Mã trường: DKK
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2025 - 2026
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2021 cao nhất 21.25 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2022 cao nhất 24 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật- Công nghiệp năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp
Video giới thiệu Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)
- Tên tiếng Anh: University of Economic and Technical Industries (UNETI)
- Mã trường: DKK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Cao đẳng
- Địa chỉ:
- Địa chỉ 1: Số 456 Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
- Địa chỉ 2: Số 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội
- SĐT: 048.621.504
- Email: [email protected]
- Website: http://uneti.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocktktcn.hanoi
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy với các nội dung chi tiết như sau:
1. Thông tin Mã ngành, ngành, chuyên ngành, tổ hợp đăng ký xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh
|
TT |
Mã ngành |
Tên ngành/Chuyên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển
|
|
1 |
7220201 |
Ngành Ngôn ngữ Anh – Chuyên ngành Biên phiên dịch – Chuyên ngành Phương pháp giảng dạy |
200 |
Nhóm 1 |
|
2 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp – Chuyên ngành Quản trị nhân lực – Chuyên ngành Quản trị bán hàng |
480 |
Nhóm 2 |
|
3 |
7340115 |
Ngành Marketing – Chuyên ngành Quản trị Marketing – Chuyên ngành Truyền thông Marketing |
240 |
|
|
4 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Luật thương mại – Chuyên ngành Kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Thương mại điện tử – Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế |
420 |
Nhóm 2 |
|
5 |
7340201 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng – Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp – Chuyên ngành Ngân hàng – Chuyên ngành Công nghệ tài chính – Chuyên ngành Đầu tư tài chính |
480 |
|
|
6 |
7340204 |
Ngành Bảo hiểm – Chuyên ngành Định phí bảo hiểm – Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm – Chuyên ngành Bảo hiểm xã hội |
180 |
|
|
7 |
7340301 |
Ngành Kế toán – Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp – Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn – Chuyên ngành Kế toán công |
740 |
|
|
8 |
7340302 |
Ngành Kiểm toán |
240 |
|
|
9 |
7510605 |
Ngành Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng - Chuyên ngành Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng - Chuyên ngành Hải quan và Logistics |
240 |
|
|
10 |
7460108 |
Ngành Khoa học dữ liệu – Chuyên ngành Khoa học dữ liệu – Chuyên ngành Phân tích dữ liệu |
180 |
Nhóm 3 |
|
11 |
7480102 |
Ngành Mạng máy tính và TTDL – Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu – Chuyên ngành An toàn thông tin |
180 |
|
|
12 |
7480108 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành Công nghệ nhúng và lập trình ứng dụng – Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và điều khiển thông minh |
180 |
|
|
13 |
7480201 |
Ngành Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Hệ thống thông tin – Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính |
520 |
|
|
14 |
7510201 |
Ngành CNKT cơ khí – Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy – Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy – Chuyên ngành Kỹ thuật đo và gia công thông minh |
240 |
|
|
15 |
7510203 |
Ngành CNKT cơ – điện tử – Chuyên ngành Kỹ thuật Robot – Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử – Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô |
240 |
Nhóm 3 |
|
16 |
7510205 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô – Chuyên ngành Kỹ thuật đăng kiểm xe cơ giới – Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô điện – Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô |
240 |
|
|
17 |
7510301 |
Ngành CNKT điện, điện tử – Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp – Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện và năng lượng mới – Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử thông minh |
240 |
|
|
18 |
7510302 |
Ngành CNKT điện tử – viễn thông - Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông - Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế và chế tạo vi mạch – Chuyên ngành Hệ thống nhúng và điện tử ứng dụng – Chuyên ngành Truyền thông số và IoT |
240 |
|
|
19 |
7510303 |
Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá – Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp – Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh – Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh – Chuyên ngành Kỹ thuật Robot và AI |
300 |
|
|
20 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
60 |
|
|
21 |
7540204 |
Ngành Công nghệ dệt, may – Chuyên ngành Công nghệ may – Chuyên ngành Thiết kế Thời trang |
300 |
|
|
22 |
7540101 |
Ngành Công nghệ thực phẩm – Chuyên ngành Công nghệ lên men – Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm – Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm |
180 |
|
|
23 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
60 |
|
|
24 |
7810103 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
210 |
Nhóm 4 |
|
25 |
7810201 |
Ngành Quản trị khách sạn |
210 |
|
|
Tổng chỉ tiêu |
6.800 |
|||
Ghi chú:
- Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Hà Nội của Nhà trường khi đăng ký xét tuyển lựa chọn mã ngành có ký tự DKK sau mã ngành chuẩn.
- Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Nam Định của Nhà trường khi đăng ký xét tuyển lựa chọn mã ngành có ký tự DKD sau mã ngành chuẩn.
- Nhóm các tổ hợp môn xét tuyển:
Nhóm 1:
|
Mã tổ hợp XT |
Môn tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp XT |
Môn tổ hợp xét tuyển |
||||
|
Môn 1 |
Môn 2 |
Môn 3 |
Môn 1 |
Môn 2 |
Môn 3 |
||
|
A01 |
Tiếng Anh |
Toán |
Vật lý |
D14 |
Tiếng Anh |
Ngữ văn |
Lịch sử |
|
D01 |
Tiếng Anh |
Toán |
Ngữ văn |
D15 |
Tiếng Anh |
Ngữ văn |
Địa lý |
|
D07 |
Tiếng Anh |
Toán |
Hóa học |
D66 |
Tiếng Anh |
Địa lý |
GDKT&PL |
|
D09 |
Tiếng Anh |
Toán |
Lịch sử |
D84 |
Tiếng Anh |
Toán |
GDKT&PL |
|
D10 |
Tiếng Anh |
Toán |
Địa lý |
D0C |
Tiếng Anh |
Toán |
Công nghệ |
|
D11 |
Tiếng Anh |
Ngữ văn |
Vật lý |
D0T |
Tiếng Anh |
Toán |
Tin học |
Nhóm 2:
|
Mã tổ hợp XT |
Môn tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp XT |
Môn tổ hợp xét tuyển |
||||
|
Môn 1 |
Môn 2 |
Môn 3 |
Môn 1 |
Môn 2 |
Môn 3 |
||
|
A00 |
Toán |
Vật lý |
Hóa học |
C14 |
Toán |
Ngữ văn |
GDKT&PL |
|
A01 |
Toán |
Vật lý |
Tiếng Anh |
C1T |
Toán |
Ngữ văn |
Tin học |
|
A03 |
Toán |
Vật lý |
Lịch sử |
C1C |
Toán |
Ngữ văn |
Công nghệ |
|
A04 |
Toán |
Vật lý |
Địa lý |
D01 |
Toán |
Tiếng Anh |
Ngữ văn |
|
A0C |
Toán |
Vật lý |
Công nghệ |
D07 |
Toán |
Hóa học |
Anh văn |
|
A0T |
Toán |
Vật lý |
Tin học |
D10 |
Toán |
Tiếng Anh |
Địa lý |
|
A10 |
Toán |
Vật lý |
GDKT&PL |
D09 |
Toán |
Tiếng Anh |
Lịch sử |
|
C01 |
Toán |
Vật lý |
Ngữ văn |
D84 |
Toán |
Tiếng Anh |
GDKT&PL |
|
C04 |
Toán |
Ngữ văn |
Địa lý |
D0C |
Toán |
Tiếng Anh |
Công nghệ |
|
C03 |
Toán |
Ngữ văn |
Lịch sử |
D0T |
Toán |
Tiếng Anh |
Tin học |
Nhóm 3:
|
Mã tổ hợp XT |
Môn tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp XT |
Môn tổ hợp xét tuyển |
||||
|
Môn 1 |
Môn 2 |
Môn 3 |
Môn 1 |
Môn 2 |
Môn 3 |
||
|
A00 |
Toán |
Vật lý |
Hóa học |
D01 |
Toán |
Tiếng Anh |
Ngữ văn |
|
A01 |
Toán |
Vật lý |
Tiếng Anh |
D07 |
Toán |
Hóa học |
Tiếng Anh |
|
A03 |
Toán |
Vật lý |
Lịch sử |
C02 |
Toán |
Hóa học |
Ngữ văn |
|
A0C |
Toán |
Vật lý |
Công nghệ |
D0C |
Toán |
Công nghệ |
Tiếng Anh |
|
A0T |
Toán |
Vật lý |
Tin học |
B1C |
Toán |
Công nghệ |
Sinh học |
|
A10 |
Toán |
Vật lý |
GDKT&PL |
C1C |
Toán |
Công nghệ |
Ngữ văn |
|
C01 |
Toán |
Vật lý |
Ngữ văn |
D0T |
Toán |
Tin học |
Tiếng Anh |
|
A02 |
Toán |
Vật lý |
Sinh học |
DCT |
Toán |
Tin học |
Công nghệ |
|
B00 |
Toán |
Hóa học |
Sinh học |
B1T |
Toán |
Tin học |
Sinh học |
|
B0C |
Toán |
Hóa học |
Công nghệ |
C1T |
Toán |
Tin học |
Ngữ văn |
|
B0T |
Toán |
Hóa học |
Tin học |
||||
Nhóm 4:
|
Mã tổ hợp XT |
Môn tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp XT |
Môn tổ hợp xét tuyển |
||||
|
Môn 1 |
Môn 2 |
Môn 3 |
Môn 1 |
Môn 2 |
Môn 3 |
||
|
C00 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
Địa lý |
C09 |
Ngữ văn |
Địa lý |
Vật lý |
|
C19 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
GDKT&PL |
C01 |
Ngữ văn |
Toán |
Vật lý |
|
D14 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
Tiếng Anh |
C14 |
Ngữ văn |
Toán |
GDKT&PL |
|
C03 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
Toán |
D01 |
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
Toán |
|
C07 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
Vật lý |
D11 |
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
Vật lý |
|
C04 |
Ngữ văn |
Địa lý |
Toán |
D66 |
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
GDKT&PL |
|
C20 |
Ngữ văn |
Địa lý |
GDKT&PL |
D1T |
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
Tin học |
|
D15 |
Ngữ văn |
Địa lý |
Tiếng Anh |
D1C |
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
Công nghệ |
* Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Các tổ hợp môn xét tuyển có giá trị ngang nhau trong cùng đợt xét tuyển.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
Nhà trường xét tuyển thẳng đối với những thí sinh thuộc các đối tượng được quy định cụ thể tại điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học được ban hành kèm theo Quyết định số 951/QĐ-ĐHKTKTCN ngày 19/12/2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp.
4.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
4.2.1. Đối tượng và điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;
- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
- Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Nhà Trường quy định.
- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 6,00 điểm trở lên.
4.2.2. Xác định điểm xét tuyển:
ĐXT = (ĐPT2QĐ + KK) + UT
(Điểm xét tuyển không lớn hơn 30 điểm bao gồm cả điểm ưu tiên, điểm khuyến khích)
Trong đó:
- ĐXT: Là điểm xét tuyển
- ĐPT2QĐ = (M1 x 5 + M2 x 3 + M3 x 2) x 3/10
- M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của các môn thi trong tổ hợp xét tuyển;
- KK: Là điểm khuyến khích đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm ưu tiên cho thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định;
- UT: Là điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
4.2.3. Hồ sơ tuyển sinh: Theo quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
4.2.4. Thời gian và cách thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ www.uneti.edu.vn
4.3. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT
4.3.1. Đối tượng và điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Nhà Trường quy định.
- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh điểm tổng kết các học kỳ xét tuyển môn Tiếng Anh đạt 7.00 điểm trở lên.
4.3.2. Xác định điểm xét tuyển:
ĐXT = (ĐPT3QĐ + KK) + UT
Trong đó:
- ĐXT: Là điểm xét tuyển
- ĐPT3QĐ: Là điểm quy đổi từ điểm phương thức 3 (ĐPT3) theo quy tắc quy đổi tương đương được Nhà trường công bố muộn nhất cùng thời gian công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào;
- ĐPT3 = (M1 x 5 + M2 x 3 + M3 x 2) x 3/10
- M1, M2, M3: Điểm tổng kết cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển;
- KK: Là điểm khuyến khích đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm ưu tiên cho thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định;
- UT: Là điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
4.3.3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường (thí sinh lấy trên website: www.uneti.edu.vn hoặc in trực tiếp khi thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên cổng: https://xettuyen.uneti.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen-hoc-ba.html);
- 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2025;
- 01 bản sao công chứng Học bạ THPT;
- 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;
4.3.4. Thời gian và cách thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ www.uneti.edu.vn
4.4. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.
4.4.1. Đối tượng và điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh có kết quả thi kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức trong thời gian không quá 2 năm ;
- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
4.4.2. Xác định điểm xét tuyển:
ĐXT = (ĐPT4QĐ + KK) + UT
Trong đó:
- ĐXT: Là điểm xét tuyển
- ĐPT4QĐ: Là điểm quy đổi từ điểm phương thức 4 (ĐPT4) theo quy tắc quy đổi tương đương được Nhà trường công bố muộn nhất cùng thời gian công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào;
- ĐPT4 = Tổng điểm bài thi đánh giá tư duy
- KK: Là điểm khuyến khích đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm ưu tiên cho thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định;
- UT: Là điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
4.4.3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức đánh giá năng lực theo mẫu của Nhà trường (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website: www.uneti.edu.vn);
- 01 bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội
- 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025 hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2025;
- 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
4.4.4. Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Thí sinh đăng ký và dự thi theo Thông báo của Đại học Bách khoa Hà Nội đồng thời đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và nộp hồ sơ về Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp trong thời gian quy định.
4.5. Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức
4.5.1. Đối tượng và điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;
- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
4.5.3. Xác định điểm xét tuyển:
ĐXT = (ĐPT5QĐ + KK) + UT
Trong đó:
- ĐXT: Là điểm xét tuyển
- ĐPT5QĐ: Là điểm quy đổi từ điểm phương thức 5 (ĐPT5) theo quy tắc quy đổi tương đương được Nhà trường công bố muộn nhất cùng thời gian công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào;
ĐPT5 = Tổng điểm tổ hợp cao nhất bài thi đánh giá năng lực
- KK: Là điểm khuyến khích đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm ưu tiên cho thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định;
- UT: Là điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
4.5.3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức đánh giá năng lực theo mẫu của Nhà trường (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website: www.uneti.edu.vn);
- 01 bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
- 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025 hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2025;
- 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
4.5.4. Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Thí sinh đăng ký và dự thi theo Thông báo của Đại học Quốc gia Hà Nội đồng thời đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và nộp hồ sơ về Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp trong thời gian quy định.
5. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh
- Nhà trường công bố muộn nhất cùng thời gian công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào cơ sở đào tạo
6.1. Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng;
6.2. Ưu tiên đối với thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế cụ thể như sau:
- Thí sinh có thể sử dụng Chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế để quy đổi điểm thay thế môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển của phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét kết quả học tập bậc THPT;
- Cộng điểm khuyến khích cho tất cả thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp.
Bảng quy đổi điểm và điểm ưu tiên chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế:
|
STT |
Chứng chỉ |
Điểm quy đổi |
Điểm khuyến khích |
||
|
IELTS |
TOEFL iBT |
TOEIC (L& R&S&W) |
|||
|
1 |
7.0 trở lên |
94 trở lên |
985/200/200 |
10 |
0.5 |
|
2 |
6.5 |
79 - 93 |
940/ 170/170 |
9.5 |
0.4 |
|
3 |
6.0 |
60 - 78 |
860/165/165 |
9.0 |
0.3 |
|
4 |
5.5 |
46 - 59 |
785/160/160 |
8.5 |
0.2 |
|
5 |
5.0 |
30 - 45 |
550/120/120 |
8.0 |
0.1 |
6.3. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định được cộng 2,5 điểm khuyến khích vào tổng điểm xét tuyển.
7. Lệ phí xét tuyển
- Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Lệ phí tuyển sinh được thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Các phương thức còn lại: Lệ phí xét tuyển là 30.000đ/nguyện vọng.
Điểm chuẩn các năm


B. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
|
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn của các phương thức |
|||
|
KQ thi TN THPT |
Kết quả học bạ |
Kết quả ĐGNL |
Kết quả ĐGTD |
|||
|
I |
Cơ sở Hà Nội |
|||||
|
1 |
7220201DKK |
Ngôn ngữ Anh |
23.2 |
25.2 |
76.0 |
51.0 |
|
2 |
7340101DKK |
Quản trị kinh doanh |
23.2 |
25.2 |
76.0 |
51.0 |
|
3 |
7340115DKK |
Marketing |
24.2 |
26.2 |
77.0 |
51.0 |
|
4 |
7340121DKK |
Kinh doanh thương mại |
23.8 |
25.8 |
77.0 |
51.0 |
|
5 |
7340201DKK |
Tài chính - Ngân hàng |
23.2 |
25.2 |
76.0 |
50.5 |
|
6 |
7340204DKK |
Bảo hiểm |
22.0 |
24.0 |
76.0 |
50.5 |
|
7 |
7340301DKK |
Kế toán |
23.0 |
25.0 |
76.0 |
50.5 |
|
8 |
7340302DKK |
Kiểm toán |
23.0 |
25.0 |
76.0 |
50.5 |
|
9 |
7460108DKK |
Khoa học dữ liệu |
22.2 |
24.2 |
76.0 |
50.5 |
|
10 |
7480102DKK |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
22.5 |
24.5 |
76.0 |
50.5 |
|
11 |
7480108DKK |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
22.8 |
24.8 |
76.0 |
50.5 |
|
12 |
7480201DKK |
Công nghệ thông tin |
24.0 |
26.0 |
77.0 |
50.5 |
|
13 |
7510201DKK |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
22.8 |
24.8 |
76.0 |
50.5 |
|
14 |
7510203DKK |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
23.2 |
25.2 |
76.0 |
50.5 |
|
15 |
7510205DKK |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
23.8 |
25.8 |
76.0 |
50.5 |
|
16 |
7510301DKK |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
23.0 |
25.0 |
76.0 |
50.5 |
|
17 |
7510302DKK |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
23.0 |
25.0 |
76.0 |
50.5 |
|
18 |
7510303DKK |
CNKT điều khiển và tự động hoá |
24.0 |
26.0 |
77.0 |
50.5 |
|
19 |
7510605DKK |
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng |
24.2 |
26.2 |
77.0 |
51.0 |
|
20 |
7540101DKK |
Công nghệ thực phẩm |
20.0 |
22.0 |
75.0 |
50.0 |
|
21 |
7540202DKK |
Công nghệ sợi, dệt |
19.0 |
21.0 |
75.0 |
50.0 |
|
22 |
7540204DKK |
Công nghệ dệt, may |
20.0 |
22.0 |
75.0 |
50.0 |
|
23 |
7810103DKK |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
24.5 |
26.5 |
77.0 |
51.0 |
|
24 |
7810201DKK |
Quản trị khách sạn |
24.5 |
26.5 |
77.0 |
51.0 |
|
II |
Cơ sở Nam Định |
|||||
|
1 |
7220201DKD |
Ngôn ngữ Anh |
19.0 |
21.0 |
75.0 |
50.0 |
|
2 |
7340101DKD |
Quản trị kinh doanh |
18.5 |
20.5 |
75.0 |
50.0 |
|
3 |
7340115DKD |
Marketing |
18.5 |
20.5 |
75.0 |
50.0 |
|
4 |
7340121DKD |
Kinh doanh thương mại |
18.5 |
20.5 |
75.0 |
50.0 |
|
5 |
7340201DKD |
Tài chính - Ngân hàng |
17.5 |
19.5 |
75.0 |
50.0 |
|
6 |
7340204DKD |
Bảo hiểm |
17.5 |
19.5 |
75.0 |
50.0 |
|
7 |
7340301DKD |
Kế toán |
17.5 |
19.5 |
75.0 |
50.0 |
|
8 |
7340302DKD |
Kiểm toán |
17.5 |
19.5 |
75.0 |
50.0 |
|
9 |
7460108DKD |
Khoa học dữ liệu |
17.5 |
19.5 |
75.0 |
50.0 |
|
10 |
7480102DKD |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
17.5 |
19.5 |
75.0 |
50.0 |
|
11 |
7480108DKD |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
17.5 |
19.5 |
75.0 |
50.0 |
|
12 |
7480201DKD |
Công nghệ thông tin |
19.0 |
21.0 |
75.0 |
50.0 |
|
13 |
7510201DKD |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
17.5 |
19.5 |
75.0 |
50.0 |
|
14 |
7510203DKD |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
19.0 |
21.0 |
75.0 |
50.0 |
|
15 |
7510205DKD |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
18.5 |
20.5 |
75.0 |
50.0 |
|
16 |
7510301DKD |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
17.5 |
19.5 |
75.0 |
50.0 |
|
17 |
7510302DKD |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
18.5 |
20.5 |
75.0 |
50.0 |
|
18 |
7510303DKD |
CNKT điều khiển và tự động hoá |
18.5 |
20.5 |
75.0 |
50.0 |
|
19 |
7510605DKD |
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng |
18.5 |
20.5 |
75.0 |
50.0 |
|
20 |
7540101DKD |
Công nghệ thực phẩm |
17.5 |
19.5 |
75.0 |
50.0 |
|
21 |
7540202DKD |
Công nghệ sợi, dệt |
17.5 |
19.5 |
75.0 |
50.0 |
|
22 |
7540204DKD |
Công nghệ dệt, may |
17.5 |
19.5 |
75.0 |
50.0 |
|
23 |
7810103DKD |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
19.0 |
21.0 |
75.0 |
50.0 |
|
24 |
7810201DKD |
Quản trị khách sạn |
19.0 |
21.0 |
75.0 |
50.0 |
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển theo các tổ hợp môn cho từng ngành ở mỗi phương thức được xác định như nhau.
- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp xét tuyển; điểm ưu tiên đối tượng; ưu tiên khu vực. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh tính hệ số 2, các môn khác tính hệ số 1 và được quy đổi về thang điểm 30.
- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ) bao gồm điểm trung bình của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của từng môn trong tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực bao gồm tổng điểm các phần thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia tổ chức, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy bao gồm tổng điểm các phần thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
- Đối với các ngành có số lượng thí sinh nhập học quá ít Nhà trường sẽ không mở lớp, đồng thời sẽ tạo điều kiện cho những thí sinh trúng tuyển và nhập học ở những ngành đó được chuyển sang ngành khác có điểm tương ứng.
C. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2023

D. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 23 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
| 3 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 22.8 | |
| 5 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
| 6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
| 7 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
| 8 | 7480102 | Mạng máy tính & TTDL | A00; A01; C01; D01 | 22.2 | |
| 9 | 7480108 | CN kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D01 | 22.2 | |
| 10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
| 11 | 7510201 | CN kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
| 12 | 7510203 | CN kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
| 13 | 7510205 | CN kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 22.8 | |
| 14 | 7510301 | CN kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
| 15 | 7510302 | CNKT điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 21.8 | |
| 16 | 7510303 | CNKT ĐK & tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
| 17 | 7540202 | Công nghệ sợi, dệt | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
| 18 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
| 19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
| 20 | 7810103 | QT DV du lịch & lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 24 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 25.5 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 26 | |
| 3 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 26.5 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 25.2 | |
| 5 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
| 6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 25 | |
| 7 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 24.2 | |
| 8 | 7480102 | Mạng máy tính & TTDL | A00; A01; C01; D01 | 24.8 | |
| 9 | 7480108 | CN kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D01 | 24.8 | |
| 10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 25.8 | |
| 11 | 7510201 | CN kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
| 12 | 7510203 | CN kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 24.2 | |
| 13 | 7510205 | CN kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 25.2 | |
| 14 | 7510301 | CN kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 24.2 | |
| 15 | 7510302 | CNKT điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 24.1 | |
| 16 | 7510303 | CNKT ĐK & tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 25.5 | |
| 17 | 7540202 | Công nghệ sợi, dệt | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
| 18 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
| 19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 23.5 | |
| 20 | 7810103 | QT DV du lịch & lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 26.5 |
3. Điểm ĐGNL ĐHQGHN
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16.5 | ||
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 17.75 | ||
| 3 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 16.5 | ||
| 4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 17.5 | ||
| 5 | 7340204 | Bảo hiểm | 16.5 | ||
| 6 | 7340301 | Kế toán | 17.5 | ||
| 7 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 16.5 | ||
| 8 | 7480102 | Mạng máy tính & TTDL | 16.5 | ||
| 9 | 7480108 | CN kỹ thuật máy tính | 16.5 | ||
| 10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 16.5 | ||
| 11 | 7510201 | CN kỹ thuật cơ khí | 16.5 | ||
| 12 | 7510203 | CN kỹ thuật cơ điện tử | 17.25 | ||
| 13 | 7510205 | CN kỹ thuật ô tô | 17.25 | ||
| 14 | 7510301 | CN kỹ thuật điện, điện tử | 17.25 | ||
| 15 | 7510302 | CNKT điện tử - viễn thông | 17.25 | ||
| 16 | 7510303 | CNKT ĐK & tự động hóa | 17.25 | ||
| 17 | 7540202 | Công nghệ sợi, dệt | 16.5 | ||
| 18 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 16.5 | ||
| 19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 16.5 | ||
| 20 | 7810103 | QT DV du lịch & lữ hành | 17.25 |
4.Điểm tư duy ĐHBKHN
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | K00; K02 | 14.5 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | K00; K01; K02 | 15 | |
| 3 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | K00; K01; K02 | 14.5 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | K00; K01; K02 | 15 | |
| 5 | 7340204 | Bảo hiểm | K00; K01; K02 | 14.5 | |
| 6 | 7340301 | Kế toán | K00; K01; K02 | 15 | |
| 7 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | K00; K01; K02 | 15 | |
| 8 | 7480102 | Mạng máy tính & TTDL | K00; K01; K02 | 14.5 | |
| 9 | 7480108 | CN kỹ thuật máy tính | K00; K01; K02 | 14.5 | |
| 10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00; K01; K02 | 14.5 | |
| 11 | 7510201 | CN kỹ thuật cơ khí | K00; K01; K02 | 14.5 | |
| 12 | 7510203 | CN kỹ thuật cơ điện tử | K00; K01; K02 | 15 | |
| 13 | 7510205 | CN kỹ thuật ô tô | K00; K01; K02 | 15 | |
| 14 | 7510301 | CN kỹ thuật điện, điện tử | K00; K01; K02 | 15 | |
| 15 | 7510302 | CNKT điện tử - viễn thông | K00; K01; K02 | 15 | |
| 16 | 7510303 | CNKT ĐK & tự động hóa | K00; K01; K02 | 15 | |
| 17 | 7540202 | Công nghệ sợi, dệt | K00; K01; K02 | 14.5 | |
| 18 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | K00; K01; K02 | 14.5 | |
| 19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | K00; K01 | 14.5 | |
| 20 | 7810103 | QT DV du lịch & lữ hành | K00; K01; K02 | 15 |
E. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 17.25 | Cơ sở Nam Định |
| 2 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 17.75 | Cơ sở Nam Định |
| 3 | 7340121 | Ngành Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 16.75 | Cơ sở Nam Định |
| 4 | 7340201 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 16.75 | Cơ sở Nam Định |
| 5 | 7340301 | Ngành Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 17.25 | Cơ sở Nam Định |
| 6 | 7480102 | Ngành Mạng máy tính và TTDL | A00; A01; C01; D01 | 17.25 | Cơ sở Nam Định |
| 7 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D01 | 17.25 | Cơ sở Nam Định |
| 8 | 7480201 | Ngành Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18.75 | Cơ sở Nam Định |
| 9 | 7510201 | Ngành CNKT cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 16.75 | Cơ sở Nam Định |
| 10 | 7510203 | Ngành CNKT cơ – điện tử | A00; A01; C01; D01 | 17.75 | Cơ sở Nam Định |
| 11 | 7510301 | Ngành CNKT điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 17.25 | Cơ sở Nam Định |
| 12 | 7510302 | Ngành CNKT điện tử – viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 16.75 | Cơ sở Nam Định |
| 13 | 7510303 | Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D01 | 18.25 | Cơ sở Nam Định |
| 14 | 7540202 | Ngành Công nghệ sợi, dệt | A00; A01; C01; D01 | 17 | Cơ sở Nam Định |
| 15 | 7540204 | Ngành Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 17.25 | Cơ sở Nam Định |
| 16 | 7540101 | Ngành Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 17 | Cơ sở Nam Định |
| 17 | 7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 17.25 | Cơ sở Nam Định |
| 18 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 19.25 | Cơ sở Hà Nội |
| 19 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | Cơ sở Hà Nội |
| 20 | 7340121 | Ngành Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 20.75 | Cơ sở Hà Nội |
| 21 | 7340201 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | Cơ sở Hà Nội |
| 22 | 7340301 | Ngành Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 19.25 | Cơ sở Hà Nội |
| 23 | 7480102 | Ngành Mạng máy tính và TTDL | A00; A01; C01; D01 | 19.75 | Cơ sở Hà Nội |
| 24 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D01 | 19.75 | Cơ sở Hà Nội |
| 25 | 7480201 | Ngành Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | Cơ sở Hà Nội |
| 26 | 7510201 | Ngành CNKT cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 19.75 | Cơ sở Hà Nội |
| 27 | 7510203 | Ngành CNKT cơ – điện tử | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | Cơ sở Hà Nội |
| 28 | 7510301 | Ngành CNKT điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 20.75 | Cơ sở Hà Nội |
| 29 | 7510205 | Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | Cơ sở Hà Nội |
| 30 | 7510302 | Ngành CNKT điện tử – viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | Cơ sở Hà Nội |
| 31 | 7510303 | Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D01 | 21.25 | Cơ sở Hà Nội |
| 32 | 7540202 | Ngành Công nghệ sợi, dệt | A00; A01; C01; D01 | 18 | Cơ sở Hà Nội |
| 33 | 7540204 | Ngành Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 19.25 | Cơ sở Hà Nội |
| 34 | 7540101 | Ngành Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 19 | Cơ sở Hà Nội |
| 35 | 7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 19.25 | Cơ sở Hà Nội |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 21.5 | Cơ sở Hà Nội - đợt 1 |
| 2 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 23 | Cơ sở Hà Nội - đợt 1 |
| 3 | 7340121 | Ngành Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 21.75 | Cơ sở Hà Nội - đợt 1 |
| 4 | 7340201 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 20.75 | Cơ sở Hà Nội - đợt 1 |
| 5 | 7340301 | Ngành Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | Cơ sở Hà Nội - đợt 1 |
| 6 | 7480102 | Ngành Mạng máy tính và TTDL | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | Cơ sở Hà Nội - đợt 1 |
| 7 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | Cơ sở Hà Nội - đợt 1 |
| 8 | 7480201 | Ngành Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | Cơ sở Hà Nội - đợt 1 |
| 9 | 7510201 | Ngành CNKT cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 21 | Cơ sở Hà Nội - đợt 1 |
| 10 | 7510203 | Ngành CNKT cơ – điện tử | A00; A01; C01; D01 | 22 | Cơ sở Hà Nội - đợt 1 |
| 11 | 7510301 | Ngành CNKT điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 22 | Cơ sở Hà Nội - đợt 1 |
| 12 | 7510302 | Ngành CNKT điện tử – viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 21 | Cơ sở Hà Nội - đợt 1 |
| 13 | 7510303 | Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | Cơ sở Hà Nội - đợt 1 |
| 14 | 7540202 | Ngành Công nghệ sợi, dệt | A00; A01; C01; D01 | 19 | Cơ sở Hà Nội - đợt 1 |
| 15 | 7540204 | Ngành Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 21 | Cơ sở Hà Nội - đợt 1 |
| 16 | 7540101 | Ngành Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 20.5 | Cơ sở Hà Nội - đợt 1 |
| 17 | 7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 21.5 | Cơ sở Hà Nội - đợt 1 |
| 18 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 18 | Cơ sở Nam Định - đợt 1 |
| 19 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | Cơ sở Nam Định - đợt 1 |
| 20 | 7340121 | Ngành Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 18 | Cơ sở Nam Định - đợt 1 |
| 21 | 7340201 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 | Cơ sở Nam Định - đợt 1 |
| 22 | 7340301 | Ngành Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | Cơ sở Nam Định - đợt 1 |
| 23 | 7480102 | Ngành Mạng máy tính và TTDL | A00; A01; C01; D01 | 18 | Cơ sở Nam Định - đợt 1 |
| 24 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D01 | 18 | Cơ sở Nam Định - đợt 1 |
| 25 | 7480201 | Ngành Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 19 | Cơ sở Nam Định - đợt 1 |
| 26 | 7510201 | Ngành CNKT cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 18 | Cơ sở Nam Định - đợt 1 |
| 27 | 7510203 | Ngành CNKT cơ – điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | Cơ sở Nam Định - đợt 1 |
| 28 | 7510301 | Ngành CNKT điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | Cơ sở Nam Định - đợt 1 |
| 29 | 7510302 | Ngành CNKT điện tử – viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 18 | Cơ sở Nam Định - đợt 1 |
| 30 | 7510303 | Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | Cơ sở Nam Định - đợt 1 |
| 31 | 7540202 | Ngành Công nghệ sợi, dệt | A00; A01; C01; D01 | 18 | Cơ sở Nam Định - đợt 1 |
| 32 | 7540204 | Ngành Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 18 | Cơ sở Nam Định - đợt 1 |
| 33 | 7540101 | Ngành Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 18 | Cơ sở Nam Định - đợt 1 |
| 34 | 7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | Cơ sở Nam Định - đợt 1 |
F. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201DKK | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Biên phiên dịch; Chuyên ngành giảng dạy) | A01; D01 | 16 | Cơ sở HN |
| 2 | 7340101DKK | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị Marketing; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) | A00; A01; C01; D01 | 17.5 | Cơ sở HN |
| 3 | 7340121DKK | Kinh doanh Thương mại (Chuyên ngành Kinh doanh thương mại; Thương mại điện tử) | A00; A01; C01; D01 | 17 | Cơ sở HN |
| 4 | 7340201DKK | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Tài chính bảo hiểm; Đầu tư tài chính) | A00; A01; C01; D01 | 16 | Cơ sở HN |
| 5 | 7340301DKK | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán nhà hàng khách sạn; Kế toán công; Kế toán kiểm toán) | A00; A01; C01; D01 | 17 | Cơ sở HN |
| 6 | 7480102DKK | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Chuyên ngành an toàn thông tin) | A00; A01; C01; D01 | 17.5 | Cơ sở HN |
| 7 | 7480201DKK | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin; Truyền dữ liệu và mạng máy tính) | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | Cơ sở HN |
| 8 | 7510201DKK | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy; Máy và cơ sở thiết kế máy) | A00; A01; C01; D01 | 17 | Cơ sở HN |
| 9 | 7510203DKK | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot; Hệ thống cơ điện tử; Hệ thống cơ điện tử trên ô tô) | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | Cơ sở HN |
| 10 | 7510301DKK | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp; Hệ thống cung cấp điện; Thiết bị điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | Cơ sở HN |
| 11 | 7510302DKK | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật điện tử) | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | Cơ sở HN |
| 12 | 7510303DKK | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh; Thiết bị đo thông minh) | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | Cơ sở HN |
| 13 | 7540101DKK | Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường bánh kẹo; Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản) | A00; B00; A01; D01 | 16 | Cơ sở HN |
| 14 | 7540202DKK | Công nghệ sợi , dệt | A00; A01; C01; D01 | 15 | Cơ sở HN |
| 15 | 7540204DKK | Công nghê dệt, may (Chuyên ngành Công nghệ may; Thiết kế thời trang) | A00; A01; C01; D01 | 18 | Cơ sở HN |
| 16 | 7220201DKD | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Biên phiên dịch; Chuyên ngành giảng dạy) | A01; D01 | 15 | Cơ sở Nam Định |
| 17 | 7340101DKD | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị Marketing; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng ) | A00; A01; C01; D01 | 17 | Cơ sở Nam Định |
| 18 | 7340121DKD | Kinh doanh Thương mại (Chuyên ngành Kinh doanh thương mại; Thương mại điện tử) | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | Cơ sở Nam Định |
| 19 | 7340201DKD | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Tài chính bảo hiểm; Đầu tư tài chính) | A00; A01; C01; D01 | 15 | Cơ sở Nam Định |
| 20 | 7340301DKD | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán nhà hàng khách sạn; Kế toán công; Kế toán kiểm toán) | A00; A01; C01; D01 | 16 | Cơ sở Nam Định |
| 21 | 7480102DKD | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Chuyên ngành an toàn thông tin) | A00; A01; C01; D01 | 16 | Cơ sở Nam Định |
| 22 | 7480201DKD | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin; Truyền dữ liệu và mạng máy tính) | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | Cơ sở Nam Định |
| 23 | 7510201DKD | Công nghê kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy; Máy và cơ sở thiết kế máy) | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | Cơ sở Nam Định |
| 24 | 7510203DKD | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot; Hệ thống cơ điện tử; Hệ thống cơ điện tử trên ô tô) | A00; A01; C01; D01 | 16 | Cơ sở Nam Định |
| 25 | 7510301DKD | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp; Hệ thống cung cấp điện; Thiết bị điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | Cơ sở Nam Định |
| 26 | 7510302DKD | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật điện tử) | A00; A01; C01; D01 | 16 | Cơ sở Nam Định |
| 27 | 7510303DKD | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh; Thiết bị đo thông minh) | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | Cơ sở Nam Định |
| 28 | 7540101DKD | Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường, bánh kẹo; Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản) | A00; B00; A01; D01 | 15.25 | Cơ sở Nam Định |
| 29 | 7540202DKD | Công nghệ sợi , dệt | A00; A01; C01; D01 | 15 | Cơ sở Nam Định |
| 30 | 7540204DKD | Công nghê dệt, may (Chuyên ngành Công nghệ may; Thiết kế thời trang) | A00; A01; C01; D01 | 16 | Cơ sở Nam Định |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201DKK | Ngôn ngữ Anh | 18.5 | Cơ sở Hà Nội | |
| 2 | 7340101DKK | Quản trị kinh doanh | 20.5 | Cơ sở Hà Nội | |
| 3 | 7340121DKK | Kinh doanh Thương mại | 19.5 | Cơ sở Hà Nội | |
| 4 | 7340201DKK | Tài chính - Ngân hàng | 18.5 | Cơ sở Hà Nội | |
| 5 | 7340301DKK | Kế toán | 19.5 | Cơ sở Hà Nội | |
| 6 | 7480102DKK | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 20 | Cơ sở Hà Nội | |
| 7 | 7480201DKK | Công nghệ thông tin | 22 | Cơ sở Hà Nội | |
| 8 | 7510201DKK | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20 | Cơ sở Hà Nội | |
| 9 | 7510203DKK | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 20.5 | Cơ sở Hà Nội | |
| 10 | 7510301DKK | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 21.5 | Cơ sở Hà Nội | |
| 11 | 7510302DKK | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 19 | Cơ sở Hà Nội | |
| 12 | 7510303DKK | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22 | Cơ sở Hà Nội | |
| 13 | 7540101DKK | Công nghệ thực phẩm | 19 | Cơ sở Hà Nội | |
| 14 | 7540202DKK | Công nghệ sợi, dệt | 18 | Cơ sở Hà Nội | |
| 15 | 7540204DKK | Công nghệ dệt, may | 21.5 | Cơ sở Hà Nội | |
| 16 | 7220201DKD | Ngôn ngữ Anh | 16.5 | Cơ sở Nam Định | |
| 17 | 7340101DKD | Quản trị kinh doanh | 18.5 | Cơ sở Nam Định | |
| 18 | 7340121DKD | Kinh doanh Thương mại | 17.5 | Cơ sở Nam Định | |
| 19 | 7340201DKD | Tài chính - Ngân hàng | 16.5 | Cơ sở Nam Định | |
| 20 | 7340301DKD | Kế toán | 17.5 | Cơ sở Nam Định | |
| 21 | 7480102DKD | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 17.5 | Cơ sở Nam Định | |
| 22 | 7480201DKD | Công nghệ thông tin | 18.5 | Cơ sở Nam Định | |
| 23 | 7510201DKD | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | Cơ sở Nam Định | |
| 24 | 7510203DKD | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18 | Cơ sở Nam Định | |
| 25 | 7510301DKD | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | Cơ sở Nam Định | |
| 26 | 7510302DKD | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 17.5 | Cơ sở Nam Định | |
| 27 | 7510303DKD | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.5 | Cơ sở Nam Định | |
| 28 | 7540101DKD | Công nghệ thực phẩm | 17.5 | Cơ sở Nam Định | |
| 29 | 7540202DKD | Công nghệ sợi, dệt | 16.5 | Cơ sở Nam Định | |
| 30 | 7540204DKD | Công nghệ dệt, may | 18.5 | Cơ sở Nam Định |
Học phí
A. Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2025 - 2026
Học phí dự kiến cho năm học 2025-2026 tại Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) dao động từ 18 đến 25 triệu đồng/năm học đối với chương trình chuẩn, tùy thuộc vào ngành học. Một số nguồn tin cho biết, học phí có thể lên đến 21.681.000 đồng/năm học cho chương trình chính quy.
B. Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2023 - 2024
Dựa theo lộ trình tăng học phí của vài năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2023 trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp sẽ tiếp tục tăng 10% so với năm 2022. tương ứng 1.600.000 triệu đồng đến 1.750.000 triệu đồng/năm học.
C. Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2022 - 2023
Dựa theo mức tăng học phí của vài năm trở lại đây. Học phí năm 2022 trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp tăng 10% so với năm 2021. tương ứng 1.000.000 triệu đồng đến 1.500.000 triệu đồng/năm học. Đây được xem là mức học phí trung bình, phù hợp với đại đa số những gia đình có thu nhập kinh tế ổn định.
D. Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2021 - 2022
- Trong năm 2019, ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp áp dụng mức thu chung 16.000.000 đồng/năm cho tất cả các ngành đào tạo hệ đại học. Mặc dù năm 2021 nhà trường không công bố mức học phí. Nhưng căn cứ trên những chính sách, quyết định của nhà trường cộng thêm tình hình dịch bệnh Covid 19 diễn biến phức tạp thì mức học phí năm 2021 sẽ không thay đổi nhiều.
- Dự kiến mức học phí mà mỗi sinh viên phải đóng cho trường ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp là: 17.000.000 vnđ/năm đến 17.500.000 vnđ/năm.
E. Các chính sách, ưu đãi về học phí năm 2022 - 2023
- Nếu sinh viên lựa chọn theo học trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội tại cơ sở Nam Định. Nhà trường sẽ ưu tiên điểm xét tuyển thấp hơn so với cơ sở Hà Nội. Ngoài ra trường còn giảm 10% học phí toàn khóa học và miễn phí 500 chỗ ở KTX cho thí sinh trúng tuyển và nhập học tại cơ sở Nam Định.
- Năm 2021 – 2022, nhà trường quyết định sẽ giảm 20% học phí cho sinh viên trúng tuyển ngành Công nghệ sợi, dệt.
- Năm 2021 – 2022, nhà trường quyết định sẽ giảm 10% học phí cho sinh viên trúng tuyển ngành Công nghệ thực phẩm.
- Nhà trường áp dụng chính sách cấp “Học bổng khuyến khích tài năng” và “Học bổng hỗ trợ học tập” cho thí sinh trúng tuyển và nhập học trong kỳ tuyển sinh năm 2021. Nhằm khuyến khích những thí sinh có thành tích xuất sắc trong kỳ thi tuyển sinh.
- Bên cạnh đó học bổng Khuyến khích tài năng: Cấp từ 120-140% học phí/suất.
- Ngoài ra trường còn có học bổng hỗ trợ học tập: Cấp từ 25-100% học phí/suất.
Chương trình đào tạo
|
TT |
Mã ngành |
Tên ngành/Chuyên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển
|
|
1 |
7220201 |
Ngành Ngôn ngữ Anh – Chuyên ngành Biên phiên dịch – Chuyên ngành Phương pháp giảng dạy |
200 |
Nhóm 1 |
|
2 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp – Chuyên ngành Quản trị nhân lực – Chuyên ngành Quản trị bán hàng |
480 |
Nhóm 2 |
|
3 |
7340115 |
Ngành Marketing – Chuyên ngành Quản trị Marketing – Chuyên ngành Truyền thông Marketing |
240 |
|
|
4 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Luật thương mại – Chuyên ngành Kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Thương mại điện tử – Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế |
420 |
Nhóm 2 |
|
5 |
7340201 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng – Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp – Chuyên ngành Ngân hàng – Chuyên ngành Công nghệ tài chính – Chuyên ngành Đầu tư tài chính |
480 |
|
|
6 |
7340204 |
Ngành Bảo hiểm – Chuyên ngành Định phí bảo hiểm – Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm – Chuyên ngành Bảo hiểm xã hội |
180 |
|
|
7 |
7340301 |
Ngành Kế toán – Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp – Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn – Chuyên ngành Kế toán công |
740 |
|
|
8 |
7340302 |
Ngành Kiểm toán |
240 |
|
|
9 |
7510605 |
Ngành Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng - Chuyên ngành Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng - Chuyên ngành Hải quan và Logistics |
240 |
|
|
10 |
7460108 |
Ngành Khoa học dữ liệu – Chuyên ngành Khoa học dữ liệu – Chuyên ngành Phân tích dữ liệu |
180 |
Nhóm 3 |
|
11 |
7480102 |
Ngành Mạng máy tính và TTDL – Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu – Chuyên ngành An toàn thông tin |
180 |
|
|
12 |
7480108 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành Công nghệ nhúng và lập trình ứng dụng – Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và điều khiển thông minh |
180 |
|
|
13 |
7480201 |
Ngành Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Hệ thống thông tin – Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính |
520 |
|
|
14 |
7510201 |
Ngành CNKT cơ khí – Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy – Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy – Chuyên ngành Kỹ thuật đo và gia công thông minh |
240 |
|
|
15 |
7510203 |
Ngành CNKT cơ – điện tử – Chuyên ngành Kỹ thuật Robot – Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử – Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô |
240 |
Nhóm 3 |
|
16 |
7510205 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô – Chuyên ngành Kỹ thuật đăng kiểm xe cơ giới – Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô điện – Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô |
240 |
|
|
17 |
7510301 |
Ngành CNKT điện, điện tử – Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp – Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện và năng lượng mới – Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử thông minh |
240 |
|
|
18 |
7510302 |
Ngành CNKT điện tử – viễn thông - Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông - Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế và chế tạo vi mạch – Chuyên ngành Hệ thống nhúng và điện tử ứng dụng – Chuyên ngành Truyền thông số và IoT |
240 |
|
|
19 |
7510303 |
Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá – Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp – Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh – Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh – Chuyên ngành Kỹ thuật Robot và AI |
300 |
|
|
20 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
60 |
|
|
21 |
7540204 |
Ngành Công nghệ dệt, may – Chuyên ngành Công nghệ may – Chuyên ngành Thiết kế Thời trang |
300 |
|
|
22 |
7540101 |
Ngành Công nghệ thực phẩm – Chuyên ngành Công nghệ lên men – Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm – Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm |
180 |
|
|
23 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
60 |
|
|
24 |
7810103 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
210 |
Nhóm 4 |
|
25 |
7810201 |
Ngành Quản trị khách sạn |
210 |
|
|
Tổng chỉ tiêu |
6.800 |
|||
Ghi chú:
- Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Hà Nội của Nhà trường khi đăng ký xét tuyển lựa chọn mã ngành có ký tự DKK sau mã ngành chuẩn.
- Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Nam Định của Nhà trường khi đăng ký xét tuyển lựa chọn mã ngành có ký tự DKD sau mã ngành chuẩn.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Tài chính - Ngân Hàng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Quản trị kinh doanh mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Tài chính mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của nhân viên Kế toán mới ra trường là bao nhiêu?


