Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2021 cao nhất 26.1 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2021 cao nhất 26.1 điểm, mời các bạn đón xem:
1 35 lượt xem


Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2021 cao nhất 26.1 điểm

A. Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520120 Ngành Kỹ thuật Hàng không A00; A01 23.3 Thí sinh nam miền Bắc, xét tuyển HSG bậc THPT
2 7520120 Ngành Kỹ thuật Hàng không A00; A01 26.1 Thí sinh nam miền Bắc, xét kết quả thi TN THPT. Thí sinh mức 26.1 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.6), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8.25)
3 7520120 Ngành Kỹ thuật Hàng không A00; A01 24.8 Thí sinh nam miền Nam, xét kết quả thi TN THPT. Thí sinh mức 24.8 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.8), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 7.75)
4 7860226 Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử A00; A01 24.9 Thí sinh nam miền Bắc, xét kết quả thi TN THPT. Thí sinh mức 24.9 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.4), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8.25)
5 7860226 Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử A00; A01 23.9 Thí sinh nam miền Nam, xét kết quả thi TN THPT
6 7860226 Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử A00; A01 25.54

 

 

B. Học phí Học viện Phòng không - Không quân

- Theo khoản 19 Điều 15 Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ thì: Người học các ngành, nghề chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp. Các ngành, nghề chuyên môn đặc thù do Thủ tướng Chính phủ quy định.

- Dựa trên quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Công an thì sinh viên theo học tại Học viện Phòng không - Không quân không phải đóng học phí.

C. Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520120 Ngành Kỹ thuật hàng không A00; A01 25.85 Thí sinh Nam miền Bắc
2 7520120 Ngành Kỹ thuật hàng không A00; A01 24.7 Thí sinh Nam miền Nam
3 7860226 Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử A00; A01 24.4 Thí sinh Nam miền Bắc
4 7860226 Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử A00; A01 22.9 Thí sinh Nam miền Nam

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 35 lượt xem