Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2022 cao nhất 23.95 điểm
A. Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520120 | Ngành Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 23.65 | Thí sinh nam miền Bắc |
2 | 7520120 | Ngành Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 23.95 | Thí sinh nam miền Nam |
3 | 7860226 | Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử | A00; A01 | 17.35 | Thí sinh nam miền Bắc |
4 | 7860226 | Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử | A00; A01 | 20.5 | Thí sinh nam miền Nam |
B. Học phí Học viện Phòng không - Không quân
- Theo khoản 19 Điều 15 Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ thì: Người học các ngành, nghề chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp. Các ngành, nghề chuyên môn đặc thù do Thủ tướng Chính phủ quy định.
- Dựa trên quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Công an thì sinh viên theo học tại Học viện Phòng không - Không quân không phải đóng học phí.
C. Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520120 | Ngành Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 23.3 | Thí sinh nam miền Bắc, xét tuyển HSG bậc THPT |
2 | 7520120 | Ngành Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 26.1 | Thí sinh nam miền Bắc, xét kết quả thi TN THPT. Thí sinh mức 26.1 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.6), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8.25) |
3 | 7520120 | Ngành Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 24.8 | Thí sinh nam miền Nam, xét kết quả thi TN THPT. Thí sinh mức 24.8 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.8), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 7.75) |
4 | 7860226 | Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử | A00; A01 | 24.9 | Thí sinh nam miền Bắc, xét kết quả thi TN THPT. Thí sinh mức 24.9 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.4), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8.25) |
5 | 7860226 | Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử | A00; A01 | 23.9 | Thí sinh nam miền Nam, xét kết quả thi TN THPT |
6 | 7860226 | Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử | A00; A01 | 25.54 | Thí sinh nam miền Nam, xét điểm học bạ THPT |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: