Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất

B. Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025
|
STT |
Mã tuyển sinh
|
Ngành/chương trình |
Học phí năm học 2025-2026 |
|
1 |
CN1 |
Công nghệ thông tin |
40,000,000 |
|
2 |
CN2 |
Kỹ thuật máy tính |
|
|
3 |
CN3 |
Vật lý kỹ thuật |
|
|
4 |
CN4 |
Cơ kỹ thuật |
|
|
5 |
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
|
|
6 |
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
7 |
CN7 |
Công nghệ hàng không vũ trụ |
|
|
8 |
CN8 |
Khoa học máy tính |
|
|
9 |
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
|
10 |
CN13 |
Kỹ thuật năng lượng |
|
|
11 |
CN14 |
Hệ thống thông tin |
|
|
12 |
CN15 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
|
13 |
CN17 |
Kỹ thuật Robot |
|
|
14 |
CN10 |
Công nghệ nông nghiệp |
|
|
15 |
CN11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
16 |
CN12 |
Trí tuệ nhân tạo |
34,000,000 |
|
17 |
CN18 |
Thiết kế công nghiệp và đồ họa |
|
|
18 |
CN19 |
Công nghệ vật liệu và Vi điện tử |
|
|
19 |
CN20 |
Khoa học và Kỹ thuật dữ liệu |
|
|
20 |
CN21 |
Công nghệ kỹ thuật sinh học |
Ghi chú: Mức học phí có thể được điều chỉnh cho các năm học sau, nhưng không tăng quá 15% mỗi năm.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: