Các ngành đào tạo Học viện Phòng không - Không quân năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Học viện Phòng không - Không quân năm 2025
|
Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
*Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
PKH |
7860226 |
1. A00: Toán, Lý, Hóa |
202 |
|
- Thí sinh có nơi thường trú phía Bắc |
121 |
|||
|
- Thí sinh có nơi thường trú phía Nam |
81 |
|||
|
* Ngành Kỹ thuật hàng không |
PKH |
7520120 |
45 |
|
|
- Thí sinh có nơi thường trú phía Bắc |
18 |
|||
|
- Thí sinh có nơi thường trú phía Nam |
27 |
|||
|
Cộng |
247 |
B. Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2025

C. Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2024
1.Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ và đánh giá năng lực
| STT | Đối tượng tuyển sinh | Chỉ | Số | Điểm trúng tuyển | Ghi chú |
| tiêu tuyển sinh | lượng trúng tuyển | ||||
| 1 | Thí sinh nam miền Bắc | 65 | 24 | ||
| Xét tuyển thẳng | 22 | 1 | Giải ba KHKT Quốc gia | ||
| Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực | 29 | 9 | 16,500 | Điểm đánh giá năng lực quy đổi theo theo thang điểm 30 | |
| Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT | 14 | 14 | 25,831 | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01. | |
| 2 | Thí sinh nam miền Nam | 42 | 14 | ||
| Xét tuyển thẳng | 14 | 0 | |||
| Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực | 19 | 6 | 15,875 | Điểm đánh giá năng lực quy đổi theo theo thang điểm 30 | |
| Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT | 9 | 8 | 25,810 | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01. | |
| Tổng cộng | 107 | 38 |
D. Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2023
Xét điểm thi THPT

E. Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7520120 | Ngành Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 23.65 | Thí sinh nam miền Bắc |
| 2 | 7520120 | Ngành Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 23.95 | Thí sinh nam miền Nam |
| 3 | 7860226 | Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử | A00; A01 | 17.35 | Thí sinh nam miền Bắc |
| 4 | 7860226 | Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử | A00; A01 | 20.5 | Thí sinh nam miền Nam |
F. Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7520120 | Ngành Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 23.3 | Thí sinh nam miền Bắc, xét tuyển HSG bậc THPT |
| 2 | 7520120 | Ngành Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 26.1 | Thí sinh nam miền Bắc, xét kết quả thi TN THPT. Thí sinh mức 26.1 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.6), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8.25) |
| 3 | 7520120 | Ngành Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 24.8 | Thí sinh nam miền Nam, xét kết quả thi TN THPT. Thí sinh mức 24.8 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.8), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 7.75) |
| 4 | 7860226 | Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử | A00; A01 | 24.9 | Thí sinh nam miền Bắc, xét kết quả thi TN THPT. Thí sinh mức 24.9 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.4), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8.25) |
| 5 | 7860226 | Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử | A00; A01 | 23.9 | Thí sinh nam miền Nam, xét kết quả thi TN THPT |
| 6 | 7860226 | Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử | A00; A01 | 25.54 | Thí sinh nam miền Nam, xét điểm học bạ THPT |
G. Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7520120 | Ngành Kỹ thuật hàng không | A00; A01 | 25.85 | Thí sinh Nam miền Bắc |
| 2 | 7520120 | Ngành Kỹ thuật hàng không | A00; A01 | 24.7 | Thí sinh Nam miền Nam |
| 3 | 7860226 | Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử | A00; A01 | 24.4 | Thí sinh Nam miền Bắc |
| 4 | 7860226 | Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử | A00; A01 | 22.9 | Thí sinh Nam miền Nam |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: