Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: DTS

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

Video giới thiệu Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Education (TUE)
  • Mã trường: DTS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Số 20, đường Lương Ngọc Quyến, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên
  • SĐT: 0280.3653559 - 02083 85101
  • Email: [email protected]
  • Website: http://dhsptn.edu.vn/ hoặc http://tnue.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tnuetn/

Thông tin tuyển sinh

Mã trường: DTS 

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) và có hạnh kiểm tất cả 06 học kỳ cấp THPT đạt loại Khá trở lên.

2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước

3. Các phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức xét tuyển 1 (PT1): Xét tuyển thẳng

3.2. Phương thức xét tuyển thứ hai (PT2):

- Xét tuyển theo Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.

- Xét tuyển theo Kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

3.3. Phương thức xét tuyển thứ ba (PT3): Xét tuyển theo học bạ

3.4. Phương thức xét tuyển thứ tư (PT4):  Xét tuyển theo Kết quả thi THPT Quốc gia

3.5. Phương thức xét tuyển thứ năm (PT5):  Xét tuyển theo học bạ THPT kết hợp với thi năng khiếu

3.6. Phương thức xét tuyển thứ sáu (PT6):  Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia kết hợp với thi năng khiếu

4. Tổ hợp xét tuyển, mã ngành, chỉ tiêu (dự kiến) xét tuyển

4.1. Chỉ tiêu dự kiến nhóm ngành đào tạo giáo viên (Chỉ tiêu chính thức sẽ được thông báo sau khi có công văn giao chỉ tiêu của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

* Trường sẽ tổ chức xét tuyển lần lượt từ Phương thức 1 đến Phương thức 4 (và từ phương thức 1 đến phương thức 6 đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất). Chỉ tiêu còn thừa của các phương thức xét tuyển trước (nếu còn) sẽ được bổ sung vào chỉ tiêu xét tuyển ở phương thức sau.

* Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành đào tạo giáo viên sẽ được hỗ trợ tiền đóng học phí và tiền sinh hoạt phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4.2. Chỉ tiêu dự kiến nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên

* Trường sẽ tổ chức xét tuyển lần lượt từ Phương thức 1 đến Phương thức 4 (và từ phương thức 1 đến phương thức 6 đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất). Chỉ tiêu còn thừa của các phương thức xét tuyển trước (nếu còn) sẽ được bổ sung vào chỉ tiêu xét tuyển ở phương thức sau.

* Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành đào tạo giáo viên sẽ được hỗ trợ tiền đóng học phí và tiền sinh hoạt phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Chú ýThí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên sẽ không được hỗ trợ tiền học phí và tiền sinh hoạt phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, phải đóng học phí theo mức quy định của Trường.

5. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển: 20.000đ/nguyện vọng.

- Lệ phí thi năng khiếu (đối với những thí sinh đăng ký thi năng khiếu): 300.000đ/thí sinh

- Cách thức đóng lệ phí: chuyển tiền vào tài khoản của Trường theo hướng dẫn đính kèm.

6. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.

- Xét tuyển đợt 1 tháng 8/2024 (theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT);

- Xét tuyển các đợt bổ sung tháng 9/2024.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2024

1.PHƯƠNG THỨC XÉT KẾT QUẢ THI THPT/THPT KẾT HỢP NĂNG KHIẾU

TT

Ngành xét tuyển

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

1

Giáo dục Mầm non

7140201

23,95

2

Giáo dục Tiểu học

7140202

25,90

3

Giáo dục Chính trị

7140205

28,31

4

Giáo dục Thể chất

7140206

25,25

5

Sư phạm Toán học

7140209

26,37

6

Sư phạm Tin học

7140210

24,22

7

Sư phạm Vật lý

7140211

26,02

8

Sư phạm Hoá học

7140212

26,17

9

Sư phạm Sinh học

7140213

25,51

10

Sư phạm Ngữ văn

7140217

28,56

11

Sư phạm Lịch sử

7140218

28,60

12

Sư phạm Địa lí

7140219

28,43

13

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

26,87

14

Sư phạm Khoa học Tự nhiên

7140247

25,19

15

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

7140249

28,27

16

Giáo dục học

7140101

26,62

17

Tâm lý học giáo dục

7310403

27,08

2. PHƯƠNG THỨC XÉT KẾT QUẢ HỌC BẠ KẾT HỢP NĂNG KHIẾU

TT

Ngành xét tuyển

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

1

Giáo dục Mầm non

7140201

25,39

2

Giáo dục Thể chất

7140206

25,52

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2023

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non C14;C19;C20;D66 26.25  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 24  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C14;C19;C20 25.75  
4 7140206 Giáo dục Thể chất B03;C00;C14;C20 22  
5 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01 24.5  
6 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01 19.5  
7 7140211 Sư phạm Vật Lý A00;A01;D01 23.65  
8 7140212 Sư phạm Hoá học A00;B00;D01;D07 24.25  
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B08 21.25  
10 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00;D01;D14 26.75  
11 7140218 Sư phạm Lịch Sử C00;C19;D14 27.5  
12 7140219 Sư phạm Địa Lý C00;C04;D01;D10 26.25  
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D09;D15 25  
14 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00;B00 19  
15 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00;D14;D15 24.75  
16 7140101 Giáo dục học C14;C19;C20;D66 17  
17 7310403 Tâm lý học giáo dục B00;C00;C14;C20 16.5

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non C14;C19;C20 27.5  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 23.75  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C19;C20 25  
4 7140206 Giáo dục Thể chất C14;C19;C20 24  
5 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01 24  
6 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01 19  
7 7140211 Sư phạm Vật Lý A00;A01 19.5  
8 7140212 Sư phạm Hoá học A00;D01;D07 20  
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B08 19  
10 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00;D01;D14 24  
11 7140218 Sư phạm Lịch Sử C00;C19;D14 24  
12 7140219 Sư phạm Địa Lý C00;C04;D10 24  
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D09;D10 24  
14 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00;B00 19  
15 7310403 Tâm lý học giáo dục C00;C14;C20 15  
16 7140101 Giáo dục học C00;C14;C20 15

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non C14; C19; C20 25  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 21  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; C20 18.5  
4 7140206 Giáo dục Thể chất C14; C19; C20 17.5  
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01 19  
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01 18.5  
7 7140211 Sư phạm Vật Lý A00; A01 18.5  
8 7140212 Sư phạm Hoá học A00; D01; D07 18.5  
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 18.5  
10 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; D01, D14 19  
11 7140218 Sư phạm Lịch Sử C00; C19; D14 18.5  
12 7140219 Sư phạm Địa Lý C00; C04; D10 18.5  
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D09; D10 19  
14 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00 18.5  
15 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; C14; C20 18.5  
16 7140101 Giáo dục học C00; C14; C20 18.5  
17 7140114 Quản lý Giáo dục C00; C14; C20 18.5

Học phí

  • Sinh viên sư phạm được miễn học phí.

Chương trình đào tạo

1. Chỉ tiêu dự kiến nhóm ngành đào tạo giáo viên (Chỉ tiêu chính thức sẽ được thông báo sau khi có công văn giao chỉ tiêu của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

* Trường sẽ tổ chức xét tuyển lần lượt từ Phương thức 1 đến Phương thức 4 (và từ phương thức 1 đến phương thức 6 đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất). Chỉ tiêu còn thừa của các phương thức xét tuyển trước (nếu còn) sẽ được bổ sung vào chỉ tiêu xét tuyển ở phương thức sau.

* Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành đào tạo giáo viên sẽ được hỗ trợ tiền đóng học phí và tiền sinh hoạt phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Chỉ tiêu dự kiến nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: