Mã trường: PKH
- Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Học viện Phòng không - Không quân năm 2024 mới nhất
- Học phí Học viện Phòng không - Không quân mới nhất
- Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2021 cao nhất 26.1 điểm
- Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2022 cao nhất 23.95 điểm
- Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Học viện Phòng không - Không quân năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Học viện Phòng không - Không quân
Video giới thiệu trường Học viện Phòng không - Không quân
Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Phòng không - Không quân
- Tên tiếng Anh: Air Defense-Air Force Academy (ADAFA)
- Mã trường: PKH
- Loại trường: Quân sự
- Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học
- Địa chỉ: Xã Kim Sơn, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
- SĐT: 0243.3614.557 - 069592892
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: http://hocvienpkkq.com/
- Facebook: www.facebook.com/hocvienphongkhongkhongquancshp
Thông tin tuyển sinh
Học viện Phòng không Không quân tuyển 247 chỉ tiêu năm 2024, chi tiết như sau:
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN |
PKH |
|
|
247 |
Đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
|
7860226 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|
- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc |
|
|
|
148 |
- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam |
|
|
|
99 |
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2024
1.Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ và đánh giá năng lực
STT | Đối tượng tuyển sinh | Chỉ | Số | Điểm trúng tuyển | Ghi chú |
tiêu tuyển sinh | lượng trúng tuyển | ||||
1 | Thí sinh nam miền Bắc | 65 | 24 | ||
Xét tuyển thẳng | 22 | 1 | Giải ba KHKT Quốc gia | ||
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực | 29 | 9 | 16,500 | Điểm đánh giá năng lực quy đổi theo theo thang điểm 30 | |
Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT | 14 | 14 | 25,831 | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01. | |
2 | Thí sinh nam miền Nam | 42 | 14 | ||
Xét tuyển thẳng | 14 | 0 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực | 19 | 6 | 15,875 | Điểm đánh giá năng lực quy đổi theo theo thang điểm 30 | |
Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT | 9 | 8 | 25,810 | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01. | |
Tổng cộng | 107 | 38 |
B. Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
C. Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520120 | Ngành Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 23.65 | Thí sinh nam miền Bắc |
2 | 7520120 | Ngành Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 23.95 | Thí sinh nam miền Nam |
3 | 7860226 | Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử | A00; A01 | 17.35 | Thí sinh nam miền Bắc |
4 | 7860226 | Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử | A00; A01 | 20.5 | Thí sinh nam miền Nam |
D. Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520120 | Ngành Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 23.3 | Thí sinh nam miền Bắc, xét tuyển HSG bậc THPT |
2 | 7520120 | Ngành Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 26.1 | Thí sinh nam miền Bắc, xét kết quả thi TN THPT. Thí sinh mức 26.1 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.6), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8.25) |
3 | 7520120 | Ngành Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 24.8 | Thí sinh nam miền Nam, xét kết quả thi TN THPT. Thí sinh mức 24.8 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.8), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 7.75) |
4 | 7860226 | Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử | A00; A01 | 24.9 | Thí sinh nam miền Bắc, xét kết quả thi TN THPT. Thí sinh mức 24.9 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.4), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8.25) |
5 | 7860226 | Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử | A00; A01 | 23.9 | Thí sinh nam miền Nam, xét kết quả thi TN THPT |
6 | 7860226 | Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử | A00; A01 | 25.54 | Thí sinh nam miền Nam, xét điểm học bạ THPT |
E. Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520120 | Ngành Kỹ thuật hàng không | A00; A01 | 25.85 | Thí sinh Nam miền Bắc |
2 | 7520120 | Ngành Kỹ thuật hàng không | A00; A01 | 24.7 | Thí sinh Nam miền Nam |
3 | 7860226 | Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử | A00; A01 | 24.4 | Thí sinh Nam miền Bắc |
4 | 7860226 | Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử | A00; A01 | 22.9 | Thí sinh Nam miền Nam |
Học phí
- Theo khoản 19 Điều 15 Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ thì: Người học các ngành, nghề chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp. Các ngành, nghề chuyên môn đặc thù do Thủ tướng Chính phủ quy định.
- Dựa trên quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Công an thì sinh viên theo học tại Học viện Phòng không - Không quân không phải đóng học phí.
Chương trình đào tạo
Học viện Phòng không Không quân tuyển 247 chỉ tiêu năm 2024, chi tiết như sau:
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN |
PKH |
|
|
247 |
Đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
|
7860226 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|
- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc |
|
|
|
148 |
- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam |
|
|
|
99 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên an ninh mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư an toàn thông tin bảo mật mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư phòng cháy chữa cháy mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Hậu Cần mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Hậu cần mới ra trường là bao nhiêu?