Mã trường: HBT
- Điểm chuẩn Học VIện Báo chí và Tuyên truyền năm 2024 mới nhất
- Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022 - 2023
- Các ngành đào tạo Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2024 mới nhất
- Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Học VIện Báo chí và Tuyên truyền 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Học Viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021 cao nhất 37.57 điểm
- Điểm chuẩn Học Viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022 cao nhất 37.6 điểm
- Điểm chuẩn Học VIện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Video giới thiệu Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Tên tiếng Anh: Academy of Journalism & Communication (AJC)
- Mã trường: HBT
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: 36 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội
- SĐT: (84-024) 37.546.963
- Email: [email protected]
- Website: https://ajc.hcma.vn
- Facebook: www.facebook.com/ajc.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
- Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; đạt yêu cầu xét tuyển theo quy định của Học viện về học lực, hạnh kiểm bậc THPT. Thí sinh là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2. Các chương trình đào tạo
2.1. Nhóm 1:
Ngành Báo chí, gồm các chuyên ngành: Báo in; Ảnh báo chí; Báo phát thanh; Báo truyền hình; Quay phim truyền hình; Báo mạng điện tử.
2.2. Nhóm 2 gồm các ngành
- Ngành Triết học.
- Ngành Kinh tế chính trị.
- Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học.
- Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước.
- Ngành Chính trị học, gồm 4 chuyên ngành: Công tác tư tưởng - văn hóa; Chính trị phát triển; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Truyền thông chính sách.
- Ngành Quản lý công.
- Ngành Quản lý nhà nước.
- Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế.
- Ngành Công tác xã hội.
- Ngành Xã hội học.
- Ngành Xuất bản, gồm 2 chuyên ngành: Biên tập xuất bản, Xuất bản điện tử.
- Ngành Truyền thông đại chúng.
- Ngành Truyền thông đa phương tiện.
2.3. Nhóm 3
Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam.
2.4. Nhóm 4 gồm các ngành
- Ngành Quan hệ quốc tế, gồm 3 chuyên ngành: Thông tin đối ngoại; Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế; Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu.
- Ngành Truyền thông quốc tế.
- Ngành Quan hệ công chúng, gồm 2 chuyên ngành: Quan hệ công chúng chuyên nghiệp; Truyền thông marketing.
- Ngành Quảng cáo.
- Ngành Ngôn ngữ Anh.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Xét học bạ (dự kiến 15% chỉ tiêu)
- Nhóm ngành Báo chí: Điểm xét tuyển = (A + B*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).
- Các ngành nhóm 2: Điểm xét tuyển = A + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).
- Nhóm 3 ngành Lịch sử: Điểm xét tuyển = (A + C*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).
- Các ngành nhóm 4: Điểm xét tuyển = (A + D*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).
Trong đó:
A = Điểm TBC 5 học kỳ THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).
B = Điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).
C= Điểm TBC 5 học kỳ môn Lịch sử THPT (không tính học kỷ II năm lớp 12).
D= Điểm TBC 5 học kỳ môn Tiếng Anh THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).
Nếu điểm TBC dưới 7.5 điểm ưu tiên được xác định thông thường theo Đề án tuyển sinh
Nếu điểm TBC từ 7.5 trở lên điểm ưu tiêu được xác định như sau:
Điểm ưu tiên = [(10 - điểm TBC)/2.5] x tổng điểm ưu tiên
3.2. Xét tuyển kết hợp (dự kiến 15% chỉ tiêu) đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh
Tương đương IELTS 6.5 trở lên, chứng chỉ SAT tối thiểu 1200/1600, điểm TBC học tập của 5 học kỳ bậc THPT từ 7,0 trở lên, hạnh kiểm của bậc THPT xếp loại Tốt (không tính học kỳ II năm lớp 12). Thí sinh xét tuyển các chương trình đào tạo trong nhóm 1: ngành Báo chí điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12) đạt tối thiểu 7,0 trở lên. Thí sinh xét tuyển các chương trình đào tạo trong nhóm ngành 4, ngành Xã hội học, ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản trong nhóm ngành 2 điểm TBC học tập 5 học kỳ môn Tiếng Anh THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12) đạt tối thiểu 7,0 trở lên.
3.3. Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT (dự kiến 70% chỉ tiêu)
Học viện chấp nhận quy đổi điểm môn tiếng Anh đối với những thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh và được quy định mức quy đổi cụ thể tại Mục 8.2. Điểm tiếng Anh quy đổi sẽ được kết hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT thành tổ hợp môn xét tuyển. Phương thức xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT gồm các tổ hợp môn xét tuyển như sau:
Lưu ý: Thi sinh đăng ký quy đổi điểm tiếng Anh bắt buộc gửi chứng chỉ tiếng Anh về Học viện trong thời hạn quy định để Học viện tiến hành quy đổi điểm tương ứng phục vụ xét tuyển.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh, mã tổ hợp
4.1. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024: 2.400 chỉ tiêu.
Trong đó:
- Tuyển sinh đại học chính quy cấp bằng đại học thứ nhất: 2.050 chỉ tiêu.
- Tuyển sinh đại học chính quy cấp bằng đại học thứ hai: 350 chỉ tiêu (có thông báo riêng).
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển, xác định điểm trúng tuyển và tiêu chí phụ xét trúng tuyển
5.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Thí sinh dự tuyển theo tất cả các phương thức xét tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:
+ Có kết quả xếp loại học lực lớp 10, lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 bậc THPT đạt 6,5 trở lên;
+ Hạnh kiểm năm lớp 10, lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 bậc THPT xếp loại Khá trở lên; Thí sinh chịu trách nhiệm về điều kiện nộp hồ sơ (học lực, hạnh kiểm) theo quy định của Học viện. Trong trường hợp thi sinh đạt điểm xét tuyển nhưng không đáp ứng yêu cầu về điều kiện nộp hồ sơ, Học viện không công nhận trúng tuyển.
- Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào các chương trình ngành Báo chí: điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12) đạt từ 7,0 trở lên.
- Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào các chương trình trong nhóm ngành 4, ngành Xã hội học, ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản trong nhóm ngành 2: điểm TBC 5 học kỳ môn tiếng Anh THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12) đạt từ 7,0 trở lên.
- Thí sinh dự tuyển các ngành/chuyên ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) không nói ngọng, nói lắp.
- Thí sinh dự tuyển chuyên ngành Quay phim truyền hình phải có sức khỏe tốt, không mắc các bệnh, dị tật về mắt, ngoại hình phù hợp (nam cao 1m65, nữ cao 1m60 trở lên).
Sau khi trúng tuyển, nhà trường sẽ tổ chức khám sức khỏe cho sinh viên. Sinh viên trúng tuyển nếu không đáp ứng các quy định nêu trên sẽ được chuyển sang ngành khác của Học viện có điểm trúng tuyển tương đương.
- Xét tuyển đối với thí sinh tự do: Học viện nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2023. Không nhận hồ sơ xét tuyển học bạ với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước đó.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Học VIện Báo chí và Tuyên truyền năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xác định điểm trúng tuyển
a. Xét tuyển bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Đối với tổ hợp môn không có món chính (thang điểm 30)
Điểm xét = [Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên khu vực/đối tượng.
Đối với tổ hợp môn có môn chính (thang điểm 40)
Điểm xét = [Điểm môn chính x 2 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên khu vực/đối tượng x 4/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân).
b. Xét tuyểnbằng phương thức xét học bạ THPT
- Ngành Báo chí: Điểm xét = (A + B*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).
- Các ngành nhóm 2: Điểm xét = A + Điểm ưu tiên(nếu có).
- Nhóm 3 ngành Lịch sử: Điểmxét = (A +C*2)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
- Các ngành nhóm 4: Điểm xét= (A + D*2)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Trong đó:
A = Điểm TBC 5 học kỳ THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).
B=Điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).
C=Điểm TBC 5 học kỳ môn Lịch sử THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).
D=Điểm TBC 5 học kỳ môn Tiếng Anh THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).
c. Xét tuyển bằng phương thức kết hợp (Chứng chỉ quốc tế và học bạ THPT)
Điểm xét: Tính theo điểm chứng chỉ quốc tế từ cao xuống thấp (IELTS hoặc tương đương phải đạt từ 6.5 trở lên; SAT phải đạttừ 1200/1600 trở lên), trường hợp số lượng thí sinh trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu sẽ lấy điểm TBC 5 học kỳ THPT làm tiêu chí phụ.
d. Lưu ý: Xác định điểm ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để tổng điểm không vượt quá 30 điểm đối với các tổ hợp không nhân hệ số; không vượt quá 40 điểm đối với các tổ hợp nhân hệ số và điểm xét tuyển học bạ không vượt quá 10.
B. Điểm chuẩn Học VIện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023
C. Điểm chuẩn Học Viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 527, 527M | Kinh tế, chuyên ngành Quản lý Kinh tế | D01; R22 | 25.8 | Thang điểm 30 |
2 | 527, 527M | Kinh tế, chuyên ngành Quản lý Kinh tế | A16 | 24.55 | Thang điểm 30 |
3 | 527, 527M | Kinh tế, chuyên ngành Quản lý Kinh tế | C15 | 26.3 | Thang điểm 30 |
4 | 528, 528M | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) | D01; R22 | 25.14 | Thang điểm 30 |
5 | 528, 528M | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) | A16 | 23.89 | Thang điểm 30 |
6 | 528, 528M | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) | C15 | 25.39 | Thang điểm 30 |
7 | 529, 529M | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | D01; R22 | 25.6 | Thang điểm 30 |
8 | 529, 529M | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | A16 | 24.35 | Thang điểm 30 |
9 | 529, 529M | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | C15 | 26.1 | Thang điểm 30 |
10 | 530, 530M | Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa | D01; R22; A16; C15 | 24.15 | Thang điểm 30 |
11 | 531, 531M | Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển | D01; R22; A16; C15 | 23.9 | Thang điểm 30 |
12 | 532, 532M | Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội | D01; R22; A16; C15 | 24.5 | Thang điểm 30 |
13 | 533, 533M | Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | D01; R22; A16; C15 | 23.83 | Thang điểm 30 |
14 | 535, 535M | Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển | D01; R22; A16; C15 | 24.3 | Thang điểm 30 |
15 | 536, 536M | Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công | D01; R22; A16; C15 | 24.08 | Thang điểm 30 |
16 | 537, 537M | Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước | D01; R22; A16; C15 | 24.7 | Thang điểm 30 |
17 | 538, 538M | Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách | D01; R22; A16; C15 | 25.15 | Thang điểm 30 |
18 | 602, 602M | Báo chí, chuyên ngành Báo in | D01; R22 | 34.35 | Thang điểm 40 |
19 | 602, 602M | Báo chí, chuyên ngành Báo in | D72; R25 | 33.85 | Thang điểm 40 |
20 | 602, 602M | Báo chí, chuyên ngành Báo in | D78; R26 | 35.35 | Thang điểm 40 |
21 | 603, 603M | Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | D01; R22 | 34.23 | Thang điểm 40 |
22 | 603, 603M | Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | D72; R25 | 33.73 | Thang điểm 40 |
23 | 603, 603M | Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | D78; R26 | 34.73 | Thang điểm 40 |
24 | 604, 604M | Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | D01; R22 | 34.7 | Thang điểm 40 |
25 | 604, 604M | Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | D72; R25 | 34.2 | Thang điểm 40 |
26 | 604, 604M | Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | D78; R26 | 35.7 | Thang điểm 40 |
27 | 605, 605M | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | D01; R22 | 35.44 | Thang điểm 40 |
28 | 605, 605M | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | D72; R25 | 34.94 | Thang điểm 40 |
29 | 605, 605M | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | D78; R26 | 37.19 | Thang điểm 40 |
30 | 606, 606M | Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 33.33 | Thang điểm 40 |
31 | 607, 607M | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | D01; R22 | 35 | Thang điểm 40 |
32 | 607, 607M | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | D72; R25 | 34.5 | Thang điểm 40 |
33 | 607, 607M | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | D78; R26 | 36.5 | Thang điểm 40 |
34 | 608, 608M | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) | D01; R22 | 34.44 | Thang điểm 40 |
35 | 608, 608M | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) | D72; R25 | 33.94 | Thang điểm 40 |
36 | 608, 608M | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) | D78; R26 | 35.44 | Thang điểm 40 |
37 | 609, 609M | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) | D01; R22 | 33.88 | Thang điểm 40 |
38 | 609, 609M | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) | D72; R25 | 33.38 | Thang điểm 40 |
39 | 609, 609M | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) | D78; R26 | 34.88 | Thang điểm 40 |
40 | 610, 610M | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | D01; R22 | 34.77 | Thang điểm 40 |
41 | 610, 610M | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | D72; R25 | 34.27 | Thang điểm 40 |
42 | 610, 610M | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | D78; R26 | 35.77 | Thang điểm 40 |
43 | 611, 611M | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế | D01; R22 | 34.67 | Thang điểm 40 |
44 | 611, 611M | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế | D72; R25 | 34.17 | Thang điểm 40 |
45 | 611, 611M | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế | D78; R26 | 35.67 | Thang điểm 40 |
46 | 614, 614M | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | D01; R22 | 34.76 | Thang điểm 40 |
47 | 614, 614M | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | D72; R25 | 34.26 | Thang điểm 40 |
48 | 614, 614M | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | D78; R26 | 35.76 | Thang điểm 40 |
49 | 615, 615M | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D01; R22 | 36.35 | Thang điểm 40 |
50 | 615, 615M | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D72; R25 | 35.85 | Thang điểm 40 |
51 | 615, 615M | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D78; R26 | 37.6 | Thang điểm 40 |
52 | 616, 616M | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | D01; R22 | 35.34 | Thang điểm 40 |
53 | 616, 616M | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | D72; R25 | 34.84 | Thang điểm 40 |
54 | 616, 616M | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | D78; R26 | 36.59 | Thang điểm 40 |
55 | 7220201, 7220201M | Ngôn ngữ Anh | D01; R22 | 35.04 | Thang điểm 40 |
56 | 7220201, 7220201M | Ngôn ngữ Anh | D72; R25 | 34.54 | Thang điểm 40 |
57 | 7220201, 7220201M | Ngôn ngữ Anh | D78; R26 | 35.79 | Thang điểm 40 |
58 | 7229001, 7229001M | Triết học | D01; R22; A16; C15 | 24.15 | Thang điểm 30 |
59 | 7229008, 7229008M | Chủ nghĩa xã hội khoa học | D01; R22; A16; C15 | 24 | Thang điểm 30 |
60 | 7229010, 7229010M | Lịch sử | C00 | 37.5 | Thang điểm 40 |
61 | 7229010, 7229010M | Lịch sử | C03 | 35.5 | Thang điểm 40 |
62 | 7229010, 7229010M | Lịch sử | C19 | 37.5 | Thang điểm 40 |
63 | 7229010, 7229010M | Lịch sử | D14; R23 | 35.5 | Thang điểm 40 |
64 | 7310102, 7310102M | Kinh tế chính trị | D01; R22 | 25.22 | Thang điểm 30 |
65 | 7310102, 7310102M | Kinh tế chính trị | A16 | 24.72 | Thang điểm 30 |
66 | 7310102, 7310102M | Kinh tế chính trị | C15 | 25.72 | Thang điểm 30 |
67 | 7310202, 7310202M | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D01; R22 | 23.38 | Thang điểm 30 |
68 | 7310202, 7310202M | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | A16 | 22.88 | Thang điểm 30 |
69 | 7310202, 7310202M | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C15 | 23.88 | Thang điểm 30 |
70 | 7310301, 7310301M | Xã hội học | D01; R22 | 24.96 | Thang điểm 30 |
71 | 7310301, 7310301M | Xã hội học | A16 | 24.46 | Thang điểm 30 |
72 | 7310301, 7310301M | Xã hội học | C15 | 25.46 | Thang điểm 30 |
73 | 7320104, 7320104M | Truyền thông đa phương tiện | D01; R22 | 27.25 | Thang điểm 30 |
74 | 7320104, 7320104M | Truyền thông đa phương tiện | A16 | 26.75 | Thang điểm 30 |
75 | 7320104, 7320104M | Truyền thông đa phương tiện | C15 | 29.25 | Thang điểm 30 |
76 | 7320105, 7320105M | Truyền thông đại chúng | D01; R22 | 26.55 | Thang điểm 30 |
77 | 7320105, 7320105M | Truyền thông đại chúng | A16 | 26.05 | Thang điểm 30 |
78 | 7320105, 7320105M | Truyền thông đại chúng | C15 | 27.8 | Thang điểm 30 |
79 | 7320107, 7320107M | Truyền thông quốc tế | D01; R22 | 35.99 | Thang điểm 40 |
80 | 7320107, 7320107M | Truyền thông quốc tế | D72; R25 | 35.49 | Thang điểm 40 |
81 | 7320107, 7320107M | Truyền thông quốc tế | D78; R26 | 36.99 | Thang điểm 40 |
82 | 7320110, 7320110M | Quảng cáo | D01; R22 | 35.45 | Thang điểm 40 |
83 | 7320110, 7320110M | Quảng cáo | D72; R25 | 34.95 | Thang điểm 40 |
84 | 7320110, 7320110M | Quảng cáo | D78; R26 | 35.95 | Thang điểm 40 |
85 | 7340403, 7340403M | Quản lý công | D01; R22; A16; C15 | 24.68 | Thang điểm 30 |
86 | 7760101, 7760101M | Công tác xã hội | D01; R22 | 24.57 | Thang điểm 30 |
87 | 7760101, 7760101M | Công tác xã hội | A16 | 24.07 | Thang điểm 30 |
88 | 7760101, 7760101M | Công tác xã hội | C15 | 25.07 | Thang điểm 30 |
89 | 801, 801M | Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | D01; R22 | 25.75 | Thang điểm 30 |
90 | 801, 801M | Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | A16 | 25.25 | Thang điểm 30 |
91 | 801, 801M | Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | C15 | 26.25 | Thang điểm 30 |
92 | 802, 802M | Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | D01; R22 | 25.53 | Thang điểm 30 |
93 | 802, 802M | Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | A16 | 25.03 | Thang điểm 30 |
94 | 802, 802M | Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | C15 | 26.03 | Thang điểm 30 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 527, 527M | Kinh tế, chuyên ngành Quản lý Kinh tế | D01; R22; A16; C15 | 8.76 | |
2 | 528, 528M | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) | D01; R22; A16; C15 | 8.24 | |
3 | 529, 529M | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | D01; R22; A16; C15 | 8.77 | |
4 | 530, 530M | Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa | D01; R22; A16; C15 | 8.18 | |
5 | 531, 531M | Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển | D01; R22; A16; C15 | 8.05 | |
6 | 532, 532M | Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội | D01; R22; A16; C15 | 8.38 | |
7 | 533, 533M | Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | D01; R22; A16; C15 | 8 | |
8 | 535, 535M | Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển | D01; R22; A16; C15 | 8.37 | |
9 | 536, 536M | Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công | D01; R22; A16; C15 | 8.15 | |
10 | 537, 537M | Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước | D01; R22; A16; C15 | 8.6 | |
11 | 538, 538M | Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách | D01; R22; A16; C15 | 8.6 | |
12 | 602, 602M | Báo chí, chuyên ngành Báo in | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 8.9 | |
13 | 603, 603M | Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 8.95 | |
14 | 604, 604M | Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9.02 | |
15 | 605, 605M | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9.25 | |
16 | 606, 606M | Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 8.56 | |
17 | 607, 607M | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9.1 | |
18 | 608, 608M | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9.02 | |
19 | 609, 609M | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 8.92 | |
20 | 610, 610M | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9.08 | |
21 | 611, 611M | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9.2 | |
22 | 614, 614M | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9.1 | |
23 | 615, 615M | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9.4 | |
24 | 616, 616M | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9.6 | |
25 | 7220201, 7220201M | Ngôn ngữ Anh | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9.16 | |
26 | 7229001, 7229001M | Triết học | D01; R22; A16; C15 | 8.15 | |
27 | 7229008, 7229008M | Chủ nghĩa xã hội khoa học | D01; R22; A16; C15 | 8.15 | |
28 | 7229010, 7229010M | Lịch sử | C00; C03; C19; D14; R23 | 8.95 | |
29 | 7310102, 7310102M | Kinh tế chính trị | D01; R22; A16; C15 | 8.65 | |
30 | 7310202, 7310202M | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D01; R22; A16; C15 | 8.14 | |
31 | 7310301, 7310301M | Xã hội học | D01; R22; A16; C15 | 8.71 | |
32 | 7320104, 7320104M | Truyền thông đa phương tiện | D01; R22; A16; C15 | 9.62 | |
33 | 7320105, 7320105M | Truyền thông đại chúng | D01; R22; A16; C15 | 9.26 | |
34 | 7320107, 7320107M | Truyền thông quốc tế | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9.6 | |
35 | 7320110, 7320110M | Quảng cáo | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9.2 | |
36 | 7340403, 7340403M | Quản lý công | D01; R22; A16; C15 | 8.48 | |
37 | 7760101, 7760101M | Công tác xã hội | D01; R22; A16; C15 | 8.54 | |
38 | 801, 801M | Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | D01; R22; A16; C15 | 8.9 | |
39 | 802, 802M | Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | D01; R22; A16; C15 | 8.85 |
D. Điểm chuẩn Học Viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 602 | Báo chí, chuyên ngành Báo in | R05 | 25.4 | |
2 | 602 | Báo chí, chuyên ngành Báo in | R06 | 24.4 | |
3 | 602 | Báo chí, chuyên ngành Báo in | R15; R19 | 24.9 | |
4 | 602 | Báo chí, chuyên ngành Báo in | R16 | 26.4 | |
5 | 604 | Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | R05 | 25.65 | |
6 | 604 | Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | R06 | 24.65 | |
7 | 604 | Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | R15; R19 | 25.15 | |
8 | 604 | Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | R16 | 26.65 | |
9 | 605 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | R05 | 26.75 | |
10 | 605 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | R06 | 25.5 | |
11 | 605 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | R15; R19 | 26 | |
12 | 605 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | R16 | 28 | |
13 | 607 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | R05 | 25.9 | |
14 | 607 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | R06 | 25.15 | |
15 | 607 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | R15; R19 | 25.65 | |
16 | 607 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | R16 | 27.15 | |
17 | 608 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao | R05 | 25.7 | |
18 | 608 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao | R06 | 24.7 | |
19 | 608 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao | R15; R19 | 25.2 | |
20 | 608 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao | R16 | 26.2 | |
21 | 609 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao | R05 | 25 | |
22 | 609 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao | R06 | 24 | |
23 | 609 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao | R15; R19 | 24.5 | |
24 | 609 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao | R16 | 25.5 | |
25 | 603 | Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | R07; R20 | 24.1 | |
26 | 603 | Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | R08 | 24.6 | |
27 | 603 | Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | R09 | 23.6 | |
28 | 603 | Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | R17 | 25.35 | |
29 | 606 | Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | R11; R12; R13; R21 | 19 | |
30 | 606 | Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | R18 | 19.75 | |
31 | 7320105 | Truyền thông đại chúng | A16 | 26.27 | |
32 | 7320105 | Truyền thông đại chúng | C15 | 27.77 | |
33 | 7320105 | Truyền thông đại chúng | D01; R22 | 26.77 | |
34 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A16 | 26.27 | |
35 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C15 | 28.6 | |
36 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; R22 | 27.6 | |
37 | 7229001 | Triết học | A16; C15; D01; R22 | 23 | |
38 | 7229008 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | A16; C15; D01; R22 | 22.5 | |
39 | 7310102 | Kinh tế chính trị | A16 | 24.5 | |
40 | 7310102 | Kinh tế chính trị | C15 | 25.5 | |
41 | 7310102 | Kinh tế chính trị | D01; R22 | 25 | |
42 | 527 | Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | A16 | 24.98 | |
43 | 527 | Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | C15 | 25.98 | |
44 | 527 | Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | D01; R22 | 25.48 | |
45 | 528 | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) | A16 | 24.3 | |
46 | 528 | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) | C15 | 25.3 | |
47 | 528 | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) | D01; R22 | 24.8 | |
48 | 529 | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | A16 | 24.95 | |
49 | 529 | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | C15 | 25.95 | |
50 | 529 | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | D01; R22 | 25.45 | |
51 | 530 | Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa | A16; C15; D01; R22 | 23.05 | |
52 | 531 | Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển | A16; C15; D01; R22 | 22.25 | |
53 | 533 | Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | A16; C15; D01; R22 | 22 | |
54 | 535 | Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển | A16; C15; D01; R22 | 23.75 | |
55 | 536 | Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công | A16; C15; D01; R22 | 23 | |
56 | 537 | Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước | A16; C15; D01; R22 | 24 | |
57 | 538 | Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách | A16; C15; D01; R22 | 24.75 | |
58 | 532 | Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội | A16; C15; D01; R22 | 24 | |
59 | 522 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức | A16 | 22.75 | |
60 | 522 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức | C15 | 23.5 | |
61 | 522 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức | D01; R22 | 23 | |
62 | 523 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận | A16; D01; R22 | 17.25 | |
63 | 523 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận | C15 | 17.75 | |
64 | 801 | Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | A16 | 25.25 | |
65 | 801 | Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | C15 | 26.25 | |
66 | 801 | Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | D01; R22 | 25.75 | |
67 | 802 | Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | A16 | 24.9 | |
68 | 802 | Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | C15 | 25.9 | |
69 | 802 | Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | D01; R22 | 25.4 | |
70 | 7310301 | Xã hội học | A16 | 24.4 | |
71 | 7310301 | Xã hội học | C15 | 25.4 | |
72 | 7310301 | Xã hội học | D01; R22 | 24.9 | |
73 | 7760101 | Công tác xã hội | A16 | 24 | |
74 | 7760101 | Công tác xã hội | C15 | 25 | |
75 | 7760101 | Công tác xã hội | D01; R22 | 24.5 | |
76 | 7340403 | Quản lý công | A16; C15; D01; R22 | 24.65 | |
77 | 7229010 | Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | C00 | 35.4 | |
78 | 7229010 | Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | C03; D14 | 33.4 | |
79 | 7229010 | Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | C19 | 34.9 | |
80 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D01; R24 | 36.51 | |
81 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D72; R25 | 36.01 | |
82 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D78; R26 | 37.51 | |
83 | 610 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | D01; R24 | 35.95 | |
84 | 610 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | D72; R25 | 35.45 | |
85 | 610 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | D78; R26 | 36.95 | |
86 | 611 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | D01; R24 | 35.85 | |
87 | 611 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | D72; R25 | 35.35 | |
88 | 611 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | D78; R26 | 36.85 | |
89 | 614 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | D01; R24 | 35.92 | |
90 | 614 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | D72; R25 | 35.42 | |
91 | 614 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | D78; R26 | 36.92 | |
92 | 615 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D01; R24 | 36.82 | |
93 | 615 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D72; R25 | 36.32 | |
94 | 615 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D78; R26 | 38.07 | |
95 | 616 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | D01; R24 | 36.32 | |
96 | 616 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | D72; R25 | 35.82 | |
97 | 616 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | D78; R26 | 37.57 | |
98 | 7320110 | Quảng cáo | D01; R24 | 36.3 | |
99 | 7320110 | Quảng cáo | D72; R25 | 35.8 | |
100 | 7320110 | Quảng cáo | D78; R26 | 36.8 | |
101 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; R24 | 36.15 | |
102 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D72; R25 | 35.65 | |
103 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D78; R26 | 36.65 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 602 | Báo chí, chuyên ngành Báo in | R05; R06; R15; R19; R16 | 8.45 | |
2 | 603 | Ảnh báo chí | R07; R20; R08; R09; R17 | 8 | |
3 | 604 | Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | R05; R06; R15; R19; R16 | 8.75 | |
4 | 605 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | R05; R06; R15; R19; R16 | 9 | |
5 | 606 | Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | R11; R12; R13; R21; R18 | 7 | |
6 | 607 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | R05; R06; R15; R19; R16 | 8.72 | |
7 | 608 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao | R05; R06; R15; R19; R16 | 8.69 | |
8 | 609 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao | R05; R06; R15; R19; R16 | 8.43 | |
9 | 7320105 | Truyền thông đại chúng | A16; C15; D01; R22 | 9.5 | |
10 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A16; C15; D01; R22 | 9.63 | |
11 | 7229001 | Triết học | A16; C15; D01; R22 | 7.8 | |
12 | 7229008 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | A16; C15; D01; R22 | 6.9 | |
13 | 7310102 | Kinh tế chính trị | A16; C15; D01; R22 | 8.5 | |
14 | 527 | Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | A16; C15; D01; R22 | 8.9 | |
15 | 528 | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) | A16; C15; D01; R22 | 8.8 | |
16 | 529 | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | A16; C15; D01; R22 | 8.75 | |
17 | 530 | Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa | A16; C15; D01; R22 | 7.5 | |
18 | 531 | Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển | A16; C15; D01; R22 | 6.9 | |
19 | 533 | Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | A16; C15; D01; R22 | 6.9 | |
20 | 535 | Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển | A16; C15; D01; R22 | 7.9 | |
21 | 536 | Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công | A16; C15; D01; R22 | 7.5 | |
22 | 537 | Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước | A16; C15; D01; R22 | 8.5 | |
23 | 538 | Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách | A16; C15; D01; R22 | 8.25 | |
24 | 532 | Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội | A16; C15; D01; R22 | 8.35 | |
25 | 522 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức | A16; C15; D01; R22 | 7.7 | |
26 | 523 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận | A16; C15; D01; R22 | 7 | |
27 | 801 | Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | A16; C15; D01; R22 | 8.9 | |
28 | 802 | Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | A16; C15; D01; R22 | 8.8 | |
29 | 7310301 | Xã hội học | A16; C15; D01; R22 | 8.7 | |
30 | 7760101 | Công tác xã hội | A16; C15; D01; R22 | 8.6 | |
31 | 7340403 | Quản lý công | A16; C15; D01; R22 | 8.5 | |
32 | 7229010 | Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | C00; C03; C19; D14 | 8.7 | |
33 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D01; R24; D72; R25; D78; R26 | 9.6 | |
34 | 610 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | D01; R24; D72; R25; D78; R26 | 9.42 | |
35 | 611 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | D01; R24; D72; R25; D78; R26 | 9.42 | |
36 | 614 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | D01; R24; D72; R25; D78; R26 | 9.5 | |
37 | 615 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D01; R24; D72; R25; D78; R26 | 9.57 | |
38 | 616 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | D01; R24; D72; R25; D78; R26 | 9.6 | |
39 | 7320110 | Quảng cáo | D01; R24; D72; R25; D78; R26 | 9.27 | |
40 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; R24; D72; R25; D78; R26 | 9.45 |
Học phí
A. Học phí dự kiến Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2024 - 2025
Học phí năm học 2024-2025 của Học viện Báo chí và Tuyên truyền dự kiến 506.900 đồng một tín chí, áp dụng với các chương trình đại trà.
Các ngành Quảng cáo, Quan hệ công chúng chuyên nghiệp, Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế, Thông tin đối ngoại, Ngôn ngữ Anh, Xã hội học, Biên tập xuất bản thu cao hơn, dự kiến 1.058.200 triệu đồng/tín chỉ.
B. Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023 - 2024
Học viện Báo chí và Tuyên truyền dự kiến tăng học phí gấp đôi sau 2 năm không điều chỉnh tăng theo quy định của Chính phủ.
Trường áp dụng mức học phí các ngành hệ đại trà (báo in, báo mạng điện tử, báo phát thanh, báo truyền hình, đa phương tiện, truyền thông đại chúng...) là 506.900 đồng/tín
chỉ với khóa sinh viên 2023 - 2024 (tăng hơn 224.000 đồng/tin so với năm trước) khoảng 18,1 triệu đồng/năm. Hệ chất lượng cao (Báo truyền hình chất lượng cao, Báo
mạng điện tử chất lượng cao) cũng tăng lên 1,5 triệu đồng/tín chỉ, so với mức cũ 771.000 đồng/tín chỉ, khoảng 52 triệu đồng/năm học.Các ngành Triết học, Chủ nghĩa xã
hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh được miễn học phí.
C. Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023 - 2022
Dựa vào học phí AJC các năm, Học viện Báo chí và tuyên truyền sẽ tăng học phí, mức học phí dự tính năm 2022 tăng 8%, tương đương:
- Chương trình đại trà: 295.000 – 444.000 đồng/tín chỉ.
- Chương trình đào tạo chất lượng cao: 883.000 – 915.000 đồng/tín chỉ.
D. Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021 - 2022
- Đối với hệ đào tạo đại học đại trà học phí AJC: mức thu học phí các khóa 38, 39, 40 là 20 tín chỉ x mức thu/1 tín chỉ của sinh viên từng khóa (Trung bình 274.000 học trong giờ hành chính – 411.300 đồng/tín chỉ học ngoài giờ hành chính).
- Đối với hệ đào tạo chất lượng cao học phí AJC:
1 |
Ngành Kinh tế và quản lý |
817,300 VND/tín chỉ |
2 |
Ngành truyền thông Marketing |
848,300 VND/tín chỉ |
3 |
Ngành Quan hệ quốc tế và TTTC |
811,400 VND/tín chỉ |
4 |
Báo truyền hình, báo mạng điện tử |
823,300 VND/tín chỉ |
5 |
Quốc phòng An ninh |
274.000 VND/13 tín chỉ |
E. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét học bạ THPT năm 2021
- Các tính điểm xét tuyển theo học bạ của Học viện Báo chí và Tuyên truyền như sau:
+ Ngành Báo chí: ĐXT = (A+B)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có)
+ Các ngành nhóm 2: ĐXT = A + Điểm ưu tiên (nếu có)
+ Nhóm 3 ngành Lịch sử: ĐXT = (A+Cx2)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
+ Các ngành nhóm 4: ĐXT = (A+Dx2)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Trong đó:
A = Điểm TBC 5 học kỳ THPT (không tính HK2 lớp 12)
B = Điểm xét ngành Báo chí, tính bằng điểm TB cộng tất cả các môn thi tốt nghiệp THPT (Toán, Văn, NN, Lịch sử, Địa lý, GDCD) – với thí sinh dự bài thi KHXH; Toán, Văn, NN, Lý, Hóa, Sinh với thí sinh dự bài thi KHTN. Tất cả các môn thi tính hệ số 1.
C = Điểm TBC 5 học kỳ môn Sử THPT (không tính HK2 lớp 12).
D = Điểm TBC 5 học kỳ môn Tiếng Anh THPT (không tính HK2 lớp 12).
F. Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2020
Học phí AJC đối với sinh viên chính quy năm 2020 như sau:
- Các ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị được miễn học phí.
- Các ngành khác hệ đại trà: 276.000đ/tín chỉ (chương trình toàn khóa 142 tín chỉ).
- Hệ chất lượng cao: 771.200đ/tín chỉ (chưa bao gồm 12 tín chỉ Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh).
- Lộ trình tăng học phí cho từng năm là tối đa 10%.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: