Học viện Hành chính Quốc gia (HCH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: HCH

Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh Học viện Hành chính Quốc gia năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.

Thông tin tuyển sinh Học viện Hành chính Quốc gia

Video giới thiệu trường Học viện Hành chính Quốc gia

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Hành chính Quốc gia
  • Tên tiếng Anh:National Academy of Public Administration
  • Mã trường: HCH
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học 
  • Địa chỉ:77 Nguyễn Chí Thanh, Q. Đống Đa, Hà Nội
  • SĐT: 024) 38343223
  • Website: https://www1.napa.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/hocvienhanhchinhqg

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh Học Viện Hành Chính và Quản trị công (NAPA) năm 2025

Năm 2025, Học viện Hành chính Quốc gia tuyển sinh 2.870 chỉ tiêu dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét điểm thi THPT

Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT

Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp

  • Kết quả thi đánh giá năng lực
  • Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
  • Giải học sinh giỏi/khoa học kỹ thuật

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Hành chính Quốc gia năm 2024 mới nhất

1. Ngưỡng điểm trúng tuyển đại học hình thức chính quy đợt 1 năm 2024 xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và thủ tục, thời gian xác nhận nhập học tại trụ sở chính Hà Nội

Hoc vien Hanh chinh quoc gia cong bo diem chuan nam 2024

2. Ngưỡng điểm trúng tuyển đại học hình thức chính quy đợt 1 năm 2024 xét tuyển theo kết quả học tập THPT tại trụ sở chính Hà Nội

Hoc vien Hanh chinh quoc gia cong bo diem chuan nam 2024

3. Ngưỡng điểm trúng tuyển đại học hình thức chính quy đợt 1 năm 2024 xét tuyển theo kết quả học tập THPT vào Phân hiệu Học viện Hành chính Quốc gia tại tỉnh Quảng Nam:

Hoc vien Hanh chinh quoc gia cong bo diem chuan nam 2024

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Hành chính Quốc gia năm 2023 mới nhất

1. Điểm trúng tuyến đại học hình thức chính quy đợt 2 năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông của các ngành/chuyên ngành tại trụ sở chính Hà Nội

TT Mã ngành Ngành/chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển Ngưỡng điểm trúng tuyển( thang điểm 30) 
1 7340404- Hà Nội Quản trị nhân lực A00 23.35
A01 23.35
D01 23.35
C00 23.35
2

7340406- Hà Nội

7340406-01-Hà Nội

Quản trị văn phòng

Chuyên ngành thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành quản trị văn phòng

A01 22.70
D01 22.70
C00 24.70
C20 25.70
3

7380101- Hà Nội

7380101-01- Hà Nội

Luật

Chuyên ngành thanh tra thuộc ngành luật

A00 23.65
A01 23.65
D01 23.65
C00 23.65
4

7229040-01- Hà Nội

7229040-02- Hà Nội

Chuyên ngành văn hóa du lịch thuộc ngành văn hóa học

Chuyên ngành văn háo truyền thông thuộc ngành văn hóa học

D01 22.60
D14 22.60
D15 22.60
C00 22.60
5

7229042-Hà Nội

7229042-01- Hà nội

Quản lý văn hóa

Chuyên ngành quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành quản lý văn hóa

D01 21.25
D14 21.25
D15 21.25
C00 23.25
6

7320201- Hà Nội

7320201- 01- Hà Nội

Thông tin- thư viện

Chuyên ngành quản trị thông tin thuộc ngành thông tin- thư viện

D01 19.50
C00 21.50
C19 22.50
C20 22.50
7 7310205- Hà Nội Quản lý nhà nước A01 21.65
D01 21.65
C00 23.65
C20 24.65
8

7310201-Hà Nội

7310201-01-Hà Nội

7310201-02-Hà Nội

Chính trị học

Chuyên ngành chính sách công thuộc ngành chính trị học

Chuyên ngành công tác tôn giáo thuộc ngành chính trị học

D01 21.25
C00 22.25
C14 23.25
C20 23.25
9

7320303- Hà Nội

7320303- Hà Nội

Lưu trữ học

Chuyên ngành văn thư- Lưu trữ thuộc ngành lưu trữ học

D01 18.75
C00 20.75
C19 21.75
C20 21.75
10

7480104- Hà Nội

7480104-01-Hà Nội

Hệ thống thông tin

Chuyên ngành hệ thống tin thương mại điện tử thuộc ngành hệ thống thông tin

A00 22.60
A01 22.60
D01 22.60
D10 22.60
11

7310202-Hà Nội

7310202-01-Hà Nội

Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước

Chuyên ngành tổ chức cán bộ thuộc ngành xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

D14 21.50
C00 23.50
C19 24.50
C20 24.50
12 7310101- Hà Nội Kinh tế A00 23.60
A01 23.60
A07 23.60
D01 23.60
13 7810103-Hà Nội Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 23.25
D14 23.25
D15 23.25
C00 25.25
14

7220201-Hà Nội

7220201-01-Hà Nội

Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành Biên- Phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh

D01 24.00
D14 24.00
D15 24.00
 

2. Ngưỡng điểm trúng tuyển đại học hình thức chính quy đợt 1 năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông của các ngành/chuyên ngành tại Quảng Nam

TT Mã ngành Ngành/chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển Ngưỡng điểm trúng tuyển( thang điểm 30) 
1 7340404- Quảng Nam Quản trị nhân lực A00 15.00
D01 15.00
C00 15.00
C20 16.00
2 7340406- Quảng Nam Quản trị văn phòng A00 15.50
D01 15.50
C00 15.50
C20 16.50
3

7380101- Quảng Nam

7380101- 1- Quảng Nam

Luật

Chuyên ngành thanh tra thuộc ngành luật

A00 17.00
D01 17.00
C00 17.00
C20 18.00
4 7310205 Quảng Nam Quản lý nhà nước  D01 15.00
D15 15.00
C00 15.00
C20 16.00

3. Ngưỡng điểm trúng tuyển đại học hình thức chính quy đợt 1 năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của các ngành/chuyên ngành tại TP. Hồ Chí Minh

TT Mã ngành Tên ngành/chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển Ngưỡng điểm trúng tuyển( thang điểm 30)
1

7380101-TP.HCM

7380101-1-TP.HCM

Luật

Chuyên ngành thanh tra

A00 24.40
A01 24.40
D01 24.40
C00 24.40
2 7310205-TP.HCM Quản lý nhà nước A00 22.15
D01 22.15
D15 22.15
C00 22.15
3 7340406-TP.HCM Quản trị văn phòng A01 21.9
D01 21.9
D15 21.9
C00 21.9
4

7320303- TP.HCM

7320303-1-TP.HCM

Lưu trữ học

Chuyên ngành văn thư- lưu trữ

D14 17.25  
C00 17.25
C03 17.25
C19 18.25

C. Điểm chuẩn Học viện Hành chính Quốc gia các năm 2021, 2022

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Hành chính Quốc gia năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

IMG_2085

 

Học phí

1. Học phí Học viện Hành chính Quốc gia năm 2023 - 2024

STT Ngành học Học phí
1 Ngành Hệ thống thông tin, Hệ thống thông tin thương mại điện tử 620.000 VND/ tín chỉ 20.000.000 VND/1 năm
2 Các ngành Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Luật, Thanh tra, Thư ký văn phòng doanh nghiệp 532.000 VND/ tín chỉ 17.000.000 VND/1 năm
3 Các ngành và chuyên ngành còn lại 567.000 VND/ tín chỉ 18.000.000 VND/1 năm

Học phí của từng sinh viên sẽ phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong kỳ học đó có thể cao hơn hoặc thấp hơn mức học phí mà Nhà trường đưa ra.

2. Học phí Học viện Hành chính Quốc gia năm 2022 - 2023

Năm 2022, mức học phí Học viện Hành chính Quốc Gia cho sinh viên đại học hệ chính quy là 425.000 VNĐ/tín chỉ đối với tất cả các ngành đào tạo, riêng ngành Hệ thống thông tin có mức cao hơn là 520.000 VNĐ/tín chỉ.

Chương trình đào tạo

A. Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
I. Tại trụ sở chính Học viện Hành chính và Quản trị công tại Hà Nội
1 7220201-Hà Nội Ngôn ngữ Anh D01; D10; D14; D15 Môn chính tiếng Anh
2 7229040-01-Hà Nội Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học C00; C20; D01; D14; D15  
3 7229040-02-Hà Nội Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học C00; C20; D01; D14; D15  
4 7229042-01-Hà Nội Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa C00; C20; D01; D14; D15  
5 7229042-Hà Nội Quản lý văn hóa C00; C20; D01; D14; D15  
6 7310101-01-Hà Nội Chuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tể A00; A01; A07; C01; D01  
7 7310101-Hà Nội Kinh tế A00; A01; A07; C01; D01  
8 7310201-01-Hà Nội Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học C00; C04; C14; C20; D01  
9 7310201-Hà Nội Chính trị học C00; C04; C14; C20; D01  
10 7310202-Hà Nội Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C00; C14; C19; D01; D14  
11 7310205-Hà Nội Quản lý nhà nước A01; C00; D01; D14; D15  
12 7320201-01-Hà Nội Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin - thư viện A01; C00; C19; C20; D01  
13 7320201-Hà Nội Thông tin - thư viện A01; C00; C19; C20; D01  
14 7320303-01-Hà Nội Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học C00; C03; C19; C20; D01  
15 7320303-Hà Nội Lưu trữ học C00; C03; C19; C20; D01  
16 7340404-Hà Nội Quản trị nhân lực A00; A01; C00; D01; D15  
17 7340406-01-Hà Nội Chuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01; D14  
18 7340406-Hà Nội Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01; D14  
19 7380101-01-Hà Nội Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật A00; A01; A09; C00; D01  
20 7380101-Hà Nội Luật A00; A01; A09; C00; D01  
21 7480104-01-Hà Nội Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin A00; A01; D01; X06; X26  
22 7480104-Hà Nội Hệ thống thông tin A00; A01; D01; X06; X26  
23 7810103-Hà Nội Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D14; D15  

B. Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
I. Tại trụ sở chính Học viện Hành chính và Quản trị công tại Hà Nội
1 7220201-Hà Nội Ngôn ngữ Anh D01; D10; D14; D15  
2 7229040-01-Hà Nội Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học C00; C20; D01; D14; D15  
3 7229040-02-Hà Nội Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học C00; C20; D01; D14; D15  
4 7229042-01-Hà Nội Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa C00; C20; D01; D14; D15  
5 7229042-Hà Nội Quản lý văn hóa C00; C20; D01; D14; D15  
6 7310101-01-Hà Nội Chuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tể A00; A01; A07; C01; D01  
7 7310101-Hà Nội Kinh tế A00; A01; A07; C01; D01  
8 7310201-01-Hà Nội Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học C00; C04; C14; C20; D01  
9 7310201-Hà Nội Chính trị học C00; C04; C14; C20; D01  
10 7310202-Hà Nội Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C00; C14; C19; D01; D14  
11 7310205-Hà Nội Quản lý nhà nước A01; C00; D01; D14; D15  
12 7320201-01-Hà Nội Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin - thư viện A01; C00; C19; C20; D01  
13 7320201-Hà Nội Thông tin - thư viện A01; C00; C19; C20; D01  
14 7320303-01-Hà Nội Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học C00; C03; C19; C20; D01  
15 7320303-Hà Nội Lưu trữ học C00; C03; C19; C20; D01  
16 7340404-Hà Nội Quản trị nhân lực A00; A01; C00; D01; D15  
17 7340406-01-Hà Nội Chuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01; D14  
18 7340406-Hà Nội Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01; D14  
19 7380101-01-Hà Nội Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật A00; A01; A09; C00; D01  
20 7380101-Hà Nội Luật A00; A01; A09; C00; D01  
21 7480104-01-Hà Nội Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin A00; A01; D01; X06; X26  
22 7480104-Hà Nội Hệ thống thông tin A00; A01; D01; X06; X26  
23 7810103-Hà Nội Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D14; D15  

Một số hình ảnh

 

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo