Học phí Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023

Cập nhật Học phí Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023, mời các bạn đón xem:
1 66 lượt xem


Học phí Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023

A. Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023

Theo quy định, mức học phí năm 2022 sẽ tăng 5%-10% so với năm 2021 áp dụng cho tất cả hình thức: học lần đầu, học lại, học cải thiện điểm, học tự chọn tự do. Tương đương với mức học phí dao động trong khoảng từ 18.000.000 VNĐ – 39.000.000 VNĐ cho một năm.

B. Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 - 2022

Bên cạnh sở hữu giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong việc giảng dạy và truyền đạt kiến thức cho sinh viên, cơ sở vật chất đào tạo chất lượng. Thì mức học phí UET cũng là điều được đông đảo mọi người chú ý đến. Năm 2021, đơn giá học phí trung bình mỗi sinh viên phải đóng là: 17.000.000 VNĐ/ kỳ tương đương 35.000.000 VNĐ cho một năm.

C. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

1.Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 29.15  
2 CN10 Công nghệ nông nghiệp A00; A01; D01 22  
3 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01 27.25  
4 CN12 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01 27  
5 CN13 Kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01 22  
6 CN16 Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản A00; A01; D01 27.5  
7 CN17 Kỹ thuật Robot A00; A01; D01 23  
8 CN2 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01 27.5  
9 CN3 Vật lý kỹ thuật A00; A01; D01 23  
10 CN4 Cơ kỹ thuật A00; A01; D01 25  
11 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01 22  
12 CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ A00; A01; D01 23  
13 CN14 Hệ thống thông tin A00; A01; D01 25 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
14 CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 24 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
15 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01 23 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
16 CN8 Khoa học máy tính A00; A01; D01 27.25 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
17 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01 23 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 66 lượt xem