Mã trường: HCA
- Các ngành đào tạo của Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2024 mới nhất
- Học phí Học viện Chính trị Công an nhân dân
- Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an Nhân dân 3 năm gần đây
- Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2021 cao nhất 30.34 điểm
- Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2022 cao nhất 26.26 điểm
- Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Học viện Chính trị Công an Nhân năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Học viện Chính trị Công an Nhân dân
Video giới thiệu trường Học viện Chính trị Công an Nhân dân
Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Chính trị Công an Nhân dân
- Tên tiếng Anh: Political Academy of the People’s Police of Vietnam
- Mã trường: HCA
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2
- Loại trường: Quân sự
- Địa chỉ: Số 29 đường Lê Văn Hiến, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- SĐT: 043.8386977
- Email: webmaster@hvctcand.edu.vn
- Website: http://hvctcand.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Hvctcand.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
1. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc;
2. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 100 chỉ tiêu, cụ thể:
- Phía Bắc: 50 (05 Nữ; 45 Nam);
- Phía Nam: 50 (05 Nữ; 45 Nam).
3. Phương thức tuyển sinh
Sau khi Bộ Công an có hướng dẫn tuyển sinh, Học viện Chính trị CAND sẽ thông báo và cập nhật trong Đề án tuyển sinh và công bố sau.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2023
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | A01; C00; C03; D01 | 23.41 | Nam, phía Bắc |
2 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | A01; C00; C03; D01 | 24.94 | Nữ, phía Bắc |
3 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | A01; C00; C03; D01 | 22.24 | Nam, phía Nam |
4 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | A01; C00; C03; D01 | 23.21 | Nữ, phía Nam |
B. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | A01 | 21.49 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc |
2 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C00 | 22.93 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc |
3 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C03 | 21.95 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc |
4 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | D01 | 21.86 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc |
5 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | A01 | 22.86 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc |
6 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C00 | 26.26 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc |
7 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C03 | 24.41 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc |
8 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | D01 | 24.72 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc |
9 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C00 | 21.56 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam |
10 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C03 | 22.74 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam |
11 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | D01 | 18.35 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam |
12 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | A01 | 20.75 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam |
13 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C00 | 24.23 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam |
14 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C03 | 23.48 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam |
15 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | D01 | 23.15 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam |
C. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | A01 | 26.28 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc |
2 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C00 | 28.38 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc |
3 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C03 | 27.88 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc |
4 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | D01 | 25.01 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc |
5 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | A01 | 27.89 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc |
6 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C00 | 30.34 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc |
7 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C03 | 28.39 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc |
8 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | D01 | 28.45 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc |
9 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | A01 | 28.29 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam |
10 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C00 | 27.19 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam |
11 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | A01 | 24.4 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam |
12 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C00 | 29.55 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam |
13 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | C03 | 27.54 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam |
14 | 7310200 | Xây dựng lực lượng CAND | D01 | 26.61 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam |
D. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an Nhân dân năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310200 | Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND | A01 | 21.4 | Phía bắc, nam |
2 | 7310200 | Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND | C03 | 20.81 | Phía bắc, nam |
3 | 7310200 | Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND | D01 | 23.06 | Phía bắc, nam |
4 | 7310200 | Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND | A01 | 25.93 | Phía bắc, nữ |
5 | 7310200 | Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND | C03 | 27.34 | Phía bắc, nữ |
6 | 7310200 | Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND | D01 | 26.68 | Phía bắc, nữ |
7 | 7310200 | Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND | A01 | 27.3 | Phía nam, nam |
8 | 7310200 | Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND | C03 | 22.59 | Phía nam, nam |
9 | 7310200 | Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND | A01 | 25.71 | Phía nam, nữ |
10 | 7310200 | Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND | C03 | 26.35 | Phía nam, nữ |
11 | 7310200 | Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND | D01 | 26.06 | Phía nam, nữ |
Học phí
- Theo khoản 19 Điều 15 Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ thì: Người học các ngành, nghề chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp. Các ngành, nghề chuyên môn đặc thù do Thủ tướng Chính phủ quy định.
- Dựa trên quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Công an thì sinh viên theo học tại Học viện Chính trị Công an Nhân dân không phải đóng học phí.
Chương trình đào tạo
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành (gần nhất) |
Ngày tháng năm ban hành quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành (gần nhất) |
Cơ quan có thẩm quyền cho phép |
Năm bắt đầu đào tạo |
Năm tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh |
1. |
7310202 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
752/QĐ-BGDĐT |
12/3/2018 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2014 |
2022 |
2. |
7860112 |
Tham mưu chỉ huy CAND |
752/QĐ-BGDĐT |
12/3/2018 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2015 |
2017 |
3. |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
752/QĐ-BGDĐT |
12/3/2018 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2016 |
2017 |
b) Chỉ tiêu xét tuyển: được xác định theo từng vùng, từng đối tượng (nam, nữ), từng phương thức tuyển sinh
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Ngành học |
Phân vùng tuyển sinh |
Chỉ tiêu theo phương thức 1 |
Chỉ tiêu theo phương thức 2 |
Chỉ tiêu theo phương thức 3 |
Tổ hợp xét tuyển theo Phương thức 3 |
Mã bài thi đánh giá của Bộ Công an sử dụng để xét tuyển |
|||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
|||||||
1. |
Đại học |
7310202 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
Phía Bắc: 50 chỉ tiêu |
04 |
01 |
04 |
01 |
37 |
03 |
A01 (Toán, Vật Lý, Tiếng Anh), C00 (Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý), C03 (Toán, Ngữ Văn, Lịch sử), D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
CA1, CA2 |
Phía Nam: 50 chỉ tiêu |
04 |
01 |
04 |
01 |
37 |
03 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: