Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHI): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: QHI

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội

Video giới thiệu Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: University of Engineering and Technology (UET)
  • Mã trường: QHI
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 024.37547.461
  • Email: uet@vnu.edu.vn
  • Website: https://uet.vnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/UET.VNUH/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển. Trong đó, trường xét tuyển 2 tổ hợp mới.

1. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 (gồm CCTA quy đổi)

- Phương thức 2: Xét tuyển theo SAT, A-LEVEL, ACT

- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia Hà Nội tổ chức

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (Học sinh giỏi quốc gia, quốc tế, tỉnh/tp...) theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN

2. Chỉ tiêu tuyển sinh của từng ngành đào tạo dự kiến

Dự kiến năm 2025 trường mở thêm 4 ngành mới gồm: Công nghệ sinh học (chương trình công nghệ kỹ thuật sinh học); công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông định hướng thiết kế vi mạch; công nghệ vật liệu (chương trình công nghệ vật liệu và vi mạch điện tử); khoa học dữ liệu (chương trình khoa học và kỹ thuật dữ liệu).

Năm 2025, trường xét tuyển 2 tổ hợp mới là Toán, Anh, Tin và tổ hợp Toán, Lý, Tin

Năm 2024, mức điểm chuẩn của trường dao động từ 22.5 đến 27.8 điểm

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Mã tuyển sinh

Tên ngành

 Điểm chuẩn THPT

CN1

Công nghệ thông tin

27,8

CN10

Công nghệ nông nghiệp

22,50

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

27,05

CN12

Trí tuệ nhân tạo

27,12

CN13

Kỹ thuật năng lượng

24,59

CN14

Hệ thống thông tin

26,87

CN15

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

26,92

CN17

Kỹ thuật Robot

25,99

CN18

Thiết kế công nghiệp và đồ họa

24,64

CN2

Kỹ thuật máy tính

26,97

CN3

Vật lý kỹ thuật

25,24

CN4

Cơ kỹ thuật

26,03

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

23,91

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử

26,27

CN7

Công nghệ hàng không vũ trụ

24,61

CN8

Khoa học máy tính

27,58

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

26,3

  • Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển:

– Dự kiến từ 8h00 ngày 18/08/2024 tạihttps://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/category/tra-cuu/ket-qua-tuyen-sinh/

  • Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau:

ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV)

         Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau:

         ĐX = (Môn chính1 x 2 + Môn chính2 x 2 + Môn3) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV)

         Lưu ý:

         – ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân;

         – Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30.

         – Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ

2. Xét điểm  bằng kết quả thi HSA, SAT, ACT, A-Level 

STT Ngành Điểm chuẩn HSA Điểm chuẩn SAT Điểm chuẩn ACT, A-Level
1 Vật lý kỹ thuật 17 23,4  
2 Cơ kỹ thuật 17 23,5  
3 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 17 23,6  
4 Công nghệ Hàng không vũ trụ 17 23,7  
5 Công nghệ nông nghiệp 17 23,8  
6 Kỹ thuật năng lượng 17 23,9  
7 Thiết kế công nghiệp và đồ họa 18 23,10  
8 Kỹ thuật Robot 19 23,11  
9 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 20 23,12  
10 Công nghệ KT điện tử – viễn thông 20 24  
11 Hệ thống thông tin 20 24  
12 Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu 20 24  
13 Kỹ thuật máy tính 20 26,25  
14 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22 27  
15 Khoa học máy tính 22 27,15 26,5
16 Trí tuệ nhân tạo 22 27,75 26,5
17 Công nghệ thông tin 23,5 28  

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Xét điểm thi THPT

Tên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn theo phương thức thi THPT

Công nghệ thông tin

CN1

27.85

Công nghệ nông nghiệp

CN10

22

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

CN11

27.1

Trí tuệ nhân tạo

CN12

27.2

Kỹ thuật năng lượng

CN13

23.8

Hệ thống thông tin

CN14

26.95

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

CN15

26.25

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

CN16

27.5

Kỹ thuật Robot

CN17

25.35

Kỹ thuật máy tính

CN2

27.25

Vật lý kỹ thuật

CN3

24.2

Cơ kỹ thuật

CN4

25.65

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

CN5

23.1

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

CN6

25

Công nghệ hàng không vũ trụ

CN7

24.1

Khoa học máy tính

CN8

27.25

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

CN9

25.15

 

C. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

1.Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 29.15  
2 CN10 Công nghệ nông nghiệp A00; A01; D01 22  
3 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01 27.25  
4 CN12 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01 27  
5 CN13 Kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01 22  
6 CN16 Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản A00; A01; D01 27.5  
7 CN17 Kỹ thuật Robot A00; A01; D01 23  
8 CN2 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01 27.5  
9 CN3 Vật lý kỹ thuật A00; A01; D01 23  
10 CN4 Cơ kỹ thuật A00; A01; D01 25  
11 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01 22  
12 CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ A00; A01; D01 23  
13 CN14 Hệ thống thông tin A00; A01; D01 25 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
14 CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 24 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
15 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01 23 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
16 CN8 Khoa học máy tính A00; A01; D01 27.25 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
17 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01 23 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên

2. Xét điểm thi ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ thông tin   25.5  
2 CN2 Kỹ thuật máy tính   23.25  
3 CN3 Vật lý kỹ thuật   21.5  
4 CN4 Cơ kỹ thuật   22  
5 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   20  
6 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   22  
7 CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ   21.5  
8 CN8 Khoa học máy tính   24  
9 CN9 Công nghệ kỹ thuật ĐT-VT   22.5  
10 CN10 Công nghệ nông nghiệp   19  
11 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   24  
12 CN12 Trí tuệ nhân tạo   23.5  
13 CN13 Kỹ thuật năng lượng   20  
14 CN14 Hệ thống thông tin   23  
15 CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   23  
16 CN16 CNTT định hưởng thị trường Nhật Bản   23  
17 CN17 Kỹ thuật Robot   21

D. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ thông tin A00; A01 28.75  
2 CN2 Máy tính và Robot A00; A01 27.65  
3 CN3 Vật lý kỹ thuật A00; A01 25.4  
4 CN4 Cơ kỹ thuật A00; A01 26.2  
5 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01 24.5  
6 CN7 Công nghệ hàng không vũ trụ A00; A01 25.5  
7 CN10 Công nghệ nông nghiệp A00; A01; A02; B00 23.55  
8 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 27.75  
9 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) A00; A01 25.9 Điểm tiếng Anh >=4
10 CN8 Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01 27.9 Điểm tiếng Anh >=4
11 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) A00; A01 26.55 Điểm tiếng Anh >=4

E. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ thông tin   28.1  
2 CN2 Máy tính và Robot   27.25  
3 CN3 Vật lý kỹ thuật   25.1  
4 CN4 Cơ kỹ thuật   26.5  
5 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   24  
6 CN7 Công nghệ hàng không vũ trụ   25.35  
7 CN10 Công nghệ nông nghiệp   22.4  
8 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   27.55  
9 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC)   25.7 Điểm tiếng Anh >=4
10 CN8 Công nghệ thông tin (CLC)   27 Điểm tiếng Anh >=4
11 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CLC)   26 Điểm tiếng Anh >=4

Học phí

A. Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024

TT Khoa/ trường trực thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội Học phí năm học 2023-2024
1 Trường ĐH Công nghệ 28,5 – 35 triệu đồng
2 Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 15,2 - 35 triệu đồng
3 Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn 15 - 35 triệu đồng
4 Trường ĐH Ngoại ngữ 15 - 60 triệu đồng

B. Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023

Theo quy định, mức học phí năm 2022 sẽ tăng 5%-10% so với năm 2021 áp dụng cho tất cả hình thức: học lần đầu, học lại, học cải thiện điểm, học tự chọn tự do. Tương đương với mức học phí dao động trong khoảng từ 18.000.000 VNĐ – 39.000.000 VNĐ cho một năm.

C. Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 - 2022

Bên cạnh sở hữu giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong việc giảng dạy và truyền đạt kiến thức cho sinh viên, cơ sở vật chất đào tạo chất lượng. Thì mức học phí UET cũng là điều được đông đảo mọi người chú ý đến. Năm 2021, đơn giá học phí trung bình mỗi sinh viên phải đóng là: 17.000.000 VNĐ/ kỳ tương đương 35.000.000 VNĐ cho một năm.

D. Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020 - 2021

Đối với năm 2020, trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội đã đề ra những chi phí cụ thể dành cho các chương trình học như sau:

Hệ đào tạo chuẩn, bằng kép: 315.000 VNĐ/tín chỉ ( Đây là mức học phí áp dụng cho tất cả các hình thức như: học lần đầu, học lại, học cải thiện điểm, học tự chọn tự do).

Hệ đào tạo theo thông tư 23:

a. Học lần đầu

Đối với khóa QH – 2016 và 2017 có đơn giá học phí là: 30.000.000 VNĐ/1 năm học (Gồm 10 tháng).

Ghi chú: Múc học phí này chỉ áp dụng với các sinh viên khóa QH-2016 chưa có quyết định thu đủ 8 học kỳ chính.

Đối với khóa QH – 2018, 2019 và 2020, đơn giá học phí mỗi sinh viên phải đóng là: 35.000.000 VNĐ/1 năm học (Gồm 10 tháng).

b. Học lại, cải thiện điểm, tự chọn tự do

Đối với khóa 2016, 2017, 2018-I/CQ có mức học phí là: 700.000 VNĐ/1 tín chỉ.

Đối với khóa QH-2019, 2020-I/CQ có mức học phí là: 800.000 VNĐ/1 tín chỉ.

Chương trình đào tạo

Dự kiến năm 2025 trường mở thêm 4 ngành mới gồm: Công nghệ sinh học (chương trình công nghệ kỹ thuật sinh học); công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông định hướng thiết kế vi mạch; công nghệ vật liệu (chương trình công nghệ vật liệu và vi mạch điện tử); khoa học dữ liệu (chương trình khoa học và kỹ thuật dữ liệu).

Năm 2025, trường xét tuyển 2 tổ hợp mới là Toán, Anh, Tin và tổ hợp Toán, Lý, Tin

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo