Điểm chuẩn Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 5 năm gần đây
1. Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2025 theo điểm thi THPT



B. Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
C. Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
|
Stt |
Mã ngành |
Ngành và chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
|
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ phần mềm |
A00,A01, A10,D84 |
15,0 |
|
Quản trị và an ninh mạng |
|||||
|
2 |
7510301 |
Kĩ thuật điện – Điện tử |
Công nghệ Internet vạn vật (IoT) |
A00, A02 A10, D84 |
15,0 |
|
Điện tử - Truyền thông |
|||||
|
Điện tự động công nghiệp |
|||||
|
3 |
7520320 |
Kĩ thuật môi trường |
Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động |
A00,D84 A02,C14 |
15,0 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường nước |
|||||
|
Quản lý tài nguyên đất đai |
|||||
|
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
A01, A00 C14, D01 |
15,0 |
|
Kế toán kiểm toán |
|||||
|
Quản trị marketing |
|||||
|
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng |
|||||
|
5 |
7310630 |
Việt Nam học |
Văn hoá Du lịch |
D01, D66 D14, C00 |
15,0 |
|
Quản trị du lịch |
|||||
|
6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D66 D14, D15 |
15,0 |
|
Ngôn ngữ Anh - Trung |
|||||
|
Ngôn ngữ Anh - Hàn |
|||||
|
Ngôn ngữ Anh – Nhật |
|||||
2. Xét học bạ
|
Stt |
Mã ngành |
Ngành và chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
|
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ phần mềm |
A00,A01 A10,D84 |
15,0 |
|
Quản trị và an ninh mạng |
|||||
|
2 |
7510301 |
Kĩ thuật điện – Điện tử |
Công nghệ Internet vạn vật (IoT) |
A00,A02 A10,D84 |
15,0 |
|
Điện tử - Truyền thông |
|||||
|
Điện tự động công nghiệp |
|||||
|
3 |
7520320 |
Kĩ thuật môi trường |
Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động |
A00,D84 A02,C14 |
15,0 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường nước |
|||||
|
Quản lý tài nguyên đất đai |
|||||
|
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
A01, A00 C14, D01 |
15,0 |
|
Kế toán kiểm toán |
|||||
|
Quản trị marketing |
|||||
|
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng |
|||||
|
5 |
7310630 |
Việt Nam học |
Văn hoá Du lịch |
D01, D66 D14, C00 |
15,0 |
|
Quản trị du lịch |
|||||
|
6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D66 D14, D15 |
15,0 |
|
Ngôn ngữ Anh - Trung |
|||||
|
Ngôn ngữ Anh - Hàn |
|||||
|
Ngôn ngữ Anh – Nhật |
|||||
3. Điểm trúng tuyển kết hợp giữa kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
|
Stt |
Mã ngành |
Ngành và chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
|
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ phần mềm |
A00,A01 A10,D84 |
15,0 |
|
Quản trị và an ninh mạng |
|||||
|
2 |
7510301 |
Kĩ thuật điện – Điện tử |
Công nghệ Internet vạn vật (IoT) |
A00,A02 A10, D84 |
15,0 |
|
Điện tử - Truyền thông |
|||||
|
Điện tự động công nghiệp |
|||||
|
3 |
7520320 |
Kĩ thuật môi trường |
Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động |
A00,D84 A02,C14 |
15,0 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường nước |
|||||
|
Quản lý tài nguyên đất đai |
|||||
|
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị doanh nghiệp |
A01, A00 C14, D01 |
15,0 |
|
Kế toán kiểm toán |
|||||
|
Quản trị marketing |
|||||
|
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng |
|||||
|
5 |
7310630 |
Việt Nam học |
Văn hoá Du lịch |
D01, D66 D14, C00 |
15,0 |
|
Quản trị du lịch |
|||||
|
6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D66 D14, D15 |
15,0 |
|
Ngôn ngữ Anh - Trung |
|||||
|
Ngôn ngữ Anh - Hàn |
|||||
|
Ngôn ngữ Anh – Nhật |
|||||
*Lưu ý: Điểm chứng chỉ quy đổi sẽ được thay thế trong tổ hợp xét tuyển theo các giá trị trong bảng sau:
Bảng quy đổi điểm chứng chỉ Tiếng Anh sang thang điểm 10
|
Loại chứng chỉ, mức điểm |
Điểm |
||
|
IELTS (Hội đồng Anh hoặc IDP cấp) |
TOEFL iBT (ETS cấp) |
TOEFL ITP (ETS cấp) |
|
|
4.0 |
40 – 44 |
410 |
8.0 |
|
4.5 |
45 – 50 |
500 |
9.0 |
|
5.0 |
51 – 60 |
570 |
9.5 |
|
≥ 5.5 |
≥ 61 – 68 |
≥ 630 |
10 |
D. Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A10;D84 | 15 | |
| 2 | 7510301 | Kĩ thuật điện – Điện tử | A00;A02;A10;D84 | 15 | |
| 3 | 7520320 | Kĩ thuật môi trường | A00;A11;B04;D10 | 15 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;A10;C14;D01 | 15 | |
| 5 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;D14;D66 | 15 | |
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D04;D14;D15 | 15 | |
| 7 | 7380101 | Luật | C00;D06;D66;D84 | 15 |
E. Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A10;D84;D08 | 15 | |
| 2 | 7510301 | Kĩ thuật điện-Điện tử | A10;A01;D84;D01 | 15 | |
| 3 | 7510102 | Kĩ thuật công trình xây dựng | A00;A01;A04;A10 | 15 | |
| 4 | 7520320 | Kĩ thuật môi trường | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A10;A01;C14;D01 | 15 | |
| 6 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D14;D01;D04 | 15 | |
| 7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D66;D01;D14;D15 | 15 | |
| 8 | 7380101 | Luật | D84;C00;D66;D06 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật Điện tử mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư Môi trường mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên kế toán mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?