Mã trường: DHP
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2022 - 2023
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 5 năm gần đây
- Học phí Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2021 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2022 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
Video giới thiệu Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tên tiếng Anh: Hai Phong Private University (HPU)
- Mã trường: DHP
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 36 Đường Dân lập, Phường Dư Hàng Kênh, Q.Lê Chân, TP. Hải Phòng.
- SĐT: 0225 3740577 - 0225 3833802
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: https://hpu.edu.vn/ hoặc http://www.hpu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HaiPhongPrivateUniversity/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng dự kiến tuyển sinh hơn 1.100 chỉ tiêu qua 2 phương thức xét tuyển bao gồm: Xét điểm thi THPT và xét học bạ.
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2025 với các nội dung cụ thể như sau:
1. Các ngành tuyển sinh và chỉ tiêu xét tuyển
| Ngành | Mã ngành | Môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
|
Công nghệ thông tin Chuyên ngành: 1. Công nghệ phần mềm 2. Quản trị và an ninh mạng |
7480201 | Toán và 02 môn tự chọn | 122 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành: 1. Công nghệ Internet vạn vật - IoT 2. Điện tử - Truyền thông 3. Điện tự động công nghiệp |
7510301 | Toán và 02 môn tự chọn | 171 |
|
Kỹ thuật môi trường Chuyên ngành: 1. Kỹ thuật môi trường và An toàn lao động 2. Quản lý tài nguyên và môi trường nước 3. Quản lý tài nguyên đất đai |
7520320 | Toán và 02 môn tự chọn | 208 |
|
Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: 1. Quản trị doanh nghiệp 2. Kế toán - Kiểm toán 3. Quản trị Marketing 4. Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng 5. Khai thác cảng hàng không |
7340101 | Toán và 02 môn tự chọn | 236 |
|
Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành: 1. Ngôn ngữ Anh 2. Ngôn ngữ Anh - Trung 3. Ngôn ngữ Anh – Hàn |
7220201 | Ngoại ngữ và 02 môn tự chọn (trong đó có Toán hoặc Văn) | 165 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (dự kiến) |
7220204 | Ngoại ngữ và 02 môn tự chọn (trong đó có Toán hoặc Văn) | 80 |
|
Việt Nam học Chuyên ngành: 1. Văn hoá Du lịch 2. Quản trị du lịch |
7310630 | Văn và 02 môn tự chọn | 182 |
2. Đối tượng, điều kiện dự tuyển
a. Đối tượng, điều kiện chung
- Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.
- Thí sinh tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT, nếu đã học và được công nhận hoàn thành các môn học văn hóa trong chương trình giáo dục THPT hoặc trong chương trình đào tạo trung cấp chuyên nghiệp theo quy định của Bộ GDĐT.
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
b. Đối tượng, điều kiện cụ thể cho từng phương thức xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT (Phương thức 100): Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT thuộc tổ hợp xét tuyển quy định tại Mục 2. đáp ứng ngưỡng đầu vào quy định.
- Xét tuyển theo kết quả học tập cả năm lớp 12 (Phương thức 200): Thí sinh có tổng điểm 3 môn học cả năm lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển quy định tại Mục 2. đáp ứng ngưỡng đầu vào quy định.
3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh
- Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
4. Điều kiện và phương thức xét tuyển
a. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (Phương thức 100)
- Tốt nghiệp THPT
- Điểm trung bình 3 môn xét tuyển ≥ 5,0
b. Xét tuyển theo kết quả học tập cả năm lớp 12 (Phương thức 200)
- Tốt nghiệp THPT
- Điểm trung bình 3 môn xét tuyển ≥ 6,0
5. Nguyên tắc xét tuyển
Theo thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển của thí sinh và theo tổng điểm xét tuyển, lấy từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu.
6. Học phí
Học phí áp dụng cho năm học 2025-2026 là 618.000 đồng/1 tín chỉ.
7. Học bổng
Học bổng được trao cho các thí sinh trúng tuyển, nhập học và đáp ứng được các điều kiện duy trì học bổng theo quy định của Nhà trường.
a. Học bổng tuyển sinh HPU
Mức học bổng: 25% học phí.
Thời gian hưởng: toàn khóa học
Điều kiện nhận học bổng:
- Có điểm học kỳ I lớp 12 các môn xét tuyển đạt trung bình từ 7,0 trở lên/môn;
- Có hạnh kiểm Tốt năm học lớp 12;
- Đã đăng ký Học bổng Tuyển sinh HPU trước ngày 31/5/2025;
- Trúng tuyển và hoàn thành đầy đủ các thủ tục nhập học đợt 1 vào Trường.
b. Học bổng Tự hào HPU
Mức học bổng: 60 triệu đồng, 45 triệu đồng, 30 triệu đồng và 15 triệu đồng/khóa học
Điều kiện chung nhận học bổng:
- Có đăng ký xét học bổng (theo mẫu của trường);
- Hạnh kiểm 3 năm THPT đạt loại Tốt;
- Nhập học đợt 1 theo nguyện vọng 1 trong thời gian quy định
Điều kiện theo từng loại học bổng
Đối với học bổng mức 15 triệu đồng: có điểm trung bình 3 môn xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) đạt từ 7,5 điểm/môn trở lên.
Đối với học bổng mức 30 triệu đồng: có điểm trung bình 3 môn xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) đạt từ 8,5 điểm/môn trở lên.
Đối với mức học bổng 45 triệu đồng: trong thời gian học trung học phổ thông đã có một trong số các thành tích sau:
+ Đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh;
+ Đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi văn hóa, thể thao, nghệ thuật cấp tỉnh trở lên;
+ Thuộc tốp 3 học sinh có điểm trung bình học tập năm lớp 12 cao nhất trường THPT nơi học sinh đó theo học (căn cứ chứng nhận của trường THPT).
Đối với mức học bổng 60 triệu đồng: trong thời gian học THPT đã có một trong số các thành tích sau:
+ Đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia;
+ Có huy chương vàng, bạc, đồng trong các kỳ thi Olympic quốc tế.
c. Các học bổng khác
Là sinh viên Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng, thí sinh sẽ có cơ hội nhận học bổng Tài năng HPU, học bổng Hữu Nghị và một số học bổng khác trong quá trình học tập tại Trường; Chi tiết xem tại: https://hpu.edu.vn/pages/hoc-bong
8. Thời gian, hồ sơ và cách thức đăng ký
a. Thời gian
Nhận hồ sơ từ ngày 21/04/2025. Thời gian công bố trúng tuyển, học bổng và nhập học theo Kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
+ Có đăng ký xét tuyển (theo mẫu của trường);
+ Bản sao học bạ THPT;
+ Bản sao Giấy chứng nhận điểm thi (nếu xét tuyển theo Phương thức 100);
+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT, hoặc chứng nhận hoàn thành chương trình THPT, hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (nếu tốt nghiệp năm 2025);
+ Bản sao căn cước công dân;
+ Đăng ký xét học bổng (nếu có).
c. Cách thức đăng ký
- Đăng ký trực tuyến tại link: https://bit.ly/DKXT2025 sau đó gửi hồ sơ bản cứng theo đường thư tín về Trường.
- Đăng ký trực tiếp: Trực tiếp nộp hồ sơ đăng ký tại Phòng Tuyển sinh, khu Giảng đường Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng: Số 36 Dân Lập, Dư Hàng Kênh,
Lê Chân, Hải Phòng - Hotline: 0901.598.698 (Ms. Thuý) hoặc 0936.821.821 (Ms. Hiền).
Điểm chuẩn các năm
1. Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2025 theo điểm thi THPT



B. Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
C. Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
|
Stt |
Mã ngành |
Ngành và chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
|
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ phần mềm |
A00,A01, A10,D84 |
15,0 |
|
Quản trị và an ninh mạng |
|||||
|
2 |
7510301 |
Kĩ thuật điện – Điện tử |
Công nghệ Internet vạn vật (IoT) |
A00, A02 A10, D84 |
15,0 |
|
Điện tử - Truyền thông |
|||||
|
Điện tự động công nghiệp |
|||||
|
3 |
7520320 |
Kĩ thuật môi trường |
Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động |
A00,D84 A02,C14 |
15,0 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường nước |
|||||
|
Quản lý tài nguyên đất đai |
|||||
|
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
A01, A00 C14, D01 |
15,0 |
|
Kế toán kiểm toán |
|||||
|
Quản trị marketing |
|||||
|
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng |
|||||
|
5 |
7310630 |
Việt Nam học |
Văn hoá Du lịch |
D01, D66 D14, C00 |
15,0 |
|
Quản trị du lịch |
|||||
|
6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D66 D14, D15 |
15,0 |
|
Ngôn ngữ Anh - Trung |
|||||
|
Ngôn ngữ Anh - Hàn |
|||||
|
Ngôn ngữ Anh – Nhật |
|||||
2. Xét học bạ
|
Stt |
Mã ngành |
Ngành và chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
|
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ phần mềm |
A00,A01 A10,D84 |
15,0 |
|
Quản trị và an ninh mạng |
|||||
|
2 |
7510301 |
Kĩ thuật điện – Điện tử |
Công nghệ Internet vạn vật (IoT) |
A00,A02 A10,D84 |
15,0 |
|
Điện tử - Truyền thông |
|||||
|
Điện tự động công nghiệp |
|||||
|
3 |
7520320 |
Kĩ thuật môi trường |
Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động |
A00,D84 A02,C14 |
15,0 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường nước |
|||||
|
Quản lý tài nguyên đất đai |
|||||
|
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
A01, A00 C14, D01 |
15,0 |
|
Kế toán kiểm toán |
|||||
|
Quản trị marketing |
|||||
|
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng |
|||||
|
5 |
7310630 |
Việt Nam học |
Văn hoá Du lịch |
D01, D66 D14, C00 |
15,0 |
|
Quản trị du lịch |
|||||
|
6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D66 D14, D15 |
15,0 |
|
Ngôn ngữ Anh - Trung |
|||||
|
Ngôn ngữ Anh - Hàn |
|||||
|
Ngôn ngữ Anh – Nhật |
|||||
3. Điểm trúng tuyển kết hợp giữa kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
|
Stt |
Mã ngành |
Ngành và chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
|
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ phần mềm |
A00,A01 A10,D84 |
15,0 |
|
Quản trị và an ninh mạng |
|||||
|
2 |
7510301 |
Kĩ thuật điện – Điện tử |
Công nghệ Internet vạn vật (IoT) |
A00,A02 A10, D84 |
15,0 |
|
Điện tử - Truyền thông |
|||||
|
Điện tự động công nghiệp |
|||||
|
3 |
7520320 |
Kĩ thuật môi trường |
Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động |
A00,D84 A02,C14 |
15,0 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường nước |
|||||
|
Quản lý tài nguyên đất đai |
|||||
|
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
A01, A00 C14, D01 |
15,0 |
|
Kế toán kiểm toán |
|||||
|
Quản trị marketing |
|||||
|
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng |
|||||
|
5 |
7310630 |
Việt Nam học |
Văn hoá Du lịch |
D01, D66 D14, C00 |
15,0 |
|
Quản trị du lịch |
|||||
|
6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D66 D14, D15 |
15,0 |
|
Ngôn ngữ Anh - Trung |
|||||
|
Ngôn ngữ Anh - Hàn |
|||||
|
Ngôn ngữ Anh – Nhật |
|||||
*Lưu ý: Điểm chứng chỉ quy đổi sẽ được thay thế trong tổ hợp xét tuyển theo các giá trị trong bảng sau:
Bảng quy đổi điểm chứng chỉ Tiếng Anh sang thang điểm 10
|
Loại chứng chỉ, mức điểm |
Điểm |
||
|
IELTS (Hội đồng Anh hoặc IDP cấp) |
TOEFL iBT (ETS cấp) |
TOEFL ITP (ETS cấp) |
|
|
4.0 |
40 – 44 |
410 |
8.0 |
|
4.5 |
45 – 50 |
500 |
9.0 |
|
5.0 |
51 – 60 |
570 |
9.5 |
|
≥ 5.5 |
≥ 61 – 68 |
≥ 630 |
10 |
D. Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A10;D84 | 15 | |
| 2 | 7510301 | Kĩ thuật điện – Điện tử | A00;A02;A10;D84 | 15 | |
| 3 | 7520320 | Kĩ thuật môi trường | A00;A11;B04;D10 | 15 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;A10;C14;D01 | 15 | |
| 5 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D14;D66 | 15 | |
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D04;D14;D15 | 15 | |
| 7 | 7380101 | Luật | C00;D06;D66;D84 | 15 |
E. Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A10;D84;D08 | 15 | |
| 2 | 7510301 | Kĩ thuật điện-Điện tử | A10;A01;D84;D01 | 15 | |
| 3 | 7510102 | Kĩ thuật công trình xây dựng | A00;A01;A04;A10 | 15 | |
| 4 | 7520320 | Kĩ thuật môi trường | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A10;A01;C14;D01 | 15 | |
| 6 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D14;D01;D04 | 15 | |
| 7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D66;D01;D14;D15 | 15 | |
| 8 | 7380101 | Luật | D84;C00;D66;D06 | 15 |
Học phí
A. Học phí Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2025
Học phí dự kiến cho năm học 2025-2026 tại Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng là 618.000 đồng/tín chỉ, theo thông tin từ trường hpu.edu.vn. Đây là mức học phí áp dụng cho hệ chính quy và có thể thay đổi tùy theo ngành học và số lượng tín chỉ đăng ký.
Ngoài ra, trường cũng có các loại học bổng khuyến khích học tập, ví dụ như học bổng 25% học phí cho sinh viên có điểm trung bình học kỳ I lớp 12 các môn xét tuyển đạt từ 7.0 trở lên, theo thông tin từ hpu.edu.vn.
B. Học phí Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2024 - 2025
Một điểm đặc biệt thuận lợi cho sinh viên là học phí tại HPU với mức 538.000 đồng/1 tín chỉ trong năm tuyển sinh 2024. Nhà trường luôn tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên trong quá trình học tập với lịch học linh động, chia theo học kỳ và sinh viên được phép thi lại cho đến khi đậu ở tất cả các môn và tất cả các kỳ học, tổ chức kỳ hè, kỳ phụ để đảm bảo sinh viên ra trường đúng hạn.
C. Học phí Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2023 - 2024
Học phí của trường Đại học Dân lập Hải Phòng năm 2022 được quy định : 486.000đ/1 tín chỉ.
D. Học phí Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2022 - 2023
Mức học phí của Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng những năm trước đên nay không có thay đổi mới. Vì vậy mức học phí HPU mà sinh viên phải đóng năm 2021 là 1.455.500 đồng/tháng.
E. Học phí Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2021 - 2022
Mức học phí của Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng những năm trước đến nay không có thay đổi mới. Vì vậy mức học phí HPU mà sinh viên phải đóng năm 2021 là 1.455.500 đồng/tháng.
Chương trình đào tạo
| Ngành | Mã ngành | Môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
|
Công nghệ thông tin Chuyên ngành: 1. Công nghệ phần mềm 2. Quản trị và an ninh mạng |
7480201 | Toán và 02 môn tự chọn | 122 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành: 1. Công nghệ Internet vạn vật - IoT 2. Điện tử - Truyền thông 3. Điện tự động công nghiệp |
7510301 | Toán và 02 môn tự chọn | 171 |
|
Kỹ thuật môi trường Chuyên ngành: 1. Kỹ thuật môi trường và An toàn lao động 2. Quản lý tài nguyên và môi trường nước 3. Quản lý tài nguyên đất đai |
7520320 | Toán và 02 môn tự chọn | 208 |
|
Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: 1. Quản trị doanh nghiệp 2. Kế toán - Kiểm toán 3. Quản trị Marketing 4. Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng 5. Khai thác cảng hàng không |
7340101 | Toán và 02 môn tự chọn | 236 |
|
Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành: 1. Ngôn ngữ Anh 2. Ngôn ngữ Anh - Trung 3. Ngôn ngữ Anh – Hàn |
7220201 | Ngoại ngữ và 02 môn tự chọn (trong đó có Toán hoặc Văn) | 165 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (dự kiến) |
7220204 | Ngoại ngữ và 02 môn tự chọn (trong đó có Toán hoặc Văn) | 80 |
|
Việt Nam học Chuyên ngành: 1. Văn hoá Du lịch 2. Quản trị du lịch |
7310630 | Văn và 02 môn tự chọn | 182 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật Điện tử mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư Môi trường mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên kế toán mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?


