Mã trường: DTQ
- Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên năm 2025 mới nhất
- Học phí Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên năm 2025 - 2026
- Học phí Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên năm 2021 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên năm 2022 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên
Video giới thiệu Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên
Giới thiệu
- Tên trường: Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: International School of Thai Nguyen University (ISTNU)
- Mã trường: DTQ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 02083.549.188 - 0973.312.235
- Email: [email protected]
- Website: https://is.tnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Khoaquoctedhtn/
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (ISTNU) năm 2025
Năm 2025, Khoa Quốc Tế - ĐH Thái Nguyên tuyển sinh dựa trên 6 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi TN THPT năm 2025 (Mã 100).
Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm học bạ THPT (Mã 200).
Phương thức 3: Xét tuyển theo điểm ĐGĐV V-SAT, của Đại học Thái Nguyên Đánh giá Năng lực của ĐH Quốc gia, Đánh giá Tư duy của Đại học Bách Khoa HN (Mã 402).
Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp điểm quy đổi ngoại ngữ + điểm thi TN THPT (Mã 409).
Phương thức 5: Xét tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố (Mã 500).
Phương thức 6: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT























Phương thức xét tuyển năm 2025
Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Quy chế: Xét tuyển theo điểm học bạ THPT (Mã 200).
Quy chế: Xét tuyển theo điểm ĐGĐV V-SAT, của Đại học Thái Nguyên
Quy chế: Xét điểm thi Đánh giá Năng lực của ĐH Quốc gia
Quy chế: Xét điểm thi Đánh giá Tư duy của Đại học Bách Khoa HN
Quy chế: Xét tuyển kết hợp điểm quy đổi ngoại ngữ + điểm thi TN THPT (Mã 409).
Đối tượng:
Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT
Xét tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố (Mã 500).
Danh sách ngành đào tạo

Điểm chuẩn các năm

B. Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên năm 2024
Xét điểm thi THPT

C. Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên năm 2023
Xét điểm thi THPT

D. Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00;A01;D01;D10 | 15 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D10 | 15 | |
| 3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D10 | 15 | |
| 4 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | B00;D08;D01;D10 | 15 |
E. Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D10;D01 | 15 | |
| 2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D10;D01 | 15 | |
| 3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D10;D01 | 15 | |
| 4 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | B00;B08;D10;D01 | 15 |
F. Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D10, D01 | 16.1 | |
| 2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D10, D01 | 15.8 | |
| 3 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D10, D01 | 15.45 | |
| 4 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | B00, B08, D10, D01 | 15.1 |
Học phí
A. Học phí Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên năm học 2025 - 2026

B. Học phí Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên năm học 2023 - 2024
Học phí năm đầu học dự bị tiếng Anh: 1.400.000 đồng/1 tháng (thu 10 tháng/ năm học).
Mức học phí đối với sinh viên đại học chính quy năm học 2023 - 2024 là 467.000 đồng/01 tín chỉ.
Học phí tăng theo lộ trình của Đại học Thái Nguyên.
C. Học phí Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên năm học 2022 - 2023
- Học phí năm đầu tiên của năm học đầu tiên sẽ tính theo hệ niên chế. Tiền học phí 1 tháng là: 1.400.000 vnđ.
- Bắt đầu từ năm thứ 2, sinh viên sẽ đóng học phí theo hình thức đào tạo tín chỉ với 467.000 vnđ/tín chỉ (tín chỉ các môn giáo dục thể chất là 240.000 vnđ/tín chỉ).
D. Học phí Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên năm học 2021 - 2022

Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kinh doanh quốc tế mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Quản trị kinh doanh mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kinh doanh quốc tế mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của nhân viên Kế toán mới ra trường là bao nhiêu?


