng tuyển
(thang điểm 30)
I. Khối ngành đào tạo cử nhân sư phạm
1 7140201 Giáo dục Mầm non 23.75
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 26.03
3 7140204 Giáo dục Công dân 26.68
4 7140206 Giáo dục Thể chất 21
5 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 25.57
6 7140209 Sư phạm Toán học 26.28
7 7140210 Sư phạm Tin học 22.7
8 7140211 Sư phạm Vật lý 25.5
9 7140212 Sư phạm Hóa học 25.29
10 7140213 Sư phạm Sinh học 24.49
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn 27.47
12 7140218 Sư phạm Lịch sử 28.58
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 26.25
14 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 27.43
II. Khối ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh 25.02
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 24.63
17 7310630 Việt Nam học 16.4
18 7420201 Công nghệ Sinh học 15
19 7480201 Công nghệ Thông tin 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; A01; A00; C04 29.28  
2 7140204 Giáo dục Công dân D01; C00; D66; C19 28.07  
3 7140208 Giáo dục QP - An ninh D01; C00; D66; C19 27.88  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; D84 29.67  
5 7140210 Sư phạm Tin học A00; D01; A01; C01 27.1  
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01; D01 29.05  
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00; D07; B00 29.28  
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B02; B03; B08 28.46  
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; C14; D15 29.1  
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C03; C19; D14 28.7  
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D11; D12 28.92  
12 7140249 Sư phạm Lịch sử - ĐL C00; C20; C19; A07 27.85  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D11; D12 28.32  
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; D11 27.57  
15 7310630 Việt Nam học C00; D01; C14; D15 25.94  
16 7420201 Công nghệ Sinh học B00; B08; A02; B03 23.33  
17 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C01; D01 26.42  
18 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M05; M09; M11 24.2 Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ) kết hợp với điểm thi năng khiếu
19 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01; T04; T05 23.55 Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ) kết hợp với điểm thi năng khiếu

3. Xét ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học   22.5  
2 7140204 Giáo dục Công dân   17.3  
3 7140208 Giáo dục QP - An ninh   19.4  
4 7140209 Sư phạm Toán học   24.75  
5 7140210 Sư phạm Tin học   19.4  
6 7140211 Sư phạm Vật lý   22.45  
7 7140212 Sư phạm Hóa học   21.85  
8 7140213 Sư phạm Sinh học   19.7  
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn   26.64  
10 7140218 Sư phạm Lịch sử   26.71  
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   22.8  
12 7140249 Sư phạm Lịch sử - ĐL   18.55  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh   20.1  
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   19.25  
15 7310630 Việt Nam học   15  
16 7420201 Công nghệ Sinh học   17.05

C. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140246 Sư phạm Công nghệ A01;A02;B08;D90 32.5  
2 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;D84 30.5  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;C14;D15 30.5  
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D11;D12 32  
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;C01;A04 25.5  
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00;D07;B00;A06 25.5  
7 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B08;B02;B03 25.5  
8 7140210 Sư phạm Tin học A00;D01;A01;C01 25.5  
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C03;D14;C19 25.5  
10 7140202 Giáo dục Tiểu học D01;A01;A00;C04 32.5  
11 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M09;M11;M05 25.5  
12 7140206 Giáo dục Thể chất T01;T02;T00;T05 24  
13 7140204 Giáo dục Công dân D01;C00;D66;C19 25.5  
14 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01;C00;D66;C19 25.5  
15 7310630 Việt Nam học C00;D01;C14;D15 20  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D11;D12 20  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04;D01;DD2;D11 24  
18 7480201 Công nghệ Thông tin A00;D01;A01;C01 20

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M05;M09;M11 34.27 Thang điểm 40
2 7140202 Giáo dục Tiểu học D01;A01;A00;C04 39.25 Thang điểm 40
3 7140204 Giáo dục Công dân D01;C00;D66;C19 36.5 Thang điểm 40
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T01;T04;T05 31.38 Thang điểm 40
5 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;D84 39.85 Thang điểm 40
6 7140210 Sư phạm Tin học A00;D01;A01;C01 33.25 Thang điểm 40
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;C01;D01 39.25 Thang điểm 40
8 7140212 Sư phạm Hoá học A00;D07;B00 39.8 Thang điểm 40
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B02;B03;B08 39.75 Thang điểm 40
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;C14;D15 39.15 Thang điểm 40
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C03;C19;D14 39.75 Thang điểm 40
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D11;D12 39.6 Thang điểm 40
13 7480201 Công nghệ Thông tin A00;D01;A01;C01 31.45 Thang điểm 40
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D01;D11;D12 38.2 Thang điểm 40
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04;D14;D11 37.54 Thang điểm 40
16 7310630 Việt Nam học C00;D01;C14;D15 29.25 Thang điểm 40

3. Xét ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non   21 Thang điểm 30
2 7140202 Giáo dục Tiểu học   7.5 Thang điểm 10
3 7140204 Giáo dục Công dân   5.32 Thang điểm 10
4 7140206 Giáo dục Thể chất   20 Thang điểm 30
5 7140209 Sư phạm Toán học   7.78 Thang điểm 10
6 7140210 Sư phạm Tin học   5.08 Thang điểm 10
7 7140211 Sư phạm Vật lý   7.5 Thang điểm 10
8 7140212 Sư phạm Hoá học   7.42 Thang điểm 10
9 7140213 Sư phạm Sinh học   6.52 Thang điểm 10
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn   6.42 Thang điểm 10
11 7140218 Sư phạm Lịch sử   6.03 Thang điểm 10
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   7.3 Thang điểm 10
13 7480201 Công nghệ Thông tin   5.85 Thang điểm 10
14 7220201 Ngôn ngữ Anh   6.28 Thang điểm 10
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   7.12 Thang điểm 10
16 7310630 Việt Nam học   6.58 Thang điểm 10

D. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140246 Sư phạm Công nghệ A01;A02;B08;D90 32.5  
2 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;D84 30.5  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;C14;D15 30.5  
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D11;D12 32  
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;C01;A04 25.5  
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00;D07;B00;A06 25.5  
7 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B08;B02;B03 25.5  
8 7140210 Sư phạm Tin học A00;D01;A01;C01 25.5  
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C03;D14;C19 25.5  
10 7140202 Giáo dục Tiểu học D01;A01;A00;C04 32.5  
11 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M09;M11;M05 25.5  
12 7140206 Giáo dục Thể chất T01;T02;T00;T05 24  
13 7140204 Giáo dục Công dân D01;C00;D66;C19 25.5  
14 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01;C00;D66;C19 25.5  
15 7310630 Việt Nam học C00;D01;C14;D15 20  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D11;D12 20  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04;D01;DD2;D11 24  
18 7480201 Công nghệ Thông tin A00;D01;A01;C01 20

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140204 Giáo dục Công dân D01;C00;D66;C19 32  
2 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M09;M11;M05 32  
3 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01;C00;D66;C19 32  
4 7140202 Giáo dục Tiểu học D01;A01;A00;C04 37.5  
5 7140212 Sư phạm Hóa học A00;D07;B00;A06 34  
6 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C03;D14;C19 32  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;C14;D15 37  
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B08;B02;B03 32  
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D11;D12 38  
10 7140210 Sư phạm Tin học A00;D01;A01;C01 32  
11 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;D84 39  
12 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;C01;A04 34  
13 7140246 Sư phạm Công nghệ A01;A02;B08;D90 35.25  
14 7480201 Công nghệ Thông tin A00;D01;A01;C01 24  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D11;D12 35  
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04;D01;DD2;D11 36  
17 7310630 Việt Nam học C00;D01;C14;D15 24

E. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, D01, D66 25  
2 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M10, M11, M13 25  
3 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01; C00; D66; C19 25  
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T02, T03, T05 25  
5 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, C04, D01 31  
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00, A06, B00, D07 25  
7 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C03, C19, D14 25  
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C14, D01, D15 25  
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00, B02, B03, D08 25  
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D11, D12 25  
11 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, C01, D01 25  
12 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D01, D84 25  
13 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A04, C01 25  
14 7140246 Sư phạm Công nghệ A01, A02, D08, D90 25  
15 7480201 Công nghệ Thông tin A00, A01, C01, D01 20  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D11, D12 20  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01. D04, D11 26  
18 7320201 Thông tin - Thư viện C00, C19, C20, D01 20  
19 7310630 Việt Nam học C00, C14, D01, D15 20

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
1 12 lượt xem