Cập nhật Các ngành đào tạo Học viện Hành chính Quốc gia (HCH) năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Các ngành đào tạo Học viện Hành chính Quốc gia (HCH) năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Học viện Hành chính Quốc gia (HCH) năm 2025 mới nhất
1. Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| I. Tại trụ sở chính Học viện Hành chính và Quản trị công tại Hà Nội |
| 1 |
7220201-Hà Nội |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D10; D14; D15 |
Môn chính tiếng Anh |
| 2 |
7229040-01-Hà Nội |
Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học |
C00; C20; D01; D14; D15 |
|
| 3 |
7229040-02-Hà Nội |
Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học |
C00; C20; D01; D14; D15 |
|
| 4 |
7229042-01-Hà Nội |
Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa |
C00; C20; D01; D14; D15 |
|
| 5 |
7229042-Hà Nội |
Quản lý văn hóa |
C00; C20; D01; D14; D15 |
|
| 6 |
7310101-01-Hà Nội |
Chuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tể |
A00; A01; A07; C01; D01 |
|
| 7 |
7310101-Hà Nội |
Kinh tế |
A00; A01; A07; C01; D01 |
|
| 8 |
7310201-01-Hà Nội |
Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học |
C00; C04; C14; C20; D01 |
|
| 9 |
7310201-Hà Nội |
Chính trị học |
C00; C04; C14; C20; D01 |
|
| 10 |
7310202-Hà Nội |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
C00; C14; C19; D01; D14 |
|
| 11 |
7310205-Hà Nội |
Quản lý nhà nước |
A01; C00; D01; D14; D15 |
|
| 12 |
7320201-01-Hà Nội |
Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin - thư viện |
A01; C00; C19; C20; D01 |
|
| 13 |
7320201-Hà Nội |
Thông tin - thư viện |
A01; C00; C19; C20; D01 |
|
| 14 |
7320303-01-Hà Nội |
Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học |
C00; C03; C19; C20; D01 |
|
| 15 |
7320303-Hà Nội |
Lưu trữ học |
C00; C03; C19; C20; D01 |
|
| 16 |
7340404-Hà Nội |
Quản trị nhân lực |
A00; A01; C00; D01; D15 |
|
| 17 |
7340406-01-Hà Nội |
Chuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng |
A00; A01; C00; D01; D14 |
|
| 18 |
7340406-Hà Nội |
Quản trị văn phòng |
A00; A01; C00; D01; D14 |
|
| 19 |
7380101-01-Hà Nội |
Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật |
A00; A01; A09; C00; D01 |
|
| 20 |
7380101-Hà Nội |
Luật |
A00; A01; A09; C00; D01 |
|
| 21 |
7480104-01-Hà Nội |
Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin |
A00; A01; D01; X06; X26 |
|
| 22 |
7480104-Hà Nội |
Hệ thống thông tin |
A00; A01; D01; X06; X26 |
|
| 23 |
7810103-Hà Nội |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00; C20; D01; D14; D15 |
|
2. Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Ghi chú |
| I. Tại trụ sở chính Học viện Hành chính và Quản trị công tại Hà Nội |
| 1 |
7220201-Hà Nội |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D10; D14; D15 |
|
| 2 |
7229040-01-Hà Nội |
Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học |
C00; C20; D01; D14; D15 |
|
| 3 |
7229040-02-Hà Nội |
Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học |
C00; C20; D01; D14; D15 |
|
| 4 |
7229042-01-Hà Nội |
Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa |
C00; C20; D01; D14; D15 |
|
| 5 |
7229042-Hà Nội |
Quản lý văn hóa |
C00; C20; D01; D14; D15 |
|
| 6 |
7310101-01-Hà Nội |
Chuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tể |
A00; A01; A07; C01; D01 |
|
| 7 |
7310101-Hà Nội |
Kinh tế |
A00; A01; A07; C01; D01 |
|
| 8 |
7310201-01-Hà Nội |
Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học |
C00; C04; C14; C20; D01 |
|
| 9 |
7310201-Hà Nội |
Chính trị học |
C00; C04; C14; C20; D01 |
|
| 10 |
7310202-Hà Nội |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
C00; C14; C19; D01; D14 |
|
| 11 |
7310205-Hà Nội |
Quản lý nhà nước |
A01; C00; D01; D14; D15 |
|
| 12 |
7320201-01-Hà Nội |
Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin - thư viện |
A01; C00; C19; C20; D01 |
|
| 13 |
7320201-Hà Nội |
Thông tin - thư viện |
A01; C00; C19; C20; D01 |
|
| 14 |
7320303-01-Hà Nội |
Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học |
C00; C03; C19; C20; D01 |
|
| 15 |
7320303-Hà Nội |
Lưu trữ học |
C00; C03; C19; C20; D01 |
|
| 16 |
7340404-Hà Nội |
Quản trị nhân lực |
A00; A01; C00; D01; D15 |
|
| 17 |
7340406-01-Hà Nội |
Chuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng |
A00; A01; C00; D01; D14 |
|
| 18 |
7340406-Hà Nội |
Quản trị văn phòng |
A00; A01; C00; D01; D14 |
|
| 19 |
7380101-01-Hà Nội |
Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật |
A00; A01; A09; C00; D01 |
|
| 20 |
7380101-Hà Nội |
Luật |
A00; A01; A09; C00; D01 |
|
| 21 |
7480104-01-Hà Nội |
Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin |
A00; A01; D01; X06; X26 |
|
| 22 |
7480104-Hà Nội |
Hệ thống thông tin |
A00; A01; D01; X06; X26 |
|
| 23 |
7810103-Hà Nội |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00; C20; D01; D14; D15 |
|
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Hành chính Quốc gia năm 2024 mới nhất
1. Ngưỡng điểm trúng tuyển đại học hình thức chính quy đợt 1 năm 2024 xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và thủ tục, thời gian xác nhận nhập học tại trụ sở chính Hà Nội

2. Ngưỡng điểm trúng tuyển đại học hình thức chính quy đợt 1 năm 2024 xét tuyển theo kết quả học tập THPT tại trụ sở chính Hà Nội

3. Ngưỡng điểm trúng tuyển đại học hình thức chính quy đợt 1 năm 2024 xét tuyển theo kết quả học tập THPT vào Phân hiệu Học viện Hành chính Quốc gia tại tỉnh Quảng Nam

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Hành chính Quốc gia năm 2023 mới nhất
1. Điểm trúng tuyến đại học hình thức chính quy đợt 2 năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông của các ngành/chuyên ngành tại trụ sở chính Hà Nội
| TT |
Mã ngành |
Ngành/chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Ngưỡng điểm trúng tuyển( thang điểm 30) |
| 1 |
7340404- Hà Nội |
Quản trị nhân lực |
A00 |
23.35 |
| A01 |
23.35 |
| D01 |
23.35 |
| C00 |
23.35 |
| 2 |
7340406- Hà Nội
7340406-01-Hà Nội
|
Quản trị văn phòng
Chuyên ngành thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành quản trị văn phòng
|
A01 |
22.70 |
| D01 |
22.70 |
| C00 |
24.70 |
| C20 |
25.70 |
| 3 |
7380101- Hà Nội
7380101-01- Hà Nội
|
Luật
Chuyên ngành thanh tra thuộc ngành luật
|
A00 |
23.65 |
| A01 |
23.65 |
| D01 |
23.65 |
| C00 |
23.65 |
| 4 |
7229040-01- Hà Nội
7229040-02- Hà Nội
|
Chuyên ngành văn hóa du lịch thuộc ngành văn hóa học
Chuyên ngành văn háo truyền thông thuộc ngành văn hóa học
|
D01 |
22.60 |
| D14 |
22.60 |
| D15 |
22.60 |
| C00 |
22.60 |
| 5 |
7229042-Hà Nội
7229042-01- Hà nội
|
Quản lý văn hóa
Chuyên ngành quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành quản lý văn hóa
|
D01 |
21.25 |
| D14 |
21.25 |
| D15 |
21.25 |
| C00 |
23.25 |
| 6 |
7320201- Hà Nội
7320201- 01- Hà Nội
|
Thông tin- thư viện
Chuyên ngành quản trị thông tin thuộc ngành thông tin- thư viện
|
D01 |
19.50 |
| C00 |
21.50 |
| C19 |
22.50 |
| C20 |
22.50 |
| 7 |
7310205- Hà Nội |
Quản lý nhà nước |
A01 |
21.65 |
| D01 |
21.65 |
| C00 |
23.65 |
| C20 |
24.65 |
| 8 |
7310201-Hà Nội
7310201-01-Hà Nội
7310201-02-Hà Nội
|
Chính trị học
Chuyên ngành chính sách công thuộc ngành chính trị học
Chuyên ngành công tác tôn giáo thuộc ngành chính trị học
|
D01 |
21.25 |
| C00 |
22.25 |
| C14 |
23.25 |
| C20 |
23.25 |
| 9 |
7320303- Hà Nội
7320303- Hà Nội
|
Lưu trữ học
Chuyên ngành văn thư- Lưu trữ thuộc ngành lưu trữ học
|
D01 |
18.75 |
| C00 |
20.75 |
| C19 |
21.75 |
| C20 |
21.75 |
| 10 |
7480104- Hà Nội
7480104-01-Hà Nội
|
Hệ thống thông tin
Chuyên ngành hệ thống tin thương mại điện tử thuộc ngành hệ thống thông tin
|
A00 |
22.60 |
| A01 |
22.60 |
| D01 |
22.60 |
| D10 |
22.60 |
| 11 |
7310202-Hà Nội
7310202-01-Hà Nội
|
Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước
Chuyên ngành tổ chức cán bộ thuộc ngành xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
|
D14 |
21.50 |
| C00 |
23.50 |
| C19 |
24.50 |
| C20 |
24.50 |
| 12 |
7310101- Hà Nội |
Kinh tế |
A00 |
23.60 |
| A01 |
23.60 |
| A07 |
23.60 |
| D01 |
23.60 |
| 13 |
7810103-Hà Nội |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01 |
23.25 |
| D14 |
23.25 |
| D15 |
23.25 |
| C00 |
25.25 |
| 14 |
7220201-Hà Nội
7220201-01-Hà Nội
|
Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành Biên- Phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh
|
D01 |
24.00 |
| D14 |
24.00 |
| D15 |
24.00 |
2. Ngưỡng điểm trúng tuyển đại học hình thức chính quy đợt 1 năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông của các ngành/chuyên ngành tại Quảng Nam
| TT |
Mã ngành |
Ngành/chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Ngưỡng điểm trúng tuyển( thang điểm 30) |
| 1 |
7340404- Quảng Nam |
Quản trị nhân lực |
A00 |
15.00 |
| D01 |
15.00 |
| C00 |
15.00 |
| C20 |
16.00 |
| 2 |
7340406- Quảng Nam |
Quản trị văn phòng |
A00 |
15.50 |
| D01 |
15.50 |
| C00 |
15.50 |
| C20 |
16.50 |
| 3 |
7380101- Quảng Nam
7380101- 1- Quảng Nam
|
Luật
Chuyên ngành thanh tra thuộc ngành luật
|
A00 |
17.00 |
| D01 |
17.00 |
| C00 |
17.00 |
| C20 |
18.00 |
| 4 |
7310205 Quảng Nam |
Quản lý nhà nước |
D01 |
15.00 |
| D15 |
15.00 |
| C00 |
15.00 |
| C20 |
16.00 |
3. Ngưỡng điểm trúng tuyển đại học hình thức chính quy đợt 1 năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của các ngành/chuyên ngành tại TP. Hồ Chí Minh
| TT |
Mã ngành |
Tên ngành/chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Ngưỡng điểm trúng tuyển( thang điểm 30) |
| 1 |
7380101-TP.HCM
7380101-1-TP.HCM
|
Luật
Chuyên ngành thanh tra
|
A00 |
24.40 |
| A01 |
24.40 |
| D01 |
24.40 |
| C00 |
24.40 |
| 2 |
7310205-TP.HCM |
Quản lý nhà nước |
A00 |
22.15 |
| D01 |
22.15 |
| D15 |
22.15 |
| C00 |
22.15 |
| 3 |
7340406-TP.HCM |
Quản trị văn phòng |
A01 |
21.9 |
| D01 |
21.9 |
| D15 |
21.9 |
| C00 |
21.9 |
| 4 |
7320303- TP.HCM
7320303-1-TP.HCM
|
Lưu trữ học
Chuyên ngành văn thư- lưu trữ
|
D14 |
17.25 |
|
| C00 |
17.25 |
| C03 |
17.25 |
| C19 |
18.25 |
D. Điểm chuẩn Học viện Hành chính Quốc gia các năm 2021, 2022







Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: