Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 cao nhất 29.15 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
1.Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | CN1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 29.15 | |
2 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00; A01; D01 | 22 | |
3 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01 | 27.25 | |
4 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01 | 27 | |
5 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D01 | 22 | |
6 | CN16 | Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | A00; A01; D01 | 27.5 | |
7 | CN17 | Kỹ thuật Robot | A00; A01; D01 | 23 | |
8 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01 | 27.5 | |
9 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; D01 | 23 | |
10 | CN4 | Cơ kỹ thuật | A00; A01; D01 | 25 | |
11 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01 | 22 | |
12 | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | A00; A01; D01 | 23 | |
13 | CN14 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01 | 25 | Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên |
14 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | 24 | Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên |
15 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01 | 23 | Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên |
16 | CN8 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 27.25 | Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên |
17 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01 | 23 | Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên |
2. Xét điểm thi ĐGNL ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | CN1 | Công nghệ thông tin | 25.5 | ||
2 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 23.25 | ||
3 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 21.5 | ||
4 | CN4 | Cơ kỹ thuật | 22 | ||
5 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 20 | ||
6 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22 | ||
7 | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | 21.5 | ||
8 | CN8 | Khoa học máy tính | 24 | ||
9 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật ĐT-VT | 22.5 | ||
10 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 19 | ||
11 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24 | ||
12 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 23.5 | ||
13 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | 20 | ||
14 | CN14 | Hệ thống thông tin | 23 | ||
15 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 23 | ||
16 | CN16 | CNTT định hưởng thị trường Nhật Bản | 23 | ||
17 | CN17 | Kỹ thuật Robot | 21 |
B. Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023
Theo quy định, mức học phí năm 2022 sẽ tăng 5%-10% so với năm 2021 áp dụng cho tất cả hình thức: học lần đầu, học lại, học cải thiện điểm, học tự chọn tự do. Tương đương với mức học phí dao động trong khoảng từ 18.000.000 VNĐ – 39.000.000 VNĐ cho một năm.
C. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | CN1 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 28.75 | |
2 | CN2 | Máy tính và Robot | A00; A01 | 27.65 | |
3 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01 | 25.4 | |
4 | CN4 | Cơ kỹ thuật | A00; A01 | 26.2 | |
5 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 24.5 | |
6 | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | A00; A01 | 25.5 | |
7 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00; A01; A02; B00 | 23.55 | |
8 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 27.75 | |
9 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) | A00; A01 | 25.9 | Điểm tiếng Anh >=4 |
10 | CN8 | Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01 | 27.9 | Điểm tiếng Anh >=4 |
11 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) | A00; A01 | 26.55 | Điểm tiếng Anh >=4 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: