Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (DKK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DKK

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp

Video giới thiệu Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)
  • Tên tiếng Anh: University of Economic and Technical Industries (UNETI)
  • Mã trường: DKK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Cao đẳng
  • Địa chỉ: 
  • Địa chỉ 1: Số 456 Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
  • Địa chỉ 2: Số 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy với các nội dung chi tiết như sau:

1. Thông tin Mã ngành, ngành, chuyên ngành, tổ hợp đăng ký xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh

TT

Mã ngành

Tên ngành/Chuyên ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

 

1

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh

– Chuyên ngành Biên phiên dịch

– Chuyên ngành Phương pháp giảng dạy

200

Nhóm 1

2

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp

– Chuyên ngành Quản trị nhân lực

– Chuyên ngành Quản trị bán hàng

480

Nhóm 2

3

7340115

Ngành Marketing

– Chuyên ngành Quản trị Marketing

– Chuyên ngành Truyền thông Marketing

240

4

7340121

Ngành Kinh doanh thương mại

– Chuyên ngành Luật thương mại

 Chuyên ngành Kinh doanh thương mại

– Chuyên ngành Thương mại điện tử

– Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế

420

Nhóm 2

5

7340201

Ngành Tài chính – Ngân hàng

– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp

– Chuyên ngành Ngân hàng

– Chuyên ngành Công nghệ tài chính

– Chuyên ngành Đầu tư tài chính

480

6

7340204

Ngành Bảo hiểm

– Chuyên ngành Định phí bảo hiểm

– Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm

– Chuyên ngành Bảo hiểm xã hội

180

7

7340301

Ngành Kế toán

– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

– Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn

– Chuyên ngành Kế toán công

740

8

7340302

Ngành Kiểm toán

240

9

7510605

Ngành Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

- Chuyên ngành Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

- Chuyên ngành Hải quan và Logistics

240

10

7460108

Ngành Khoa học dữ liệu

– Chuyên ngành Khoa học dữ liệu

– Chuyên ngành Phân tích dữ liệu

180

Nhóm 3

11

7480102

Ngành Mạng máy tính và TTDL

– Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu

– Chuyên ngành An toàn thông tin

180

12

7480108

Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

– Chuyên ngành Công nghệ nhúng và lập trình ứng dụng

– Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và điều khiển thông minh

180

13

7480201

Ngành Công nghệ thông tin

– Chuyên ngành Công nghệ thông tin

– Chuyên ngành Hệ thống thông tin

– Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính

520

14

7510201

Ngành CNKT cơ khí

 Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy

– Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy

– Chuyên ngành Kỹ thuật đo và gia công thông minh

240

15

7510203

Ngành CNKT cơ – điện tử

– Chuyên ngành Kỹ thuật Robot

– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử

– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô

240

Nhóm 3

16

7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

– Chuyên ngành Kỹ thuật đăng kiểm xe cơ giới

– Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô điện

– Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô

240

17

7510301

Ngành CNKT điện, điện tử

– Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp

– Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện và năng lượng mới

– Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử thông minh

240

18

7510302

Ngành CNKT điện tử – viễn thông

- Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông

- Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế và chế tạo vi mạch

– Chuyên ngành Hệ thống nhúng và điện tử ứng dụng

– Chuyên ngành Truyền thông số và IoT

240

19

7510303

Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp

– Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh

– Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh

– Chuyên ngành Kỹ thuật Robot và AI

300

20

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

60

21

7540204

Ngành Công nghệ dệt, may

– Chuyên ngành Công nghệ may

– Chuyên ngành Thiết kế Thời trang

300

22

7540101

Ngành Công nghệ thực phẩm

– Chuyên ngành Công nghệ lên men

– Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm

– Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm

180

23

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

60

24

7810103

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

210

Nhóm 4

25

7810201

Ngành Quản trị khách sạn

210

Tổng chỉ tiêu

6.800

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Hà Nội của Nhà trường khi đăng ký xét tuyển lựa chọn mã ngành có ký tự DKK sau mã ngành chuẩn.

- Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Nam Định của Nhà trường khi đăng ký xét tuyển lựa chọn mã ngành có ký tự DKD sau mã ngành chuẩn.

- Nhóm các tổ hợp môn xét tuyển:

Nhóm 1:

Mã tổ hợp XT

Môn tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp XT

Môn tổ hợp xét tuyển

Môn 1
(hệ số 5)

Môn 2
(hệ số 3)

Môn 3
(hệ số 2)

Môn 1
(hệ số 5)

Môn 2
(hệ số 3)

Môn 3
(hệ số 2)

A01

Tiếng Anh

Toán

Vật lý

D14

Tiếng Anh

Ngữ văn

Lịch sử

D01

Tiếng Anh

Toán

Ngữ văn

D15

Tiếng Anh

Ngữ văn

Địa lý

D07

Tiếng Anh

Toán

Hóa học

D66

Tiếng Anh

Địa lý

GDKT&PL

D09

Tiếng Anh

Toán

Lịch sử

D84

Tiếng Anh

Toán

GDKT&PL

D10

Tiếng Anh

Toán

Địa lý

D0C

Tiếng Anh

Toán

Công nghệ

D11

Tiếng Anh

Ngữ văn

Vật lý

D0T

Tiếng Anh

Toán

Tin học

Nhóm 2:

Mã tổ hợp XT

Môn tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp XT

Môn tổ hợp xét tuyển

Môn 1
(hệ số 5)

Môn 2
(hệ số 3)

Môn 3
(hệ số 2)

Môn 1
(hệ số 5)

Môn 2
(hệ số 3)

Môn 3
(hệ số 2)

A00

Toán

Vật lý

Hóa học

C14

Toán

Ngữ văn

GDKT&PL

A01

Toán

Vật lý

Tiếng Anh

C1T

Toán

Ngữ văn

Tin học

A03

Toán

Vật lý

Lịch sử

C1C

Toán

Ngữ văn

Công nghệ

A04

Toán

Vật lý

Địa lý

D01

Toán

Tiếng Anh

Ngữ văn

A0C

Toán

Vật lý

Công nghệ

D07

Toán

Hóa học

Anh văn

A0T

Toán

Vật lý

Tin học

D10

Toán

Tiếng Anh

Địa lý

A10

Toán

Vật lý

GDKT&PL

D09

Toán

Tiếng Anh

Lịch sử

C01

Toán

Vật lý

Ngữ văn

D84

Toán

Tiếng Anh

GDKT&PL

C04

Toán

Ngữ văn

Địa lý

D0C

Toán

Tiếng Anh

Công nghệ

C03

Toán

Ngữ văn

Lịch sử

D0T

Toán

Tiếng Anh

Tin học

Nhóm 3:

Mã tổ hợp XT

Môn tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp XT

Môn tổ hợp xét tuyển

Môn 1
(hệ số 5)

Môn 2
(hệ số 3)

Môn 3
(hệ số 2)

Môn 1
(hệ số 5)

Môn 2
(hệ số 3)

Môn 3
(hệ số 2)

A00

Toán

Vật lý

Hóa học

D01

Toán

Tiếng Anh

Ngữ văn

A01

Toán

Vật lý

Tiếng Anh

D07

Toán

Hóa học

Tiếng Anh

A03

Toán

Vật lý

Lịch sử

C02

Toán

Hóa học

Ngữ văn

A0C

Toán

Vật lý

Công nghệ

D0C

Toán

Công nghệ

Tiếng Anh

A0T

Toán

Vật lý

Tin học

B1C

Toán

Công nghệ

Sinh học

A10

Toán

Vật lý

GDKT&PL

C1C

Toán

Công nghệ

Ngữ văn

C01

Toán

Vật lý

Ngữ văn

D0T

Toán

Tin học

Tiếng Anh

A02

Toán

Vật lý

Sinh học

DCT

Toán

Tin học

Công nghệ

B00

Toán

Hóa học

Sinh học

B1T

Toán

Tin học

Sinh học

B0C

Toán

Hóa học

Công nghệ

C1T

Toán

Tin học

Ngữ văn

B0T

Toán

Hóa học

Tin học

       

Nhóm 4:

Mã tổ hợp XT

Môn tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp XT

Môn tổ hợp xét tuyển

Môn 1
(hệ số 5)

Môn 2
(hệ số 3)

Môn 3
(hệ số 2)

Môn 1
(hệ số 5)

Môn 2
(hệ số 3)

Môn 3
(hệ số 2)

C00

Ngữ văn

Lịch sử

Địa lý

C09

Ngữ văn

Địa lý

Vật lý

C19

Ngữ văn

Lịch sử

GDKT&PL

C01

Ngữ văn

Toán

Vật lý

D14

Ngữ văn

Lịch sử

Tiếng Anh

C14

Ngữ văn

Toán

GDKT&PL

C03

Ngữ văn

Lịch sử

Toán

D01

Ngữ văn

Tiếng Anh

Toán

C07

Ngữ văn

Lịch sử

Vật lý

D11

Ngữ văn

Tiếng Anh

Vật lý

C04

Ngữ văn

Địa lý

Toán

D66

Ngữ văn

Tiếng Anh

GDKT&PL

C20

Ngữ văn

Địa lý

GDKT&PL

D1T

Ngữ văn

Tiếng Anh

Tin học

D15

Ngữ văn

Địa lý

Tiếng Anh

D1C

Ngữ văn

Tiếng Anh

Công nghệ

* Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Các tổ hợp môn xét tuyển có giá trị ngang nhau trong cùng đợt xét tuyển.

2. Đối tượng tuyển sinh

- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.

Nhà trường xét tuyển thẳng đối với những thí sinh thuộc các đối tượng được quy định cụ thể tại điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học được ban hành kèm theo Quyết định số 951/QĐ-ĐHKTKTCN ngày 19/12/2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp.

4.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

4.2.1. Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

- Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;

- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

- Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Nhà Trường quy định.

- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 6,00 điểm trở lên.

4.2.2. Xác định điểm xét tuyển:

ĐXT = (ĐPT2QĐ + KK) + UT

(Điểm xét tuyển không lớn hơn 30 điểm bao gồm cả điểm ưu tiên, điểm khuyến khích)

Trong đó:

- ĐXT: Là điểm xét tuyển

- ĐPT2 = (M1 x 5 + M2 x 3 + M3 x 2) x 3/10

- M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của các môn thi trong tổ hợp xét tuyển;

- KK: Là điểm khuyến khích đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm ưu tiên cho thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định;

- UT: Là điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

4.2.3. Hồ sơ tuyển sinh: Theo quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

4.2.4. Thời gian và cách thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ www.uneti.edu.vn

4.3. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT

4.3.1. Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Nhà Trường quy định.

- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh điểm tổng kết các học kỳ xét tuyển môn Tiếng Anh đạt 7.00 điểm trở lên.

4.3.2. Xác định điểm xét tuyển:

ĐXT = (ĐPT3QĐ + KK) + UT

Trong đó:

- ĐXT: Là điểm xét tuyển

- ĐPT3: Là điểm quy đổi từ điểm phương thức 3 (ĐPT3) theo quy tắc quy đổi tương đương được Nhà trường công bố muộn nhất cùng thời gian công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào;

- ĐPT3 = (M1 x 5 + M2 x 3 + M3 x 2) x 3/10

- M1, M2, M3: Điểm tổng kết cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển;

- KK: Là điểm khuyến khích đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm ưu tiên cho thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định;

- UT: Là điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

4.3.3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường (thí sinh lấy trên website: www.uneti.edu.vn hoặc in trực tiếp khi thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên cổng: https://xettuyen.uneti.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen-hoc-ba.html);

- 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2025;

- 01 bản sao công chứng Học bạ THPT;

- 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;

4.3.4. Thời gian và cách thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ www.uneti.edu.vn

4.4. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.

4.4.1. Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

- Thí sinh có kết quả thi kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức trong thời gian không quá 2 năm ;

- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

4.4.2. Xác định điểm xét tuyển:

ĐXT = (ĐPT4QĐ + KK) + UT

Trong đó:

- ĐXT: Là điểm xét tuyển

- ĐPT4: Là điểm quy đổi từ điểm phương thức 4 (ĐPT4) theo quy tắc quy đổi tương đương được Nhà trường công bố muộn nhất cùng thời gian công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào;

- ĐPT4 = Tổng điểm bài thi đánh giá tư duy

- KK: Là điểm khuyến khích đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm ưu tiên cho thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định;

- UT: Là điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

4.4.3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

01 Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức đánh giá năng lực theo mẫu của Nhà trường (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website: www.uneti.edu.vn);

- 01 bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội

- 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025 hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2025;

- 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

4.4.4. Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Thí sinh đăng ký và dự thi theo Thông báo của Đại học Bách khoa Hà Nội đồng thời đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và nộp hồ sơ về Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp trong thời gian quy định.

4.5. Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức

4.5.1. Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

- Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;

- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

4.5.3. Xác định điểm xét tuyển:

ĐXT = (ĐPT5QĐ + KK) + UT

Trong đó:

- ĐXT: Là điểm xét tuyển

- ĐPT5: Là điểm quy đổi từ điểm phương thức 5 (ĐPT5) theo quy tắc quy đổi tương đương được Nhà trường công bố muộn nhất cùng thời gian công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào;

ĐPT5 = Tổng điểm tổ hợp cao nhất bài thi đánh giá năng lực

- KK: Là điểm khuyến khích đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm ưu tiên cho thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định;

- UT: Là điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

4.5.3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

01 Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức đánh giá năng lực theo mẫu của Nhà trường (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website: www.uneti.edu.vn);

- 01 bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội

- 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025 hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2025;

- 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

4.5.4. Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Thí sinh đăng ký và dự thi theo Thông báo của Đại học Quốc gia Hà Nội đồng thời đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và nộp hồ sơ về Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp trong thời gian quy định.

5. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh

- Nhà trường công bố muộn nhất cùng thời gian công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào cơ sở đào tạo

6.1. Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng;

6.2. Ưu tiên đối với thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế cụ thể như sau:

- Thí sinh có thể sử dụng Chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế để quy đổi điểm thay thế môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển của phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét kết quả học tập bậc THPT;

- Cộng điểm khuyến khích cho tất cả thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp.

Bảng quy đổi điểm và điểm ưu tiên chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế:

STT

Chứng chỉ

Điểm quy đổi

Điểm khuyến khích

IELTS

TOEFL iBT

TOEIC

(L& R&S&W)

1

7.0 trở lên

94 trở lên

985/200/200

10

0.5

2

6.5

79 - 93

940/ 170/170

9.5

0.4

3

6.0

60 - 78

860/165/165

9.0

0.3

4

5.5

46 - 59

785/160/160

8.5

0.2

5

5.0

30 - 45

550/120/120

8.0

0.1

6.3. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định được cộng 2,5 điểm khuyến khích vào tổng điểm xét tuyển.

7. Lệ phí xét tuyển

- Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Lệ phí tuyển sinh được thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Các phương thức còn lại: Lệ phí xét tuyển là 30.000đ/nguyện vọng.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2025 mới nhất

B. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn của các phương thức

KQ thi TN THPT

Kết quả học bạ

Kết quả ĐGNL

Kết quả ĐGTD

I

Cơ sở Hà Nội

1

7220201DKK

Ngôn ngữ Anh

23.2

25.2

76.0

51.0

2

7340101DKK

Quản trị kinh doanh

23.2

25.2

76.0

51.0

3

7340115DKK

Marketing

24.2

26.2

77.0

51.0

4

7340121DKK

Kinh doanh thương mại

23.8

25.8

77.0

51.0

5

7340201DKK

Tài chính - Ngân hàng

23.2

25.2

76.0

50.5

6

7340204DKK

Bảo hiểm

22.0

24.0

76.0

50.5

7

7340301DKK

Kế toán

23.0

25.0

76.0

50.5

8

7340302DKK

Kiểm toán

23.0

25.0

76.0

50.5

9

7460108DKK

Khoa học dữ liệu

22.2

24.2

76.0

50.5

10

7480102DKK

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

22.5

24.5

76.0

50.5

11

7480108DKK

Công nghệ kỹ thuật máy tính

22.8

24.8

76.0

50.5

12

7480201DKK

Công nghệ thông tin

24.0

26.0

77.0

50.5

13

7510201DKK

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

22.8

24.8

76.0

50.5

14

7510203DKK

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

23.2

25.2

76.0

50.5

15

7510205DKK

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

23.8

25.8

76.0

50.5

16

7510301DKK

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

23.0

25.0

76.0

50.5

17

7510302DKK

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

23.0

25.0

76.0

50.5

18

7510303DKK

CNKT điều khiển và tự động hoá

24.0

26.0

77.0

50.5

19

7510605DKK

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

24.2

26.2

77.0

51.0

20

7540101DKK

Công nghệ thực phẩm

20.0

22.0

75.0

50.0

21

7540202DKK

Công nghệ sợi, dệt

19.0

21.0

75.0

50.0

22

7540204DKK

Công nghệ dệt, may

20.0

22.0

75.0

50.0

23

7810103DKK

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24.5

26.5

77.0

51.0

24

7810201DKK

Quản trị khách sạn

24.5

26.5

77.0

51.0

II

Cơ sở Nam Định

1

 7220201DKD

Ngôn ngữ Anh

19.0

21.0

75.0

50.0

2

7340101DKD

Quản trị kinh doanh

18.5

20.5

75.0

50.0

3

7340115DKD

Marketing

18.5

20.5

75.0

50.0

4

7340121DKD

Kinh doanh thương mại

18.5

20.5

75.0

50.0

5

7340201DKD

Tài chính - Ngân hàng

17.5

19.5

75.0

50.0

6

7340204DKD

Bảo hiểm

17.5

19.5

75.0

50.0

7

7340301DKD

Kế toán

17.5

19.5

75.0

50.0

8

7340302DKD

Kiểm toán

17.5

19.5

75.0

50.0

9

7460108DKD

Khoa học dữ liệu

17.5

19.5

75.0

50.0

10

7480102DKD

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

17.5

19.5

75.0

50.0

11

7480108DKD

Công nghệ kỹ thuật máy tính

17.5

19.5

75.0

50.0

12

7480201DKD

Công nghệ thông tin

19.0

21.0

75.0

50.0

13

7510201DKD

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

17.5

19.5

75.0

50.0

14

7510203DKD

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

19.0

21.0

75.0

50.0

15

7510205DKD

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

18.5

20.5

75.0

50.0

16

7510301DKD

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

17.5

19.5

75.0

50.0

17

7510302DKD

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

18.5

20.5

75.0

50.0

18

7510303DKD

CNKT điều khiển và tự động hoá

18.5

20.5

75.0

50.0

19

7510605DKD

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

18.5

20.5

75.0

50.0

20

7540101DKD

Công nghệ thực phẩm

17.5

19.5

75.0

50.0

21

7540202DKD

Công nghệ sợi, dệt

17.5

19.5

75.0

50.0

22

7540204DKD

Công nghệ dệt, may

17.5

19.5

75.0

50.0

23

7810103DKD

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

19.0

21.0

75.0

50.0

24

7810201DKD

Quản trị khách sạn

19.0

21.0

75.0

50.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Điểm trúng tuyển theo các tổ hợp môn cho từng ngành ở mỗi phương thức được xác định như nhau.

- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp xét tuyển; điểm ưu tiên đối tượng; ưu tiên khu vực. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh tính hệ số 2, các môn khác tính hệ số 1 và được quy đổi về thang điểm 30.

- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ) bao gồm điểm trung bình của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của từng môn trong tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực bao gồm tổng điểm các phần thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia tổ chức, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy bao gồm tổng điểm các phần thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

- Đối với các ngành có số lượng thí sinh nhập học quá ít Nhà trường sẽ không mở lớp, đồng thời sẽ tạo điều kiện cho những thí sinh trúng tuyển và nhập học ở những ngành đó được chuyển sang ngành khác có điểm tương ứng.

C. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2023Tài liệu VietJack

 

Tài liệu VietJack

D. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 23  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 23.5  
3 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 24  
4 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 22.8  
5 7340204 Bảo hiểm A00; A01; C01; D01 21  
6 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 22.5  
7 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 22  
8 7480102 Mạng máy tính & TTDL A00; A01; C01; D01 22.2  
9 7480108 CN kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 22.2  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 24  
11 7510201 CN kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 21.5  
12 7510203 CN kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 22  
13 7510205 CN kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 22.8  
14 7510301 CN kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 22  
15 7510302 CNKT điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 21.8  
16 7510303 CNKT ĐK & tự động hóa A00; A01; C01; D01 23  
17 7540202 Công nghệ sợi, dệt A00; A01; C01; D01 19  
18 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 21  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 21  
20 7810103 QT DV du lịch & lữ hành A00; A01; C00; D01 24  

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 25.5  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 26  
3 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 26.5  
4 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 25.2  
5 7340204 Bảo hiểm A00; A01; C01; D01 23.5  
6 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 25  
7 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 24.2  
8 7480102 Mạng máy tính & TTDL A00; A01; C01; D01 24.8  
9 7480108 CN kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 24.8  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 25.8  
11 7510201 CN kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 24  
12 7510203 CN kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 24.2  
13 7510205 CN kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 25.2  
14 7510301 CN kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 24.2  
15 7510302 CNKT điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 24.1  
16 7510303 CNKT ĐK & tự động hóa A00; A01; C01; D01 25.5  
17 7540202 Công nghệ sợi, dệt A00; A01; C01; D01 21  
18 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 23.5  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 23.5  
20 7810103 QT DV du lịch & lữ hành A00; A01; C00; D01 26.5

3. Điểm ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   16.5  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   17.75  
3 7340121 Kinh doanh thương mại   16.5  
4 7340201 Tài chính ngân hàng   17.5  
5 7340204 Bảo hiểm   16.5  
6 7340301 Kế toán   17.5  
7 7460108 Khoa học dữ liệu   16.5  
8 7480102 Mạng máy tính & TTDL   16.5  
9 7480108 CN kỹ thuật máy tính   16.5  
10 7480201 Công nghệ thông tin   16.5  
11 7510201 CN kỹ thuật cơ khí   16.5  
12 7510203 CN kỹ thuật cơ điện tử   17.25  
13 7510205 CN kỹ thuật ô tô   17.25  
14 7510301 CN kỹ thuật điện, điện tử   17.25  
15 7510302 CNKT điện tử - viễn thông   17.25  
16 7510303 CNKT ĐK & tự động hóa   17.25  
17 7540202 Công nghệ sợi, dệt   16.5  
18 7540204 Công nghệ dệt, may   16.5  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm   16.5  
20 7810103 QT DV du lịch & lữ hành   17.25

4.Điểm tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh K00; K02 14.5  
2 7340101 Quản trị kinh doanh K00; K01; K02 15  
3 7340121 Kinh doanh thương mại K00; K01; K02 14.5  
4 7340201 Tài chính ngân hàng K00; K01; K02 15  
5 7340204 Bảo hiểm K00; K01; K02 14.5  
6 7340301 Kế toán K00; K01; K02 15  
7 7460108 Khoa học dữ liệu K00; K01; K02 15  
8 7480102 Mạng máy tính & TTDL K00; K01; K02 14.5  
9 7480108 CN kỹ thuật máy tính K00; K01; K02 14.5  
10 7480201 Công nghệ thông tin K00; K01; K02 14.5  
11 7510201 CN kỹ thuật cơ khí K00; K01; K02 14.5  
12 7510203 CN kỹ thuật cơ điện tử K00; K01; K02 15  
13 7510205 CN kỹ thuật ô tô K00; K01; K02 15  
14 7510301 CN kỹ thuật điện, điện tử K00; K01; K02 15  
15 7510302 CNKT điện tử - viễn thông K00; K01; K02 15  
16 7510303 CNKT ĐK & tự động hóa K00; K01; K02 15  
17 7540202 Công nghệ sợi, dệt K00; K01; K02 14.5  
18 7540204 Công nghệ dệt, may K00; K01; K02 14.5  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm K00; K01 14.5  
20 7810103 QT DV du lịch & lữ hành K00; K01; K02 15

E. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 17.25 Cơ sở Nam Định
2 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 17.75 Cơ sở Nam Định
3 7340121 Ngành Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 16.75 Cơ sở Nam Định
4 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 16.75 Cơ sở Nam Định
5 7340301 Ngành Kế toán A00; A01; C01; D01 17.25 Cơ sở Nam Định
6 7480102 Ngành Mạng máy tính và TTDL A00; A01; C01; D01 17.25 Cơ sở Nam Định
7 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 17.25 Cơ sở Nam Định
8 7480201 Ngành Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18.75 Cơ sở Nam Định
9 7510201 Ngành CNKT cơ khí A00; A01; C01; D01 16.75 Cơ sở Nam Định
10 7510203 Ngành CNKT cơ – điện tử A00; A01; C01; D01 17.75 Cơ sở Nam Định
11 7510301 Ngành CNKT điện, điện tử A00; A01; C01; D01 17.25 Cơ sở Nam Định
12 7510302 Ngành CNKT điện tử – viễn thông A00; A01; C01; D01 16.75 Cơ sở Nam Định
13 7510303 Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01 18.25 Cơ sở Nam Định
14 7540202 Ngành Công nghệ sợi, dệt A00; A01; C01; D01 17 Cơ sở Nam Định
15 7540204 Ngành Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 17.25 Cơ sở Nam Định
16 7540101 Ngành Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 17 Cơ sở Nam Định
17 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 17.25 Cơ sở Nam Định
18 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 19.25 Cơ sở Hà Nội
19 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 21.5 Cơ sở Hà Nội
20 7340121 Ngành Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 20.75 Cơ sở Hà Nội
21 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Hà Nội
22 7340301 Ngành Kế toán A00; A01; C01; D01 19.25 Cơ sở Hà Nội
23 7480102 Ngành Mạng máy tính và TTDL A00; A01; C01; D01 19.75 Cơ sở Hà Nội
24 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 19.75 Cơ sở Hà Nội
25 7480201 Ngành Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 21.5 Cơ sở Hà Nội
26 7510201 Ngành CNKT cơ khí A00; A01; C01; D01 19.75 Cơ sở Hà Nội
27 7510203 Ngành CNKT cơ – điện tử A00; A01; C01; D01 20.5 Cơ sở Hà Nội
28 7510301 Ngành CNKT điện, điện tử A00; A01; C01; D01 20.75 Cơ sở Hà Nội
29 7510205 Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 20.5 Cơ sở Hà Nội
30 7510302 Ngành CNKT điện tử – viễn thông A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Hà Nội
31 7510303 Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01 21.25 Cơ sở Hà Nội
32 7540202 Ngành Công nghệ sợi, dệt A00; A01; C01; D01 18 Cơ sở Hà Nội
33 7540204 Ngành Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 19.25 Cơ sở Hà Nội
34 7540101 Ngành Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 19 Cơ sở Hà Nội
35 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 19.25 Cơ sở Hà Nội

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 21.5 Cơ sở Hà Nội - đợt 1
2 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 23 Cơ sở Hà Nội - đợt 1
3 7340121 Ngành Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 21.75 Cơ sở Hà Nội - đợt 1
4 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 20.75 Cơ sở Hà Nội - đợt 1
5 7340301 Ngành Kế toán A00; A01; C01; D01 21.5 Cơ sở Hà Nội - đợt 1
6 7480102 Ngành Mạng máy tính và TTDL A00; A01; C01; D01 21.5 Cơ sở Hà Nội - đợt 1
7 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 21.5 Cơ sở Hà Nội - đợt 1
8 7480201 Ngành Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 22.5 Cơ sở Hà Nội - đợt 1
9 7510201 Ngành CNKT cơ khí A00; A01; C01; D01 21 Cơ sở Hà Nội - đợt 1
10 7510203 Ngành CNKT cơ – điện tử A00; A01; C01; D01 22 Cơ sở Hà Nội - đợt 1
11 7510301 Ngành CNKT điện, điện tử A00; A01; C01; D01 22 Cơ sở Hà Nội - đợt 1
12 7510302 Ngành CNKT điện tử – viễn thông A00; A01; C01; D01 21 Cơ sở Hà Nội - đợt 1
13 7510303 Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01 22.5 Cơ sở Hà Nội - đợt 1
14 7540202 Ngành Công nghệ sợi, dệt A00; A01; C01; D01 19 Cơ sở Hà Nội - đợt 1
15 7540204 Ngành Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 21 Cơ sở Hà Nội - đợt 1
16 7540101 Ngành Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 20.5 Cơ sở Hà Nội - đợt 1
17 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 21.5 Cơ sở Hà Nội - đợt 1
18 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 18 Cơ sở Nam Định - đợt 1
19 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Nam Định - đợt 1
20 7340121 Ngành Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 18 Cơ sở Nam Định - đợt 1
21 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 18 Cơ sở Nam Định - đợt 1
22 7340301 Ngành Kế toán A00; A01; C01; D01 18 Cơ sở Nam Định - đợt 1
23 7480102 Ngành Mạng máy tính và TTDL A00; A01; C01; D01 18 Cơ sở Nam Định - đợt 1
24 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 18 Cơ sở Nam Định - đợt 1
25 7480201 Ngành Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 19 Cơ sở Nam Định - đợt 1
26 7510201 Ngành CNKT cơ khí A00; A01; C01; D01 18 Cơ sở Nam Định - đợt 1
27 7510203 Ngành CNKT cơ – điện tử A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Nam Định - đợt 1
28 7510301 Ngành CNKT điện, điện tử A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Nam Định - đợt 1
29 7510302 Ngành CNKT điện tử – viễn thông A00; A01; C01; D01 18 Cơ sở Nam Định - đợt 1
30 7510303 Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở Nam Định - đợt 1
31 7540202 Ngành Công nghệ sợi, dệt A00; A01; C01; D01 18 Cơ sở Nam Định - đợt 1
32 7540204 Ngành Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 18 Cơ sở Nam Định - đợt 1
33 7540101 Ngành Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 18 Cơ sở Nam Định - đợt 1
34 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18 Cơ sở Nam Định - đợt 1

F. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201DKK Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Biên phiên dịch; Chuyên ngành giảng dạy) A01; D01 16 Cơ sở HN
2 7340101DKK Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị Marketing; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở HN
3 7340121DKK Kinh doanh Thương mại (Chuyên ngành Kinh doanh thương mại; Thương mại điện tử) A00; A01; C01; D01 17 Cơ sở HN
4 7340201DKK Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Tài chính bảo hiểm; Đầu tư tài chính) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở HN
5 7340301DKK Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán nhà hàng khách sạn; Kế toán công; Kế toán kiểm toán) A00; A01; C01; D01 17 Cơ sở HN
6 7480102DKK Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Chuyên ngành an toàn thông tin) A00; A01; C01; D01 17.5 Cơ sở HN
7 7480201DKK Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin; Truyền dữ liệu và mạng máy tính) A00; A01; C01; D01 19.5 Cơ sở HN
8 7510201DKK Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy; Máy và cơ sở thiết kế máy) A00; A01; C01; D01 17 Cơ sở HN
9 7510203DKK Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot; Hệ thống cơ điện tử; Hệ thống cơ điện tử trên ô tô) A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở HN
10 7510301DKK Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp; Hệ thống cung cấp điện; Thiết bị điện, điện tử A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở HN
11 7510302DKK Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật điện tử) A00; A01; C01; D01 16.5 Cơ sở HN
12 7510303DKK Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh; Thiết bị đo thông minh) A00; A01; C01; D01 18.5 Cơ sở HN
13 7540101DKK Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường bánh kẹo; Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản) A00; B00; A01; D01 16 Cơ sở HN
14 7540202DKK Công nghệ sợi , dệt A00; A01; C01; D01 15 Cơ sở HN
15 7540204DKK Công nghê dệt, may (Chuyên ngành Công nghệ may; Thiết kế thời trang) A00; A01; C01; D01 18 Cơ sở HN
16 7220201DKD Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Biên phiên dịch; Chuyên ngành giảng dạy) A01; D01 15 Cơ sở Nam Định
17 7340101DKD Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị Marketing; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng ) A00; A01; C01; D01 17 Cơ sở Nam Định
18 7340121DKD Kinh doanh Thương mại (Chuyên ngành Kinh doanh thương mại; Thương mại điện tử) A00; A01; C01; D01 16.5 Cơ sở Nam Định
19 7340201DKD Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Tài chính bảo hiểm; Đầu tư tài chính) A00; A01; C01; D01 15 Cơ sở Nam Định
20 7340301DKD Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán nhà hàng khách sạn; Kế toán công; Kế toán kiểm toán) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở Nam Định
21 7480102DKD Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Chuyên ngành an toàn thông tin) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở Nam Định
22 7480201DKD Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin; Truyền dữ liệu và mạng máy tính) A00; A01; C01; D01 16.5 Cơ sở Nam Định
23 7510201DKD Công nghê kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy; Máy và cơ sở thiết kế máy) A00; A01; C01; D01 15.5 Cơ sở Nam Định
24 7510203DKD Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot; Hệ thống cơ điện tử; Hệ thống cơ điện tử trên ô tô) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở Nam Định
25 7510301DKD Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp; Hệ thống cung cấp điện; Thiết bị điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15.5 Cơ sở Nam Định
26 7510302DKD Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật điện tử) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở Nam Định
27 7510303DKD Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh; Thiết bị đo thông minh) A00; A01; C01; D01 15.5 Cơ sở Nam Định
28 7540101DKD Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường, bánh kẹo; Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản) A00; B00; A01; D01 15.25 Cơ sở Nam Định
29 7540202DKD Công nghệ sợi , dệt A00; A01; C01; D01 15 Cơ sở Nam Định
30 7540204DKD Công nghê dệt, may (Chuyên ngành Công nghệ may; Thiết kế thời trang) A00; A01; C01; D01 16 Cơ sở Nam Định

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201DKK Ngôn ngữ Anh   18.5 Cơ sở Hà Nội
2 7340101DKK Quản trị kinh doanh   20.5 Cơ sở Hà Nội
3 7340121DKK Kinh doanh Thương mại   19.5 Cơ sở Hà Nội
4 7340201DKK Tài chính - Ngân hàng   18.5 Cơ sở Hà Nội
5 7340301DKK Kế toán   19.5 Cơ sở Hà Nội
6 7480102DKK Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   20 Cơ sở Hà Nội
7 7480201DKK Công nghệ thông tin   22 Cơ sở Hà Nội
8 7510201DKK Công nghệ kỹ thuật cơ khí   20 Cơ sở Hà Nội
9 7510203DKK Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   20.5 Cơ sở Hà Nội
10 7510301DKK Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   21.5 Cơ sở Hà Nội
11 7510302DKK Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   19 Cơ sở Hà Nội
12 7510303DKK Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   22 Cơ sở Hà Nội
13 7540101DKK Công nghệ thực phẩm   19 Cơ sở Hà Nội
14 7540202DKK Công nghệ sợi, dệt   18 Cơ sở Hà Nội
15 7540204DKK Công nghệ dệt, may   21.5 Cơ sở Hà Nội
16 7220201DKD Ngôn ngữ Anh   16.5 Cơ sở Nam Định
17 7340101DKD Quản trị kinh doanh   18.5 Cơ sở Nam Định
18 7340121DKD Kinh doanh Thương mại   17.5 Cơ sở Nam Định
19 7340201DKD Tài chính - Ngân hàng   16.5 Cơ sở Nam Định
20 7340301DKD Kế toán   17.5 Cơ sở Nam Định
21 7480102DKD Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   17.5 Cơ sở Nam Định
22 7480201DKD Công nghệ thông tin   18.5 Cơ sở Nam Định
23 7510201DKD Công nghệ kỹ thuật cơ khí   18 Cơ sở Nam Định
24 7510203DKD Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   18 Cơ sở Nam Định
25 7510301DKD Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   18 Cơ sở Nam Định
26 7510302DKD Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông   17.5 Cơ sở Nam Định
27 7510303DKD Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   18.5 Cơ sở Nam Định
28 7540101DKD Công nghệ thực phẩm   17.5 Cơ sở Nam Định
29 7540202DKD Công nghệ sợi, dệt   16.5 Cơ sở Nam Định
30 7540204DKD Công nghệ dệt, may   18.5 Cơ sở Nam Định

Học phí

A. Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2025 - 2026

Học phí dự kiến cho năm học 2025-2026 tại Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) dao động từ 18 đến 25 triệu đồng/năm học đối với chương trình chuẩn, tùy thuộc vào ngành học. Một số nguồn tin cho biết, học phí có thể lên đến 21.681.000 đồng/năm học cho chương trình chính quy. 

B. Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2023 - 2024

Dựa theo lộ trình tăng học phí của vài năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2023 trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp sẽ tiếp tục tăng 10% so với năm 2022. tương ứng 1.600.000 triệu đồng đến 1.750.000 triệu đồng/năm học. 

C. Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2022 - 2023

Dựa theo mức tăng học phí của vài năm trở lại đây. Học phí năm 2022 trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp tăng 10% so với năm 2021. tương ứng 1.000.000 triệu đồng đến 1.500.000 triệu đồng/năm học. Đây được xem là mức học phí trung bình, phù hợp với đại đa số những gia đình có thu nhập kinh tế ổn định.

D. Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2021 - 2022

- Trong năm 2019, ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp áp dụng mức thu chung 16.000.000 đồng/năm cho tất cả các ngành đào tạo hệ đại học. Mặc dù năm 2021 nhà trường không công bố mức học phí. Nhưng căn cứ trên những chính sách, quyết định của nhà trường cộng thêm tình hình dịch bệnh Covid 19 diễn biến phức tạp thì mức học phí năm 2021 sẽ không thay đổi nhiều.

- Dự kiến mức học phí mà mỗi sinh viên phải đóng cho trường ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp là: 17.000.000 vnđ/năm đến 17.500.000 vnđ/năm.

E. Các chính sách, ưu đãi về học phí năm 2022 - 2023

- Nếu sinh viên lựa chọn theo học trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội tại cơ sở Nam Định. Nhà trường sẽ ưu tiên điểm xét tuyển thấp hơn so với cơ sở Hà Nội. Ngoài ra trường còn giảm 10% học phí toàn khóa học và miễn phí 500 chỗ ở KTX cho thí sinh trúng tuyển và nhập học tại cơ sở Nam Định.

- Năm 2021 – 2022, nhà trường quyết định sẽ giảm 20% học phí cho sinh viên trúng tuyển ngành Công nghệ sợi, dệt.

- Năm 2021 – 2022, nhà trường quyết định sẽ giảm 10% học phí cho sinh viên trúng tuyển ngành Công nghệ thực phẩm.

- Nhà trường áp dụng chính sách cấp “Học bổng khuyến khích tài năng” và “Học bổng hỗ trợ học tập” cho thí sinh trúng tuyển và nhập học trong kỳ tuyển sinh năm 2021. Nhằm khuyến khích những thí sinh có thành tích xuất sắc trong kỳ thi tuyển sinh.

- Bên cạnh đó học bổng Khuyến khích tài năng: Cấp từ 120-140% học phí/suất.

- Ngoài ra trường còn có học bổng hỗ trợ học tập: Cấp từ 25-100% học phí/suất.

Chương trình đào tạo

 

TT

Mã ngành

Tên ngành/Chuyên ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

 

1

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh

– Chuyên ngành Biên phiên dịch

– Chuyên ngành Phương pháp giảng dạy

200

Nhóm 1

2

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp

– Chuyên ngành Quản trị nhân lực

– Chuyên ngành Quản trị bán hàng

480

Nhóm 2

3

7340115

Ngành Marketing

– Chuyên ngành Quản trị Marketing

– Chuyên ngành Truyền thông Marketing

240

4

7340121

Ngành Kinh doanh thương mại

– Chuyên ngành Luật thương mại

 Chuyên ngành Kinh doanh thương mại

– Chuyên ngành Thương mại điện tử

– Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế

420

Nhóm 2

5

7340201

Ngành Tài chính – Ngân hàng

– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp

– Chuyên ngành Ngân hàng

– Chuyên ngành Công nghệ tài chính

– Chuyên ngành Đầu tư tài chính

480

6

7340204

Ngành Bảo hiểm

– Chuyên ngành Định phí bảo hiểm

– Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm

– Chuyên ngành Bảo hiểm xã hội

180

7

7340301

Ngành Kế toán

– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

– Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn

– Chuyên ngành Kế toán công

740

8

7340302

Ngành Kiểm toán

240

9

7510605

Ngành Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

- Chuyên ngành Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

- Chuyên ngành Hải quan và Logistics

240

10

7460108

Ngành Khoa học dữ liệu

– Chuyên ngành Khoa học dữ liệu

– Chuyên ngành Phân tích dữ liệu

180

Nhóm 3

11

7480102

Ngành Mạng máy tính và TTDL

– Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu

– Chuyên ngành An toàn thông tin

180

12

7480108

Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

– Chuyên ngành Công nghệ nhúng và lập trình ứng dụng

– Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và điều khiển thông minh

180

13

7480201

Ngành Công nghệ thông tin

– Chuyên ngành Công nghệ thông tin

– Chuyên ngành Hệ thống thông tin

– Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính

520

14

7510201

Ngành CNKT cơ khí

 Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy

– Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy

– Chuyên ngành Kỹ thuật đo và gia công thông minh

240

15

7510203

Ngành CNKT cơ – điện tử

– Chuyên ngành Kỹ thuật Robot

– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử

– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô

240

Nhóm 3

16

7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

– Chuyên ngành Kỹ thuật đăng kiểm xe cơ giới

– Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô điện

– Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô

240

17

7510301

Ngành CNKT điện, điện tử

– Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp

– Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện và năng lượng mới

– Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử thông minh

240

18

7510302

Ngành CNKT điện tử – viễn thông

- Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông

- Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế và chế tạo vi mạch

– Chuyên ngành Hệ thống nhúng và điện tử ứng dụng

– Chuyên ngành Truyền thông số và IoT

240

19

7510303

Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp

– Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh

– Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh

– Chuyên ngành Kỹ thuật Robot và AI

300

20

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

60

21

7540204

Ngành Công nghệ dệt, may

– Chuyên ngành Công nghệ may

– Chuyên ngành Thiết kế Thời trang

300

22

7540101

Ngành Công nghệ thực phẩm

– Chuyên ngành Công nghệ lên men

– Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm

– Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm

180

23

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

60

24

7810103

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

210

Nhóm 4

25

7810201

Ngành Quản trị khách sạn

210

Tổng chỉ tiêu

6.800

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Hà Nội của Nhà trường khi đăng ký xét tuyển lựa chọn mã ngành có ký tự DKK sau mã ngành chuẩn.

- Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Nam Định của Nhà trường khi đăng ký xét tuyển lựa chọn mã ngành có ký tự DKD sau mã ngành chuẩn.

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo