Mã trường: DHP
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2022 - 2023
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 4 năm gần đây
- Học phí Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2021 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2022 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
Video giới thiệu Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tên tiếng Anh: Hai Phong Private University (HPU)
- Mã trường: DHP
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 36 Đường Dân lập, Phường Dư Hàng Kênh, Q.Lê Chân, TP. Hải Phòng.
- SĐT: 0225 3740577 - 0225 3833802
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: https://hpu.edu.vn/ hoặc http://www.hpu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HaiPhongPrivateUniversity/
Thông tin tuyển sinh
1. Danh mục các ngành tuyển sinh năm 2024
Ngành |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Công nghệ thông tin Chuyên ngành: 1. Công nghệ phần mềm 2. Quản trị và an ninh mạng |
7480201 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-Anh 3. Toán-Lý-Giáo dục công dân 4. Toán-Anh-Giáo dục công dân |
A00 A01 A10 D84 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành: 1. Công nghệ Internet vạn vật - IoT 2. Điện tử - Truyền thông 3. Điện tự động công nghiệp |
7510301 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-Sinh 3. Toán-Lý-Giáo dục công dân 4. Toán-Anh-Giáo dục công dân |
A00 A02 A10 D84 |
Kỹ thuật môi trường Chuyên ngành: 1. Kỹ thuật môi trường và An toàn lao động 2. Quản lý tài nguyên và môi trường nước 3. Quản lý tài nguyên đất đai |
7520320 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Anh-Giáo dục công dân 3. Toán-Lý-Sinh 4. Toán-Văn-Giáo dục công dân |
A00 D84 A02 C14 |
Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: 1. Quản trị doanh nghiệp 2. Kế toán - kiểm toán 3. Quản trị Marketing 4. Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng 5. Khai thác cảng hàng không |
7340101 |
1.Toán-Lý-Anh 2.Toán-Lý-Hoá 3.Toán-Văn-Giáo dục công dân 4.Toán-Văn-Anh |
A01 A00 C14 D01 |
Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành: 1. Ngôn ngữ Anh 2. Ngôn ngữ Anh - Trung 3. Ngôn ngữ Anh – Hàn 4. Ngôn ngữ Anh – Nhật |
7220201 |
1.Văn-Toán-Anh 2.Văn-Giáo dục công dân-Anh 3.Văn-Sử-Anh 4.Văn-Địa-Anh |
D01 D66 D14 D15 |
Việt Nam học Chuyên ngành: 1. Văn hoá Du lịch 2. Quản trị du lịch
|
7310630 |
1.Văn-Sử-Địa 2.Văn-Toán-Anh 3.Văn-Sử-Anh 4.Văn-Giáo dục công dân-Anh |
C00 D01 D14 D66 |
1.1. Phương thức, chỉ tiêu và điều kiện xét tuyển
Phương thức xét tuyển |
Điều kiện xét tuyển |
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (Phương thức 100) |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển |
Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 (Phương thức 200) |
- Tốt nghiệp THPT - Tổng điểm 3 môn xét tuyển HK1 hoặc HK2 lớp 12 từ 15 điểm trở lên - Hạnh kiểm HK1 hoặc HK2 lớp 12 |
Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Phương thức 409) |
- Có chứng chỉ Quốc tế tiếng Anh - Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp ĐKXT và điểm môn ngoại ngữ quy đổi từ 15,0 điểm trở lên |
Điểm Chứng chỉ tiếng Anh được quy đổi sang điểm xét tuyển (thang điểm 10) như sau:
Loại chứng chỉ, mức điểm |
Điểm quy đổi |
||
IELTS |
TOEFL iBT |
TOEFL ITP |
|
4.0 |
40 – 44 |
410 |
8.0 |
4.5 |
45 – 50 |
500 |
9.0 |
5.0 |
51 – 60 |
570 |
9.5 |
≥ 5.5 |
≥ 61 – 68 |
≥ 630 |
10 |
1.2. Nguyên tắc xét tuyển
Theo thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển của thí sinh và theo tổng điểm xét tuyển, lấy từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu.
2. Học phí
538.000 đồng/1 tín chỉ (Không áp dụng với chuyên ngành Khai thác cảng hàng không)
3. Thời gian, hồ sơ đăng ký xét tuyển và cách thức đăng ký
3.1. Thời gian
Từ ngày 01/04/2024
4.2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT
Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT: Hồ sơ đăng ký gồm có:
Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của trường);
+ Bản sao học bạ THPT;
+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT; hoặc chứng nhận hoàn thành chương trình THPT; hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (nếu tốt nghiệp năm 2024);
+ Bản sao căn cước công dân;
+ Đăng ký xét học bổng (nếu có);
+ Bản sao chứng chỉ tiếng Anh (nếu xét tuyển theo Phương thức 409);
+ Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/nguyện vọng
3.3. Cách thức đăng ký xét tuyển
Đăng ký trực tuyến tại link: https://bit.ly/DKXT2024, sau đó gửi hồ sơ bản cứng theo đường thư tín về Trường.
Đăng ký trực tiếp: Trực tiếp nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển tại Phòng Tuyển sinh, khu Giảng đường Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng: Số 36 Dân Lập, Dư Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng - Điện thoại: 0901.598.698 (Ms. Thuý) hoặc 0936.821.821 (Ms. Hiền).
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
B. Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
Stt |
Mã ngành |
Ngành và chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ phần mềm |
A00,A01, A10,D84 |
15,0 |
Quản trị và an ninh mạng |
|||||
2 |
7510301 |
Kĩ thuật điện – Điện tử |
Công nghệ Internet vạn vật (IoT) |
A00, A02 A10, D84 |
15,0 |
Điện tử - Truyền thông |
|||||
Điện tự động công nghiệp |
|||||
3 |
7520320 |
Kĩ thuật môi trường |
Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động |
A00,D84 A02,C14 |
15,0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường nước |
|||||
Quản lý tài nguyên đất đai |
|||||
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
A01, A00 C14, D01 |
15,0 |
Kế toán kiểm toán |
|||||
Quản trị marketing |
|||||
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng |
|||||
5 |
7310630 |
Việt Nam học |
Văn hoá Du lịch |
D01, D66 D14, C00 |
15,0 |
Quản trị du lịch |
|||||
6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D66 D14, D15 |
15,0 |
Ngôn ngữ Anh - Trung |
|||||
Ngôn ngữ Anh - Hàn |
|||||
Ngôn ngữ Anh – Nhật |
2. Xét học bạ
Stt |
Mã ngành |
Ngành và chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ phần mềm |
A00,A01 A10,D84 |
15,0 |
Quản trị và an ninh mạng |
|||||
2 |
7510301 |
Kĩ thuật điện – Điện tử |
Công nghệ Internet vạn vật (IoT) |
A00,A02 A10,D84 |
15,0 |
Điện tử - Truyền thông |
|||||
Điện tự động công nghiệp |
|||||
3 |
7520320 |
Kĩ thuật môi trường |
Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động |
A00,D84 A02,C14 |
15,0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường nước |
|||||
Quản lý tài nguyên đất đai |
|||||
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
A01, A00 C14, D01 |
15,0 |
Kế toán kiểm toán |
|||||
Quản trị marketing |
|||||
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng |
|||||
5 |
7310630 |
Việt Nam học |
Văn hoá Du lịch |
D01, D66 D14, C00 |
15,0 |
Quản trị du lịch |
|||||
6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D66 D14, D15 |
15,0 |
Ngôn ngữ Anh - Trung |
|||||
Ngôn ngữ Anh - Hàn |
|||||
Ngôn ngữ Anh – Nhật |
3. Điểm trúng tuyển kết hợp giữa kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Stt |
Mã ngành |
Ngành và chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ phần mềm |
A00,A01 A10,D84 |
15,0 |
Quản trị và an ninh mạng |
|||||
2 |
7510301 |
Kĩ thuật điện – Điện tử |
Công nghệ Internet vạn vật (IoT) |
A00,A02 A10, D84 |
15,0 |
Điện tử - Truyền thông |
|||||
Điện tự động công nghiệp |
|||||
3 |
7520320 |
Kĩ thuật môi trường |
Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động |
A00,D84 A02,C14 |
15,0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường nước |
|||||
Quản lý tài nguyên đất đai |
|||||
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
A01, A00 C14, D01 |
15,0 |
Kế toán kiểm toán |
|||||
Quản trị marketing |
|||||
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng |
|||||
5 |
7310630 |
Việt Nam học |
Văn hoá Du lịch |
D01, D66 D14, C00 |
15,0 |
Quản trị du lịch |
|||||
6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D66 D14, D15 |
15,0 |
Ngôn ngữ Anh - Trung |
|||||
Ngôn ngữ Anh - Hàn |
|||||
Ngôn ngữ Anh – Nhật |
*Lưu ý: Điểm chứng chỉ quy đổi sẽ được thay thế trong tổ hợp xét tuyển theo các giá trị trong bảng sau:
Bảng quy đổi điểm chứng chỉ Tiếng Anh sang thang điểm 10
Loại chứng chỉ, mức điểm |
Điểm |
||
IELTS (Hội đồng Anh hoặc IDP cấp) |
TOEFL iBT (ETS cấp) |
TOEFL ITP (ETS cấp) |
|
4.0 |
40 – 44 |
410 |
8.0 |
4.5 |
45 – 50 |
500 |
9.0 |
5.0 |
51 – 60 |
570 |
9.5 |
≥ 5.5 |
≥ 61 – 68 |
≥ 630 |
10 |
C. Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A10;D84 | 15 | |
2 | 7510301 | Kĩ thuật điện – Điện tử | A00;A02;A10;D84 | 15 | |
3 | 7520320 | Kĩ thuật môi trường | A00;A11;B04;D10 | 15 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;A10;C14;D01 | 15 | |
5 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D14;D66 | 15 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D04;D14;D15 | 15 | |
7 | 7380101 | Luật | C00;D06;D66;D84 | 15 |
D. Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A10;D84;D08 | 15 | |
2 | 7510301 | Kĩ thuật điện-Điện tử | A10;A01;D84;D01 | 15 | |
3 | 7510102 | Kĩ thuật công trình xây dựng | A00;A01;A04;A10 | 15 | |
4 | 7520320 | Kĩ thuật môi trường | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A10;A01;C14;D01 | 15 | |
6 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D14;D01;D04 | 15 | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D66;D01;D14;D15 | 15 | |
8 | 7380101 | Luật | D84;C00;D66;D06 | 15 |
Học phí
A. Học phí Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2024 - 2025
Một điểm đặc biệt thuận lợi cho sinh viên là học phí tại HPU với mức 538.000 đồng/1 tín chỉ trong năm tuyển sinh 2024. Nhà trường luôn tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên trong quá trình học tập với lịch học linh động, chia theo học kỳ và sinh viên được phép thi lại cho đến khi đậu ở tất cả các môn và tất cả các kỳ học, tổ chức kỳ hè, kỳ phụ để đảm bảo sinh viên ra trường đúng hạn.
B. Học phí Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2023 - 2024
Học phí của trường Đại học Dân lập Hải Phòng năm 2022 được quy định : 486.000đ/1 tín chỉ.
C. Học phí Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2022 - 2023
Mức học phí của Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng những năm trước đên nay không có thay đổi mới. Vì vậy mức học phí HPU mà sinh viên phải đóng năm 2021 là 1.455.500 đồng/tháng.
D. Học phí Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2021 - 2022
Mức học phí của Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng những năm trước đến nay không có thay đổi mới. Vì vậy mức học phí HPU mà sinh viên phải đóng năm 2021 là 1.455.500 đồng/tháng.
Chương trình đào tạo
Ngành |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Công nghệ thông tin Chuyên ngành: 1. Công nghệ phần mềm 2. Quản trị và an ninh mạng |
7480201 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-Anh 3. Toán-Lý-Giáo dục công dân 4. Toán-Anh-Giáo dục công dân |
A00 A01 A10 D84 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành: 1. Công nghệ Internet vạn vật - IoT 2. Điện tử - Truyền thông 3. Điện tự động công nghiệp |
7510301 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-Sinh 3. Toán-Lý-Giáo dục công dân 4. Toán-Anh-Giáo dục công dân |
A00 A02 A10 D84 |
Kỹ thuật môi trường Chuyên ngành: 1. Kỹ thuật môi trường và An toàn lao động 2. Quản lý tài nguyên và môi trường nước 3. Quản lý tài nguyên đất đai |
7520320 |
1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Anh-Giáo dục công dân 3. Toán-Lý-Sinh 4. Toán-Văn-Giáo dục công dân |
A00 D84 A02 C14 |
Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: 1. Quản trị doanh nghiệp 2. Kế toán - kiểm toán 3. Quản trị Marketing 4. Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng 5. Khai thác cảng hàng không |
7340101 |
1.Toán-Lý-Anh 2.Toán-Lý-Hoá 3.Toán-Văn-Giáo dục công dân 4.Toán-Văn-Anh |
A01 A00 C14 D01 |
Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành: 1. Ngôn ngữ Anh 2. Ngôn ngữ Anh - Trung 3. Ngôn ngữ Anh – Hàn 4. Ngôn ngữ Anh – Nhật |
7220201 |
1.Văn-Toán-Anh 2.Văn-Giáo dục công dân-Anh 3.Văn-Sử-Anh 4.Văn-Địa-Anh |
D01 D66 D14 D15 |
Việt Nam học Chuyên ngành: 1. Văn hoá Du lịch 2. Quản trị du lịch
|
7310630 |
1.Văn-Sử-Địa 2.Văn-Toán-Anh 3.Văn-Sử-Anh 4.Văn-Giáo dục công dân-Anh |
C00 D01 D14 D66 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật Điện tử mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư Môi trường mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên kế toán mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?