Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: TDB

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

Video giới thiệu Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh
  • Tên tiếng Anh: Bac Ninh Sport University
  • Mã trường: TDB
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học
  • Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Trang Hạ, Thị xã Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
  • SĐT: 0241.3831.609 - 02222.217.221 - 0989088845
  • Email:  info@fscvietnam.com
  • Websitehttp://upes1.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TruongDaihocTDTTBacNinh

Thông tin tuyển sinh

1. Khu vực tuyến sinh

Toàn quốc

2. Phương thức tuyển sinh

+ Phương thức 1: Xét kết quả học THPT kết hợp thi năng khiếu

+ Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu

+ Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

Dai hoc The duc the thao Bac Ninh cong bo thong tin tuyen sinh 2024

Ghi chú:

+Năng khiếu 1 (Bật xa+chạy 100m)

+ Năng khiếu 2 (Bật xa)

+ Năng khiếu 3 (Chạy 100m)

* Sau khi trúng tuyển, Sinh viên được học theo đúng chuyên ngành đã đăng ký từ kì học đầu tiên.

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

3.1. Phương thức 1: Xét kết quả học THPT kết hợp thi năng khiếu

Dai hoc The duc the thao Bac Ninh cong bo thong tin tuyen sinh 2024

3.2. Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu

Điểm xét tốt nghiệp THPT theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD

3.3. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

+ Xét tuyển thẳng (Theo quy chế Bộ GD)

3.3.1. Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á thời gian không qua 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

3.3.2. Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tốt nghiệp trung cấp) năm 2024

Ghi chú: Các thí sinh đảm bảo điều kiện mục 3.3.1, song tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước phải tham dự thi các nội dung năng khiếu tại trường.

+Xét tuyển thẳng (Theo Đề án tuyển sinh của Trường)

Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ bao gồm:

Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á thời gian không qua 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

4. Đối tượng được ưu tiên xét tuyển và đối tượng phải thi năng khiếu

4.1. Đối tượng được ưu tiên xét tuyển (miễn thi năng khiếu và được 10 điểm)

4.1.1. Thí sinh đạt huy chương vàng, bạc, đồng các giải thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức 1 lần trong năm và thí sinh được tổng cục TDTT có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia thời gian không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển được miễn thi năng khiếu.

4.1.2. Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tốt nghiệp trung cấp) năm 2024.

Ghi chú:

Các thí sinh đảm bảo điều kiện mục 4.1.1, song tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước phải tham dự thi các nội dung năng khiếu tại trường.

- Đối với các Vận động viên diện ưu tiên và tuyển thẳng, thời gian được tính để hưởng ưu tiên không quá 4 năm tính đến ngày xét tuyển vào Trường.

4.2. Đối tượng phải thi năng khiếu

4.2.1. Thí sinh là Vận động viên cấp 1, kiện tướng, Vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia, quốc tế;

4.2.2. Các thí sinh không thuộc diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.

4.2.3. Thí sinh là Vận động viên (thuộc mục 4.2.1; 4.2.2) có kết quả thi năng khiếu đạt loại xuất sắc (từ 9.0 trở lên theo thang điểm 10) nếu đăng ký vào ngành Giáo dục thể chất không phải áp dụng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

5. Thời gian, địa điểm làm thủ tục đón tiếp thí sinh và thi tuyển năng khiếu:

5.1. Thời gian đón tiếp thí sinh làm thủ tục dự thi: Ngày 17/5/2024

5.2. Thời gian thi tuyển năng khiếu: Ngày 18/5/2024

5.3. Thời gian thi dự kiến các đợt bổ sung

Đợt 2: Ngày 06/7/2024 (nếu còn chi tiêu)

Đợt 3: Ngày 06/9/2024 (nếu còn chỉ tiêu)

5.4. Địa điểm thi

Trường Đại học TDTT Bắc Ninh, đường Nguyễn Văn Cừ, phường Trang Hạ, Thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.

6. Thời gian và phương thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển

6.1. Thời gian

Từ ngày 15/02/2024 đến hết ngày 10/5/2024.

6.2. Phương thức nộp hồ sơ và lệ phí

+ Hồ sơ: Thí sinh đăng ký qua:

Facebook: https://www.facebook.com/TruongDaihocTDTTBacNinh sẽ được cán bộ gọi điện tư vấn, không phải đến trường nộp phiếu và hỗ trợ đến ngày nhập học.

+ Lệ phí: Nộp trực tiếp hoặc chuyển khoản

- Số tài khoản: 1100061391

- Tên ngân hàng: Ngân hàng Sài Gòn - Hà Nội chi nhánh Kinh Bắc - Bắc Ninh

- Tên người nhận: Trường Đại học TDTT Bắc Ninh

- Nội dung ghi rõ: Họ tên-số căn cước công dân-LPTS24

- Lệ phí thi và xét tuyển: 330.000₫

6.3. Hồ sơ xét tuyển

1. Phiếu đăng ký dự thi đại học hệ chính quy năm 2024 (Mẫu của Trường Đại học TDTT Bắc Ninh);

2. Bằng tốt nghiệp THPT (Bản sao công chứng).

3. Học bạ THPT (Bản sao công chứng);

4. 2 ảnh cỡ 4x6 (chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ)

5. 02 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận;

6. Giấy tờ ưu tiên (Bản sao công chứng - nếu có).

Ngoài ra, nếu thí sinh là Vận động viên thuộc diện ưu tiên xét tuyển thì nộp thêm.

Quyết định công nhận đẳng cấp Vận động viên hoặc giấy chứng nhận huy chương vàng, bạc, đồng (Bản sao công chứng).

Nếu thí sinh là Vận động viên thuộc diện tuyển thẳng thì nộp thêm:

1. Quyết định cử Vận động viên đi thi đấu tại các giải Quốc tế chính thức (Bản sao công chứng);

2. Giấy xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ thi đấu hoặc giấy chứng nhận huy chương (Bản sao công chứng);

Ghi chú đối với các đối tượng là Vận động viên:

Thí sinh là Vận động viên đang tập luyện và thi đấu, Nhà trường tổ chức đào tạo theo hình thức trực tuyến một số học phần để đảm bảo kế hoạch tập luyện và thi đấu cho Vân động viên.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh (UPES1) năm 2024

1. Xét điểm thi THPT kết hợp năng khiếu

- Điều kiện: Tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu theo từng tổ hợp phải ≥ 5.0 điểm.

- Phương thức: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu

2.  Điểm chuẩn học bạ kết hợp năng khiếu

1. Điều kiện chung

Tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu theo từng tổ hợp phải ≥5,0 điểm

2. Phương thức xét tuyển kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu

Các thí sinh đạt cả 2 điều kiện sau:

Một là: Điểm tổng kết môn văn hoá lớp 12 (theo tổ hợp xét tuyển) phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:

Diem chuan Dai hoc The duc The thao Bac Ninh nam 2024

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh (UPES1) năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh năm 2023 đã được công bố ngày 23/8.

TT

Mã ngành

Tên ngành

Ngưỡng điểm trúng tuyển (thang điểm 30)

Ghi chú

1

7810302

Huấn luyện thể thao

18.70

Điểm trúng tuyển được áp dụng cho tất cả các tổ hợp

2

7810301

Quản lý TDTT

18.70

3

7729001

Y sinh học TDTT

18.70

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh (UPES1) năm 2022

Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7140206

Giáo dục Thể chất

T00; T05; T01; M08

18

2

7140202

Huấn luyện thể thao

T00; T05; T01; M08

15

3

7140201

Quản lý Thể dục Thể thao

T00; T05; T01; M08

15

4

7729001

Y sinh học Thể dục Thể thao

T00; T05; T01; M08

15

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh (UPES1) năm 2021

Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7140206

Giáo dục Thể chất

T00; T05; T01; M08

26.15

2

7140202

Huấn luyện thể thao

T00; T05; T01; M08

23

3

7140201

Quản lý Thể dục Thể thao

T00; T05; T01; M08

23

4

7729001

Y sinh học Thể dục Thể thao

T00; T05; T01; M08

23

Học phí

A. Học phí của Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh năm 2023 – 2024

Học phí dự kiến của Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh năm học 2023 là 1.280.000 đồng/sinh viên/tháng, tức là tăng khoảng 10% so với năm trước. So với các Trường đào tạo cùng ngành thì mức học phí của UPES1 là hợp lý và phù hợp với số đông sinh viên theo học.

Ngoài ra, Trường còn có chính sách miễn giảm học phí cho các đối tượng học sinh có hoàn cảnh khó khăn hoặc hỗ trợ theo đúng quy định của bộ GD & ĐT cho những thí sinh thuộc chế độ ưu tiên, tạo điều kiện thuận lợi cho các sinh viên tham gia học tập. Tùy vào từng đối tượng, các bạn sinh viên sẽ được nhận mức miễn, giảm học phí từ 50 – 100%.

B. Học phí của Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh năm 2022 – 2023

Trong năm học 2022 , mức học phí của Trường Đại học thể dục thể thao Bắc Ninh là 1.170.000 đồng/sinh viên/tháng. Bên cạnh đó, Trường còn có chính sách miễn giảm học phí cho các đối tượng học sinh có hoàn cảnh khó khăn hoặc hỗ trợ theo đúng quy định của bộ GD & ĐT cho những thí sinh thuộc chế độ ưu tiên.

C. Học phí của Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh năm 2021 – 2022

Mức nộp học phí đối với sinh viên đại học chính quy năm 2021 cụ thể như sau:

  • Giáo dục thể chất:  1.170.000 đồng/tháng/sinh viên.

  • Huấn luyện thể thao: 1.170.000 đồng/tháng/sinh viên.

  • Quản lý TDTT: 1.170.000 đồng/tháng/sinh viên.

  • Y sinh học TDTT: 1.170.000 đồng/tháng/sinh viên.

Chương trình đào tạo

Chương trình đào tạo Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh 2024

Dai hoc The duc the thao Bac Ninh cong bo thong tin tuyen sinh 2024

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: