Các ngành đào tạo Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB) năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh 2025

Ghi chú: Mã tổ hợp tuyển sinh:
- T00: Toán+Sinh+Năng khiếu 1
- T01: Toán+Năng khiếu 2+Năng khiếu 3
- T02: Ngữ văn+Năng khiếu 2+Năng khiếu 3
- T05: Ngữ văn+Giáo dục công dân+Năng khiếu 1
+ Năng khiếu 1 (Bật xa+chạy 100m)
+ Năng khiếu 2 (Bật xa)
+Năng khiếu 3 (Chạy 100m)
* Sau khi trúng tuyển, Sinh viên được học theo đúng chuyên ngành đã đăng ký từ kì học đầu tiên.
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh (UPES1) năm 2025

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh (UPES1) năm 2024
1. Xét điểm thi THPT kết hợp năng khiếu
- Điều kiện: Tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu theo từng tổ hợp phải ≥ 5.0 điểm.
- Phương thức: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu
2. Điểm chuẩn học bạ kết hợp năng khiếu
1. Điều kiện chung
Tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu theo từng tổ hợp phải ≥5,0 điểm
2. Phương thức xét tuyển kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu
Các thí sinh đạt cả 2 điều kiện sau:
Một là: Điểm tổng kết môn văn hoá lớp 12 (theo tổ hợp xét tuyển) phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh (UPES1) năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh năm 2023 đã được công bố ngày 23/8.
|
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Ngưỡng điểm trúng tuyển (thang điểm 30) |
Ghi chú |
|
1 |
7810302 |
Huấn luyện thể thao |
18.70 |
Điểm trúng tuyển được áp dụng cho tất cả các tổ hợp |
|
2 |
7810301 |
Quản lý TDTT |
18.70 |
|
|
3 |
7729001 |
Y sinh học TDTT |
18.70 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh (UPES1) năm 2022
Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
|
1 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T00; T05; T01; M08 |
18 |
|
2 |
7140202 |
Huấn luyện thể thao |
T00; T05; T01; M08 |
15 |
|
3 |
7140201 |
Quản lý Thể dục Thể thao |
T00; T05; T01; M08 |
15 |
|
4 |
7729001 |
Y sinh học Thể dục Thể thao |
T00; T05; T01; M08 |
15 |
F. Điểm chuẩn Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh (UPES1) năm 2021
Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
|
1 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T00; T05; T01; M08 |
26.15 |
|
2 |
7140202 |
Huấn luyện thể thao |
T00; T05; T01; M08 |
23 |
|
3 |
7140201 |
Quản lý Thể dục Thể thao |
T00; T05; T01; M08 |
23 |
|
4 |
7729001 |
Y sinh học Thể dục Thể thao |
T00; T05; T01; M08 |
23 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: