Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022 cao nhất 32.5 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022 cao nhất 32.5 điểm, mời các bạn đón xem:
1 77 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022 cao nhất 32.5 điểm

A. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140246 Sư phạm Công nghệ A01;A02;B08;D90 32.5  
2 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;D84 30.5  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;C14;D15 30.5  
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D11;D12 32  
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;C01;A04 25.5  
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00;D07;B00;A06 25.5  
7 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B08;B02;B03 25.5  
8 7140210 Sư phạm Tin học A00;D01;A01;C01 25.5  
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C03;D14;C19 25.5  
10 7140202 Giáo dục Tiểu học D01;A01;A00;C04 32.5  
11 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M09;M11;M05 25.5  
12 7140206 Giáo dục Thể chất T01;T02;T00;T05 24  
13 7140204 Giáo dục Công dân D01;C00;D66;C19 25.5  
14 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01;C00;D66;C19 25.5  
15 7310630 Việt Nam học C00;D01;C14;D15 20  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D11;D12 20  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04;D01;DD2;D11 24  
18 7480201 Công nghệ Thông tin A00;D01;A01;C01 20

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M05;M09;M11 34.27 Thang điểm 40
2 7140202 Giáo dục Tiểu học D01;A01;A00;C04 39.25 Thang điểm 40
3 7140204 Giáo dục Công dân D01;C00;D66;C19 36.5 Thang điểm 40
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T01;T04;T05 31.38 Thang điểm 40
5 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;D84 39.85 Thang điểm 40
6 7140210 Sư phạm Tin học A00;D01;A01;C01 33.25 Thang điểm 40
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;C01;D01 39.25 Thang điểm 40
8 7140212 Sư phạm Hoá học A00;D07;B00 39.8 Thang điểm 40
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B02;B03;B08 39.75 Thang điểm 40
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;C14;D15 39.15 Thang điểm 40
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C03;C19;D14 39.75 Thang điểm 40
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D11;D12 39.6 Thang điểm 40
13 7480201 Công nghệ Thông tin A00;D01;A01;C01 31.45 Thang điểm 40
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D01;D11;D12 38.2 Thang điểm 40
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04;D14;D11 37.54 Thang điểm 40
16 7310630 Việt Nam học C00;D01;C14;D15 29.25 Thang điểm 40

3. Xét ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non   21 Thang điểm 30
2 7140202 Giáo dục Tiểu học   7.5 Thang điểm 10
3 7140204 Giáo dục Công dân   5.32 Thang điểm 10
4 7140206 Giáo dục Thể chất   20 Thang điểm 30
5 7140209 Sư phạm Toán học   7.78 Thang điểm 10
6 7140210 Sư phạm Tin học   5.08 Thang điểm 10
7 7140211 Sư phạm Vật lý   7.5 Thang điểm 10
8 7140212 Sư phạm Hoá học   7.42 Thang điểm 10
9 7140213 Sư phạm Sinh học   6.52 Thang điểm 10
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn   6.42 Thang điểm 10
11 7140218 Sư phạm Lịch sử   6.03 Thang điểm 10
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   7.3 Thang điểm 10
13 7480201 Công nghệ Thông tin   5.85 Thang điểm 10
14 7220201 Ngôn ngữ Anh   6.28 Thang điểm 10
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   7.12 Thang điểm 10
16 7310630 Việt Nam học   6.58 Thang điểm 10

B. Học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022 - 2023

Dựa vào mức tăng trưởng học phí của những năm trở lại đây. Có thế thấy đơn gái học phí của các ngành thuộc hệ thống đào tạo sư phạm đã được nhà nước miễn hoàn toàn học phí. Đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm năm 2022, học phí của những ngành ngày vẫn giữ nguyên vì tình hình kinh tế đang lũng đoạn trước dịch bệnh.

C. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140246 Sư phạm Công nghệ A01;A02;B08;D90 32.5  
2 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;D84 30.5  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;C14;D15 30.5  
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D11;D12 32  
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;C01;A04 25.5  
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00;D07;B00;A06 25.5  
7 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B08;B02;B03 25.5  
8 7140210 Sư phạm Tin học A00;D01;A01;C01 25.5  
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C03;D14;C19 25.5  
10 7140202 Giáo dục Tiểu học D01;A01;A00;C04 32.5  
11 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M09;M11;M05 25.5  
12 7140206 Giáo dục Thể chất T01;T02;T00;T05 24  
13 7140204 Giáo dục Công dân D01;C00;D66;C19 25.5  
14 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01;C00;D66;C19 25.5  
15 7310630 Việt Nam học C00;D01;C14;D15 20  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D11;D12 20  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04;D01;DD2;D11 24  
18 7480201 Công nghệ Thông tin A00;D01;A01;C01 20

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140204 Giáo dục Công dân D01;C00;D66;C19 32  
2 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M09;M11;M05 32  
3 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01;C00;D66;C19 32  
4 7140202 Giáo dục Tiểu học D01;A01;A00;C04 37.5  
5 7140212 Sư phạm Hóa học A00;D07;B00;A06 34  
6 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C03;D14;C19 32  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;C14;D15 37  
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B08;B02;B03 32  
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D11;D12 38  
10 7140210 Sư phạm Tin học A00;D01;A01;C01 32  
11 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;D84 39  
12 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;C01;A04 34  
13 7140246 Sư phạm Công nghệ A01;A02;B08;D90 35.25  
14 7480201 Công nghệ Thông tin A00;D01;A01;C01 24  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D11;D12 35  
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04;D01;DD2;D11 36  
17 7310630 Việt Nam học C00;D01;C14;D15 24

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 77 lượt xem