Mã trường: QHI
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cao nhất 28.75 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 cao nhất 29.15 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
Video giới thiệu Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: University of Engineering and Technology (UET)
- Mã trường: QHI
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 024.37547.461
- Email: [email protected]
- Website: https://uet.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/UET.VNUH/
Thông tin tuyển sinh
1. Phương thức tuyển sinh
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (học sinh giỏi QG, Tỉnh/TP, học sinh hệ chuyên,…) theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
– Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2024;
– Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) kết hợp với điểm 2 môn Toán và Vật lý trong kỳ thi THPT năm 2024;
– Xét tuyển theo SAT, A-Level hoặc ACT;
– Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức;
Lĩnh vực |
Tên ngành/ |
Bằng tốt nghiệp |
Thời gian |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tuyển sinh
|
Chỉ tiêu dự kiến |
Máy tính và Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
Cử nhân |
4 năm |
A00
A01 D01
|
CN1 |
240 |
Kỹ thuật máy tính |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN2 |
320 |
||
Khoa học Máy tính |
Cử nhân |
4 năm |
CN8 |
320 |
||
Trí tuệ nhân tạo |
Cử nhân |
4 năm |
CN12 |
240 |
||
Hệ thống thông tin |
Cử nhân |
4 năm |
CN14 |
160 |
||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN15 |
80 |
||
Công nghệ kỹ thuật |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN5 |
160 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Cử nhân |
4 năm |
CN6 |
160 |
||
Công nghệ Hàng không vũ trụ |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN7 |
160 |
||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
Cử nhân |
4 năm |
CN9 |
320 |
||
Công nghệ nông nghiệp |
Kỹ sư |
4,5 năm |
A00
A01 B00 |
CN10 |
80 |
|
Kỹ thuật |
Vật lý kỹ thuật |
Cử nhân |
4 năm |
A00
A01 D01
|
CN3 |
160 |
Cơ kỹ thuật |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN4 |
80 |
||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN11 |
160 |
||
Kỹ thuật năng lượng |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN13 |
80 |
||
Kỹ thuật Robot |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN17 |
80 |
||
Thiết kế công nghiệp và đồ họa |
Cử nhân |
4 năm |
CN18 |
160 |
||
Ghi chú: Riêng tổ hợp D01 điểm môn Toán và Tiếng Anh nhân hệ số 2. |
2. Địa điểm học và thông tin về học phí
Trường ĐHCN có hai địa điểm học tập chính:
1. Cơ sở Cầu Giấy gồm: địa điểm 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội; địa điểm số 8 Tôn Thất Thuyết, Hà Nội. Dành cho hầu hết các ngành và thời gian học tập tại Trường Đại học Công nghệ.
2. Cơ sở Hoà Lạc_chỉ dành cho năm thứ nhất của một số ngành: cơ sở Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc (Xã Thạch Hoà, huyện Thạch Thất, Hà Nội).
Học phí năm học 2024-2025 (dự kiến) |
Mã xét tuyển |
Ngành đào tạo |
Địa điểm học |
40,000,000 |
CN1 |
Công nghệ thông tin |
Cầu Giấy |
CN2 |
Kỹ thuật máy tính |
||
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
||
CN8 |
Khoa học máy tính |
||
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
||
CN14 |
Hệ thống thông tin |
||
32,000,000 |
CN11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
CN12 |
Trí tuệ nhân tạo |
||
CN18 |
Thiết kế công nghiệp và đồ họa |
||
CN10 |
Công nghệ nông nghiệp |
– Năm thứ nhất học tại Hòa Lạc
– Từ năm thứ hai học tại Cầu Giấy |
|
40,000,000 |
CN3 |
Vật lý kỹ thuật |
|
CN4 |
Cơ kỹ thuật |
||
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
||
CN7 |
Công nghệ hàng không vũ trụ |
||
CN13 |
Kỹ thuật năng lượng |
||
CN15 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
||
CN17 |
Kỹ thuật Robot |
Ghi chú: Mức học phí có thể được điều chỉnh cho các năm học sau, nhưng không tăng quá 15% mỗi năm.
Điểm nổi bật:
– Sinh viên năm thứ nhất học tập tại cơ sở Hoà Lạc:
+ 100% được học tập theo mô hình hiện đại kết hợp giảng dạy kiến thức chuyên môn và đào tạo kỹ năng mềm, được tham gia các hoạt động câu lạc bộ và các hoạt động thể thao, văn hóa.
+ 100% được bố trí chỗ ở trong Ký túc xá gần khuôn viên khu học tập;
+ 100% được nhận quà tặng từ Nhà trường là 01 laptop (15 triệu) đáp ứng nhu cầu học tập .
– Từ năm thứ 2 trở đi, sinh viên sẽ phải quay trở lại học tập tại cơ sở Cầu Giấy.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Mã tuyển sinh |
Tên ngành |
Điểm chuẩn THPT |
CN1 |
Công nghệ thông tin |
27,8 |
CN10 |
Công nghệ nông nghiệp |
22,50 |
CN11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
27,05 |
CN12 |
Trí tuệ nhân tạo |
27,12 |
CN13 |
Kỹ thuật năng lượng |
24,59 |
CN14 |
Hệ thống thông tin |
26,87 |
CN15 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
26,92 |
CN17 |
Kỹ thuật Robot |
25,99 |
CN18 |
Thiết kế công nghiệp và đồ họa |
24,64 |
CN2 |
Kỹ thuật máy tính |
26,97 |
CN3 |
Vật lý kỹ thuật |
25,24 |
CN4 |
Cơ kỹ thuật |
26,03 |
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
23,91 |
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử |
26,27 |
CN7 |
Công nghệ hàng không vũ trụ |
24,61 |
CN8 |
Khoa học máy tính |
27,58 |
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
26,3 |
- Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển:
– Dự kiến từ 8h00 ngày 18/08/2024 tại: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/category/tra-cuu/ket-qua-tuyen-sinh/
- Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau:
ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV)
Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐX = (Môn chính1 x 2 + Môn chính2 x 2 + Môn3) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV)
Lưu ý:
– ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân;
– Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30.
– Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ
2. Xét điểm bằng kết quả thi HSA, SAT, ACT, A-Level
STT | Ngành | Điểm chuẩn HSA | Điểm chuẩn SAT | Điểm chuẩn ACT, A-Level |
1 | Vật lý kỹ thuật | 17 | 23,4 | |
2 | Cơ kỹ thuật | 17 | 23,5 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 17 | 23,6 | |
4 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | 17 | 23,7 | |
5 | Công nghệ nông nghiệp | 17 | 23,8 | |
6 | Kỹ thuật năng lượng | 17 | 23,9 | |
7 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 18 | 23,10 | |
8 | Kỹ thuật Robot | 19 | 23,11 | |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 20 | 23,12 | |
10 | Công nghệ KT điện tử – viễn thông | 20 | 24 | |
11 | Hệ thống thông tin | 20 | 24 | |
12 | Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu | 20 | 24 | |
13 | Kỹ thuật máy tính | 20 | 26,25 | |
14 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22 | 27 | |
15 | Khoa học máy tính | 22 | 27,15 | 26,5 |
16 | Trí tuệ nhân tạo | 22 | 27,75 | 26,5 |
17 | Công nghệ thông tin | 23,5 | 28 |
B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
Xét điểm thi THPT
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn theo phương thức thi THPT |
Công nghệ thông tin |
CN1 |
27.85 |
Công nghệ nông nghiệp |
CN10 |
22 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
CN11 |
27.1 |
Trí tuệ nhân tạo |
CN12 |
27.2 |
Kỹ thuật năng lượng |
CN13 |
23.8 |
Hệ thống thông tin |
CN14 |
26.95 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
CN15 |
26.25 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản |
CN16 |
27.5 |
Kỹ thuật Robot |
CN17 |
25.35 |
Kỹ thuật máy tính |
CN2 |
27.25 |
Vật lý kỹ thuật |
CN3 |
24.2 |
Cơ kỹ thuật |
CN4 |
25.65 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
CN5 |
23.1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
CN6 |
25 |
Công nghệ hàng không vũ trụ |
CN7 |
24.1 |
Khoa học máy tính |
CN8 |
27.25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
CN9 |
25.15 |
C. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
1.Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | CN1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 29.15 | |
2 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00; A01; D01 | 22 | |
3 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01 | 27.25 | |
4 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01 | 27 | |
5 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D01 | 22 | |
6 | CN16 | Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | A00; A01; D01 | 27.5 | |
7 | CN17 | Kỹ thuật Robot | A00; A01; D01 | 23 | |
8 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01 | 27.5 | |
9 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; D01 | 23 | |
10 | CN4 | Cơ kỹ thuật | A00; A01; D01 | 25 | |
11 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01 | 22 | |
12 | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | A00; A01; D01 | 23 | |
13 | CN14 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01 | 25 | Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên |
14 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | 24 | Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên |
15 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01 | 23 | Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên |
16 | CN8 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 27.25 | Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên |
17 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01 | 23 | Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên |
2. Xét điểm thi ĐGNL ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | CN1 | Công nghệ thông tin | 25.5 | ||
2 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 23.25 | ||
3 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 21.5 | ||
4 | CN4 | Cơ kỹ thuật | 22 | ||
5 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 20 | ||
6 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22 | ||
7 | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | 21.5 | ||
8 | CN8 | Khoa học máy tính | 24 | ||
9 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật ĐT-VT | 22.5 | ||
10 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 19 | ||
11 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24 | ||
12 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 23.5 | ||
13 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | 20 | ||
14 | CN14 | Hệ thống thông tin | 23 | ||
15 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 23 | ||
16 | CN16 | CNTT định hưởng thị trường Nhật Bản | 23 | ||
17 | CN17 | Kỹ thuật Robot | 21 |
D. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | CN1 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 28.75 | |
2 | CN2 | Máy tính và Robot | A00; A01 | 27.65 | |
3 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01 | 25.4 | |
4 | CN4 | Cơ kỹ thuật | A00; A01 | 26.2 | |
5 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 24.5 | |
6 | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | A00; A01 | 25.5 | |
7 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00; A01; A02; B00 | 23.55 | |
8 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 27.75 | |
9 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) | A00; A01 | 25.9 | Điểm tiếng Anh >=4 |
10 | CN8 | Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01 | 27.9 | Điểm tiếng Anh >=4 |
11 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) | A00; A01 | 26.55 | Điểm tiếng Anh >=4 |
E. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | CN1 | Công nghệ thông tin | 28.1 | ||
2 | CN2 | Máy tính và Robot | 27.25 | ||
3 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 25.1 | ||
4 | CN4 | Cơ kỹ thuật | 26.5 | ||
5 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 24 | ||
6 | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 25.35 | ||
7 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 22.4 | ||
8 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.55 | ||
9 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) | 25.7 | Điểm tiếng Anh >=4 | |
10 | CN8 | Công nghệ thông tin (CLC) | 27 | Điểm tiếng Anh >=4 | |
11 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CLC) | 26 | Điểm tiếng Anh >=4 |
Học phí
A. Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024
TT | Khoa/ trường trực thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội | Học phí năm học 2023-2024 |
---|---|---|
1 | Trường ĐH Công nghệ | 28,5 – 35 triệu đồng |
2 | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên | 15,2 - 35 triệu đồng |
3 | Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn | 15 - 35 triệu đồng |
4 | Trường ĐH Ngoại ngữ | 15 - 60 triệu đồng |
B. Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023
Theo quy định, mức học phí năm 2022 sẽ tăng 5%-10% so với năm 2021 áp dụng cho tất cả hình thức: học lần đầu, học lại, học cải thiện điểm, học tự chọn tự do. Tương đương với mức học phí dao động trong khoảng từ 18.000.000 VNĐ – 39.000.000 VNĐ cho một năm.
C. Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 - 2022
Bên cạnh sở hữu giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong việc giảng dạy và truyền đạt kiến thức cho sinh viên, cơ sở vật chất đào tạo chất lượng. Thì mức học phí UET cũng là điều được đông đảo mọi người chú ý đến. Năm 2021, đơn giá học phí trung bình mỗi sinh viên phải đóng là: 17.000.000 VNĐ/ kỳ tương đương 35.000.000 VNĐ cho một năm.
D. Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020 - 2021
- Đối với năm 2020, trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội đã đề ra những chi phí cụ thể dành cho các chương trình học như sau:
- Hệ đào tạo chuẩn, bằng kép: 315.000 VNĐ/tín chỉ ( Đây là mức học phí áp dụng cho tất cả các hình thức như: học lần đầu, học lại, học cải thiện điểm, học tự chọn tự do).
- Hệ đào tạo theo thông tư 23:
a. Học lần đầu
- Đối với khóa QH – 2016 và 2017 có đơn giá học phí là: 30.000.000 VNĐ/1 năm học (Gồm 10 tháng).
* Ghi chú: Múc học phí này chỉ áp dụng với các sinh viên khóa QH-2016 chưa có quyết định thu đủ 8 học kỳ chính.
- Đối với khóa QH – 2018, 2019 và 2020, đơn giá học phí mỗi sinh viên phải đóng là: 35.000.000 VNĐ/1 năm học (Gồm 10 tháng).
b. Học lại, cải thiện điểm, tự chọn tự do
- Đối với khóa 2016, 2017, 2018-I/CQ có mức học phí là: 700.000 VNĐ/1 tín chỉ.
- Đối với khóa QH-2019, 2020-I/CQ có mức học phí là: 800.000 VNĐ/1 tín chỉ.
Chương trình đào tạo
Lĩnh vực |
Tên ngành/ |
Bằng tốt nghiệp |
Thời gian |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tuyển sinh
|
Chỉ tiêu dự kiến |
Máy tính và Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
Cử nhân |
4 năm |
A00
A01 D01
|
CN1 |
240 |
Kỹ thuật máy tính |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN2 |
320 |
||
Khoa học Máy tính |
Cử nhân |
4 năm |
CN8 |
320 |
||
Trí tuệ nhân tạo |
Cử nhân |
4 năm |
CN12 |
240 |
||
Hệ thống thông tin |
Cử nhân |
4 năm |
CN14 |
160 |
||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN15 |
80 |
||
Công nghệ kỹ thuật |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN5 |
160 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Cử nhân |
4 năm |
CN6 |
160 |
||
Công nghệ Hàng không vũ trụ |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN7 |
160 |
||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
Cử nhân |
4 năm |
CN9 |
320 |
||
Công nghệ nông nghiệp |
Kỹ sư |
4,5 năm |
A00
A01 B00 |
CN10 |
80 |
|
Kỹ thuật |
Vật lý kỹ thuật |
Cử nhân |
4 năm |
A00
A01 D01
|
CN3 |
160 |
Cơ kỹ thuật |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN4 |
80 |
||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN11 |
160 |
||
Kỹ thuật năng lượng |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN13 |
80 |
||
Kỹ thuật Robot |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN17 |
80 |
||
Thiết kế công nghiệp và đồ họa |
Cử nhân |
4 năm |
CN18 |
160 |
||
Ghi chú: Riêng tổ hợp D01 điểm môn Toán và Tiếng Anh nhân hệ số 2. |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật máy tính mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật điện tử viễn thông mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư điện tử mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?