Mã trường: DTS
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2024 -2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2021 cao nhất 27.5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2022 cao nhất 27.5 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
Video giới thiệu Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Education (TUE)
- Mã trường: DTS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Số 20, đường Lương Ngọc Quyến, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên
- SĐT: 0280.3653559 - 02083 85101
- Email: [email protected]
- Website: http://dhsptn.edu.vn/ hoặc http://tnue.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tnuetn/
Thông tin tuyển sinh
Mã trường: DTS
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) và có hạnh kiểm tất cả 06 học kỳ cấp THPT đạt loại Khá trở lên.
2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước
3. Các phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức xét tuyển 1 (PT1): Xét tuyển thẳng
3.2. Phương thức xét tuyển thứ hai (PT2):
- Xét tuyển theo Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Xét tuyển theo Kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
3.3. Phương thức xét tuyển thứ ba (PT3): Xét tuyển theo học bạ
3.4. Phương thức xét tuyển thứ tư (PT4): Xét tuyển theo Kết quả thi THPT Quốc gia
3.5. Phương thức xét tuyển thứ năm (PT5): Xét tuyển theo học bạ THPT kết hợp với thi năng khiếu
3.6. Phương thức xét tuyển thứ sáu (PT6): Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia kết hợp với thi năng khiếu
4. Tổ hợp xét tuyển, mã ngành, chỉ tiêu (dự kiến) xét tuyển
4.1. Chỉ tiêu dự kiến nhóm ngành đào tạo giáo viên (Chỉ tiêu chính thức sẽ được thông báo sau khi có công văn giao chỉ tiêu của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
* Trường sẽ tổ chức xét tuyển lần lượt từ Phương thức 1 đến Phương thức 4 (và từ phương thức 1 đến phương thức 6 đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất). Chỉ tiêu còn thừa của các phương thức xét tuyển trước (nếu còn) sẽ được bổ sung vào chỉ tiêu xét tuyển ở phương thức sau.
* Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành đào tạo giáo viên sẽ được hỗ trợ tiền đóng học phí và tiền sinh hoạt phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.2. Chỉ tiêu dự kiến nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên
* Trường sẽ tổ chức xét tuyển lần lượt từ Phương thức 1 đến Phương thức 4 (và từ phương thức 1 đến phương thức 6 đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất). Chỉ tiêu còn thừa của các phương thức xét tuyển trước (nếu còn) sẽ được bổ sung vào chỉ tiêu xét tuyển ở phương thức sau.
* Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành đào tạo giáo viên sẽ được hỗ trợ tiền đóng học phí và tiền sinh hoạt phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Chú ý: Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên sẽ không được hỗ trợ tiền học phí và tiền sinh hoạt phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, phải đóng học phí theo mức quy định của Trường.
5. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 20.000đ/nguyện vọng.
- Lệ phí thi năng khiếu (đối với những thí sinh đăng ký thi năng khiếu): 300.000đ/thí sinh
- Cách thức đóng lệ phí: chuyển tiền vào tài khoản của Trường theo hướng dẫn đính kèm.
6. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.
- Xét tuyển đợt 1 tháng 8/2024 (theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT);
- Xét tuyển các đợt bổ sung tháng 9/2024.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2024
1.PHƯƠNG THỨC XÉT KẾT QUẢ THI THPT/THPT KẾT HỢP NĂNG KHIẾU
TT |
Ngành xét tuyển |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
23,95 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
25,90 |
3 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
28,31 |
4 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
25,25 |
5 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
26,37 |
6 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
24,22 |
7 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
26,02 |
8 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
26,17 |
9 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
25,51 |
10 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
28,56 |
11 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
28,60 |
12 |
Sư phạm Địa lí |
7140219 |
28,43 |
13 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
26,87 |
14 |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên |
7140247 |
25,19 |
15 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lí |
7140249 |
28,27 |
16 |
Giáo dục học |
7140101 |
26,62 |
17 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
27,08 |
2. PHƯƠNG THỨC XÉT KẾT QUẢ HỌC BẠ KẾT HỢP NĂNG KHIẾU
TT |
Ngành xét tuyển |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
25,39 |
2 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
25,52 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2023
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | C14;C19;C20;D66 | 26.25 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 24 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;C14;C19;C20 | 25.75 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | B03;C00;C14;C20 | 22 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D01 | 24.5 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01 | 19.5 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật Lý | A00;A01;D01 | 23.65 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00;B00;D01;D07 | 24.25 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B08 | 21.25 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00;D01;D14 | 26.75 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00;C19;D14 | 27.5 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa Lý | C00;C04;D01;D10 | 26.25 | |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D09;D15 | 25 | |
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;B00 | 19 | |
15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00;D14;D15 | 24.75 | |
16 | 7140101 | Giáo dục học | C14;C19;C20;D66 | 17 | |
17 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00;C00;C14;C20 | 16.5 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | C14;C19;C20 | 27.5 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 23.75 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;C19;C20 | 25 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | C14;C19;C20 | 24 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D01 | 24 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01 | 19 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật Lý | A00;A01 | 19.5 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00;D01;D07 | 20 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B08 | 19 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00;D01;D14 | 24 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00;C19;D14 | 24 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa Lý | C00;C04;D10 | 24 | |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D09;D10 | 24 | |
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;B00 | 19 | |
15 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00;C14;C20 | 15 | |
16 | 7140101 | Giáo dục học | C00;C14;C20 | 15 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | C14; C19; C20 | 25 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 21 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20 | 18.5 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | C14; C19; C20 | 17.5 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01 | 19 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 18.5 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật Lý | A00; A01 | 18.5 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; D01; D07 | 18.5 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 18.5 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; D01, D14 | 19 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00; C19; D14 | 18.5 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa Lý | C00; C04; D10 | 18.5 | |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D09; D10 | 19 | |
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 18.5 | |
15 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; C14; C20 | 18.5 | |
16 | 7140101 | Giáo dục học | C00; C14; C20 | 18.5 | |
17 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | C00; C14; C20 | 18.5 |
Chương trình đào tạo
1. Chỉ tiêu dự kiến nhóm ngành đào tạo giáo viên (Chỉ tiêu chính thức sẽ được thông báo sau khi có công văn giao chỉ tiêu của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
* Trường sẽ tổ chức xét tuyển lần lượt từ Phương thức 1 đến Phương thức 4 (và từ phương thức 1 đến phương thức 6 đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất). Chỉ tiêu còn thừa của các phương thức xét tuyển trước (nếu còn) sẽ được bổ sung vào chỉ tiêu xét tuyển ở phương thức sau.
* Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành đào tạo giáo viên sẽ được hỗ trợ tiền đóng học phí và tiền sinh hoạt phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Chỉ tiêu dự kiến nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên mầm non mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Tiểu học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Thể chất mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giảng viên Tin học mới nhất 2024
- Mức lương của Giáo viên mầm non mới ra trường là bao nhiêu?