Các ngành đào tạo Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2025 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 511 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2025 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2025

Ngành Mã ngành Môn xét tuyển Chỉ tiêu

Công nghệ thông tin

Chuyên ngành:

1. Công nghệ phần mềm

2. Quản trị và an ninh mạng

7480201 Toán và 02 môn tự chọn 122

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Chuyên ngành:

1. Công nghệ Internet vạn vật - IoT

2. Điện tử - Truyền thông

3. Điện tự động công nghiệp

7510301 Toán và 02 môn tự chọn 171

Kỹ thuật môi trường

Chuyên ngành:

1. Kỹ thuật môi trường và An toàn lao động

2. Quản lý tài nguyên và môi trường nước

3. Quản lý tài nguyên đất đai

7520320 Toán và 02 môn tự chọn 208

Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành:

1. Quản trị doanh nghiệp

2. Kế toán - Kiểm toán

3. Quản trị Marketing

4. Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng

5. Khai thác cảng hàng không

7340101 Toán và 02 môn tự chọn 236

Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành:

1. Ngôn ngữ Anh

2. Ngôn ngữ Anh - Trung

3. Ngôn ngữ Anh – Hàn

7220201 Ngoại ngữ và 02 môn tự chọn (trong đó có Toán hoặc Văn) 165

Ngôn ngữ Trung Quốc (dự kiến)

7220204 Ngoại ngữ và 02 môn tự chọn (trong đó có Toán hoặc Văn) 80

Việt Nam học

Chuyên ngành:

1. Văn hoá Du lịch

2. Quản trị du lịch

7310630 Văn và 02 môn tự chọn 182
B. Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2025 theo điểm thi THPT

2. Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2025 theo điểm học bạ

C. Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

D. Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Stt

Mã ngành

Ngành và chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

7480201

Công nghệ thông tin

Công nghệ phần mềm

A00,A01, 

A10,D84

15,0

Quản trị và an ninh mạng

2

7510301

Kĩ thuật điện –

Điện tử 

Công nghệ Internet vạn vật (IoT)

A00, A02

A10, D84

15,0

Điện tử - Truyền thông

Điện tự động công nghiệp

3

7520320

Kĩ thuật

môi trường 

Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động

A00,D84

A02,C14

15,0

Quản lý tài nguyên và môi trường nước

Quản lý tài nguyên đất đai 

4

7340101

Quản trị

kinh doanh 

Quản trị doanh nghiệp

A01, A00

C14, D01

15,0

Kế toán kiểm toán

Quản trị marketing

Quản trị logistics và chuỗi cung ứng

5

7310630

Việt Nam học 

Văn hoá Du lịch

D01, D66

D14, C00

15,0

Quản trị du lịch

6

7220201

Ngôn ngữ Anh 

Ngôn ngữ Anh

D01, D66

D14, D15

15,0

Ngôn ngữ Anh - Trung

Ngôn ngữ Anh - Hàn

Ngôn ngữ Anh – Nhật

2. Điểm trúng tuyển theo kết quả học tập tại THPT (học bạ lớp 12)

Stt

Mã ngành

Ngành và chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

7480201

Công nghệ thông tin

Công nghệ phần mềm

A00,A01

A10,D84

15,0

Quản trị và an ninh mạng

2

7510301

Kĩ thuật điện –

Điện tử 

Công nghệ Internet vạn vật (IoT)

A00,A02

A10,D84

15,0

Điện tử - Truyền thông

Điện tự động công nghiệp

3

7520320

Kĩ thuật

môi trường 

Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động

A00,D84

A02,C14

15,0

Quản lý tài nguyên và môi trường nước

Quản lý tài nguyên đất đai

4

7340101

Quản trị

kinh doanh 

Quản trị doanh nghiệp

A01, A00

C14, D01

15,0

Kế toán kiểm toán

Quản trị marketing

Quản trị logistics và chuỗi cung ứng

5

7310630

Việt Nam học 

Văn hoá Du lịch

D01, D66

D14, C00

15,0

Quản trị du lịch

6

7220201

Ngôn ngữ Anh 

Ngôn ngữ Anh

D01, D66

D14, D15

15,0

Ngôn ngữ Anh - Trung

Ngôn ngữ Anh - Hàn

Ngôn ngữ Anh – Nhật

3. Điểm trúng tuyển kết hợp giữa kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Stt

Mã ngành

Ngành và chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

7480201

Công nghệ thông tin

Công nghệ phần mềm

A00,A01

A10,D84

15,0

Quản trị và an ninh mạng

2

7510301

Kĩ thuật điện –

Điện tử 

Công nghệ Internet vạn vật (IoT)

A00,A02

A10, D84

15,0

Điện tử - Truyền thông

Điện tự động công nghiệp

3

7520320

Kĩ thuật

môi trường 

Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động

A00,D84

A02,C14

15,0

Quản lý tài nguyên và môi trường nước

Quản lý tài nguyên đất đai 

4

7340101

Quản trị

kinh doanh 

Quản trị doanh nghiệp

A01, A00

C14, D01

15,0

Kế toán kiểm toán

Quản trị marketing

Quản trị logistics và chuỗi cung ứng

5

7310630

Việt Nam học 

Văn hoá Du lịch

D01, D66

D14, C00

15,0

Quản trị du lịch

6

7220201

Ngôn ngữ Anh 

Ngôn ngữ Anh

D01, D66

D14, D15

15,0

Ngôn ngữ Anh - Trung

Ngôn ngữ Anh - Hàn

Ngôn ngữ Anh – Nhật

*Lưu ý: Điểm chứng chỉ quy đổi sẽ được thay thế trong tổ hợp xét tuyển theo các giá trị trong bảng sau:

Bảng quy đổi điểm chứng chỉ Tiếng Anh sang thang điểm 10

Loại chứng chỉ, mức điểm

Điểm
quy đổi

IELTS

(Hội đồng Anh hoặc IDP cấp)

TOEFL iBT

(ETS cấp)

TOEFL ITP

(ETS cấp)

4.0

40 – 44

410

8.0

4.5

45 – 50

500

9.0

5.0

51 – 60

570

9.5

≥ 5.5

≥ 61 – 68

≥ 630

10

E. Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A10;D84 15  
2 7510301 Kĩ thuật điện – Điện tử A00;A02;A10;D84 15  
3 7520320 Kĩ thuật môi trường A00;A11;B04;D10 15  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A01;A10;C14;D01 15  
5 7310630 Việt Nam học C00;D01;D14;D66 15  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D04;D14;D15 15  
7 7380101 Luật C00;D06;D66;D84 15

F. Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A10;D84;D08 15  
2 7510301 Kĩ thuật điện-Điện tử A10;A01;D84;D01 15  
3 7510102 Kĩ thuật công trình xây dựng A00;A01;A04;A10 15  
4 7520320 Kĩ thuật môi trường A00;A01;A02;B00 15  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A10;A01;C14;D01 15  
6 7310630 Việt Nam học C00;D14;D01;D04 15  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D66;D01;D14;D15 15  
8 7380101 Luật D84;C00;D66;D06 15

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 511 lượt xem


Nhắn tin Zalo