Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2022 cao nhất 15 điểm, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2022 cao nhất 15 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A10;D84 | 15 | |
| 2 | 7510301 | Kĩ thuật điện – Điện tử | A00;A02;A10;D84 | 15 | |
| 3 | 7520320 | Kĩ thuật môi trường | A00;A11;B04;D10 | 15 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;A10;C14;D01 | 15 | |
| 5 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D14;D66 | 15 | |
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D04;D14;D15 | 15 | |
| 7 | 7380101 | Luật | C00;D06;D66;D84 | 15 |
B. Học phí Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2022 - 2023
Mức học phí của Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng những năm trước đên nay không có thay đổi mới. Vì vậy mức học phí HPU mà sinh viên phải đóng năm 2021 là 1.455.500 đồng/tháng.
C. Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A10;D84;D08 | 15 | |
| 2 | 7510301 | Kĩ thuật điện-Điện tử | A10;A01;D84;D01 | 15 | |
| 3 | 7510102 | Kĩ thuật công trình xây dựng | A00;A01;A04;A10 | 15 | |
| 4 | 7520320 | Kĩ thuật môi trường | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A10;A01;C14;D01 | 15 | |
| 6 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D14;D01;D04 | 15 | |
| 7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D66;D01;D14;D15 | 15 | |
| 8 | 7380101 | Luật | D84;C00;D66;D06 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: