Mã trường: QHE
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cao nhất 36.53 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 cao nhất 35.33 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
Video giới thiệu Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: VNU University of Economics and Business (VNU UEB)
- Mã trường: QHE
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Nhà E4, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: (84.24)37547506
- Email: [email protected]
- Website: https://ueb.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ueb.edu.vn
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (UEB) tuyển sinh 3000 chỉ tiêu với 23 chuyên ngành, trong đó 4 chuyên ngành mới.
Trường Đại học Kinh tế thông báo phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 (dự kiến) như sau:
1. Các phương thức tuyển sinh
|
STT |
Phương thức xét tuyển |
|
I |
Tuyển sinh đại học chính quy trong nước |
|
1 |
Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
|
|
- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
|
|
- Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
|
2 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT |
|
3 |
Xét tuyển kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức |
|
4 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT |
|
5 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế khác |
|
|
- Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT |
|
|
- Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT |
|
|
- Chứng chỉ A-level |
|
6 |
Xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao |
|
7 |
Ưu tiên xét tuyển |
|
|
- Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GD&ĐT |
|
|
- Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN |
|
8 |
Phương thức tuyển sinh khác: dự bị đại học, lưu học sinh |
|
II |
Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài |
|
1 |
Xét tuyển thẳng với chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT |
|
2 |
Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT |
|
3 |
Xét tuyển điểm các bài thi Đánh giá năng lực khác |
|
|
- Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT |
|
|
- Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT |
|
|
- Chứng chỉ A-level |
|
4 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
|
5 |
Xét tuyển kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức |
Nhà trường sẽ công bố chi tiết các phương thức xét tuyển tại Thông tin tuyển sinh và Thông báo tuyển sinh đại học năm 2025.
2. Tổ hợp xét tuyển
Nhà trường sử dụng 8 tổ hợp xét tuyển sau:
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh),
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh),
- D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh),
- D10 (Toán, Địa lý, Tiếng Anh),
- C01 (Toán, Ngữ văn, Vật lý),
- C03 (Toán, Ngữ văn, Lịch sử),
- C04 (Toán, Ngữ văn, Địa lý),
- C14 (Toán, Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật)
3. Chỉ tiêu
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
|
I |
Tuyển sinh đại học chính quy trong nước |
||
|
1 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
410 |
|
2 |
7340201 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng |
500 |
|
3 |
7340301 |
Ngành Kế toán |
330 |
|
4 |
7310106 |
Ngành Kinh tế quốc tế |
510 |
|
5 |
7310101 |
Ngành Kinh tế |
400 |
|
6 |
7310105 |
Ngành Kinh tế phát triển |
350 |
|
|
Tổng I |
|
2500 |
|
II |
Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài |
||
|
1 |
734010121 |
Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH Troy – Hoa Kỳ cấp bằng) |
150 |
|
2 |
734010122 |
Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH St. Francis – Hoa Kỳ cấp bằng) |
350 |
|
|
Tổng II |
|
500 |
|
|
Tổng (I + II) |
|
3000 |
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
B. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển (thang điểm 40) |
Tiêu chí phụ (áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) |
|
|
Điểm môn Toán |
Thứ tự nguyện vọng |
||||
|
I |
Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý |
||||
|
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
34.54 |
7.8 |
NV1 |
|
2 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
34.25 |
8.2 |
NV1, NV2, NV3, NV4, NV5 |
|
3 |
7340301 |
Kế toán |
34.1 |
7.8 |
NV1, NV2, NV3 |
|
II |
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi |
||||
|
1 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
35.7 |
8.6 |
NV1 |
|
2 |
7310101 |
Kinh tế |
34.83 |
8.2 |
NV1, NV2 |
|
3 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
34.25 |
7.8 |
NV1, NV2 |
C. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D09; D10 | 33.93 | Điểm toán 8.0; NV1, NV2 |
| 2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D09; D10 | 33.18 | Điểm toán 8.6; NV1, NV2, NV3, NV4 |
| 3 | 7340301 | Kế toán | A01; D01; D09; D10 | 33.07 | Điểm toán 8.0; NV1, NV2 |
| 4 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A01; D01; D09; D10 | 35.33 | Điểm toán 8.4; NV1 |
| 5 | 7310101 | Kinh tế | A01; D01; D09; D10 | 33.5 | Điểm toán 7.8; Từ NV1 đến NV11 |
| 6 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A01; D01; D09; D10 | 33.05 | Điểm toán 7.0; NV1 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 100 | ||
| 2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 90 | ||
| 3 | 7340301 | Kế toán | 90 | ||
| 4 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 110 | ||
| 5 | 7310101 | Kinh tế | 90 | ||
| 6 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 90 |
D. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | QHE40 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D09; D10 | 36.2 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
| 2 | QHE41 | Tài chính - ngân hàng | A01; D01; D09; D10 | 35.75 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
| 3 | QHE42 | Kế toán | A01; D01; D09; D10 | 35.55 | |
| 4 | QHE43 | Kinh tế quốc tế | A01; D01; D09; D10 | 36.53 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
| 5 | QHE44 | Kinh tế | A01; D01; D09; D10 | 35.83 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
| 6 | QHE45 | Kinh tế phát triển | A01; D01; D09; D10 | 35.57 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
| 7 | QHE80 | Quản trị kinh doanh (do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng) | A01; D01; D09; D10 | 34.85 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
| 8 | QHE89 | Quản trị kinh doanh (do Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng) | A01; D01; D09; D10 | 32.65 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
2. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | QHE40 | Quản trị kinh doanh | 112 | Điểm chuẩn 112/150 | |
| 2 | QHE41 | Tài chính - ngân hàng | 112 | Điểm chuẩn 112/150 | |
| 3 | QHE42 | Kế toán | 112 | Điểm chuẩn 112/150 | |
| 4 | QHE43 | Kinh tế quốc tế | 112 | Điểm chuẩn 112/150 | |
| 5 | QHE44 | Kinh tế | 112 | Điểm chuẩn 112/150 | |
| 6 | QHE45 | Kinh tế phát triển | 112 | Điểm chuẩn 112/150 |
E. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
1.Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | QHE40 | Quản trị kinh doanh | A01, D01, D09, D10 | 33.45 | Toán >=8,4 ; TTNV: NV1,NV2,NV3; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
| 2 | QHE41 | Tài chính - Ngân hàng | A01, D01, D09, D10 | 32.72 | Toán >=8,6 ; TTNV: NV1,NV2; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
| 3 | QHE42 | Kế toán | A01, D01, D09, D10 | 32.6 | Toán >=9,2 ; TTNV: NV1,NV2,NV3 ; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
| 4 | QHE43 | Kinh tế quốc tế | A01, D01, D09, D10 | 34.5 | Toán >=8,6 ; TTNV: NV1,NV2; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
| 5 | QHE44 | Kinh tế | A01, D01, D09, D10 | 32.47 | Toán >=8,2 ; TTNV: NV1-NV8; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
| 6 | QHE45 | Kinh tế phát triển | A01, D01, D09, D10 | 31.73 | Toán >=8,2 ; NV1 ; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
| 7 | QHE80 | Quản trị kinh doanh (liên kết quốc tế do Đại học Troy - Hoa Kỳ cấp bằng) | A01, D01, D09, D10 | 30.57 | TTNV: NV1-NV5 ; Điểm tiếng Anh 6.5/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
Học phí
A. Học phí Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 - 2026
Sinh viên đại học chính quy trong nước
Mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2025 như sau:
+ Năm học 2025-2026: 4.600.000 đồng/tháng (tương đương 46.000.000 đồng/năm)
+ Năm học 2026-2027: 4.800.000 đồng/tháng (tương đương 48.000.000 đồng/năm)
+ Năm học 2027-2028: 5.000.000 đồng/tháng (tương đương 50.000.000 đồng/năm)
+ Năm học 2028-2029: 5.200.000 đồng/tháng (tương đương 52.000.000 đồng/năm)
Sinh viên đại học chính quy (ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao):
Mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2025: 126.000.000 đồng/sinh viên/ khóa học (tương ứng 3.150.000 đồng/tháng; 990.000 đồng/tín chỉ).
Sinh viên đại học liên kết đào tạo với nước ngoài
1. Ngành Quản trị kinh doanh liên kết với Đại học Troy, Hoa Kỳ và do Đại học Troy cấp bằng (không áp dụng chính sách miễn giảm học phí)
- Học phí (cho khóa học chuẩn 122 tín chỉ, sinh viên học theo đúng lộ trình 3,5 năm – 10 học kỳ, học toàn phần tại Việt Nam): 362.455.000 đồng/sinh viên (tương đương 14.200 USD);
- Sinh viên trúng tuyển chính thức khóa 24 tuyển sinh Kỳ Thu 2025 được cấp học bổng 11.486.250 đồng/sinh viên (tương đương 450 USD). Học phí cho một khóa học chuẩn đối với sinh viên trúng tuyển chính thức sau khi trừ học bổng là: 350.968.750 đồng (Ba trăm năm mươi triệu chín trăm sáu mươi tám nghìn bảy trăm năm mươi đồng – tương đương 13.750 USD).
- Học bổng này được trừ trực tiếp vào các kỳ đóng phí khi sinh viên học tại trường ĐH Kinh tế - ĐHQGHN;
- Phí xét tốt nghiệp: 1.531.500 đồng/sinh viên (tương đương 60 USD) – nộp trực tiếp cho Đại học TROY khi đăng ký tốt nghiệp.
- Phí tổ chức Lễ tốt nghiệp: 3.828.750 đồng/sinh viên (tương đương 150 USD).
- Hình thức thu các loại phí và học phí: chuyển khoản.
+ Kinh phí đào tạo và các loại phí thu bằng đồng Việt Nam. Mức thu sẽ thay đổi theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam tại thời điểm thu.
+ Tỷ giá tạm tính: 1 USD tương đương 25.525 VND (tham khảo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam ngày 26/12/2024).
2. Ngành Quản trị kinh doanh liên kết với Đại học St.Francis, Hoa Kỳ và do Đại học St.Francis cấp bằng (không áp dụng chính sách miễn giảm học phí)
- Học phí (cho khóa học chuẩn 121 tín chỉ, sinh viên học theo đúng lộ trình 4 năm tương đương 8 học kỳ, học toàn phần tại Việt Nam): 369.704.100 đồng/sinh viên (tương đương 14.484 USD).
- Sinh viên trúng tuyển chính thức khóa 05 được cấp học bổng 38.287.500 đồng/sinh viên (tương đương 1.500 USD). Học phí cho một khóa học chuẩn đối với sinh viên trúng tuyển chính thức sau khi trừ học bổng là: 331.416.600 đồng (Ba trăm ba mươi một triệu bốn trăm mười sáu nghìn sáu trăm đồng – tương đương 12.984 USD).
- Sinh viên trúng tuyển có điều kiện khóa 05 được cấp học bổng 25.525.000 đồng/sinh viên (tương đương 1.000 USD). Học phí cho một khóa học chuẩn đối với sinh viên trúng tuyển có điều kiện sau khi trừ học bổng là: 344.179.100 đồng (Ba trăm bốn mươi tư triệu một trăm bảy mươi chín nghìn một trăm đồng – tương đương 13.484 USD).
- Học bổng sẽ được giảm trừ trực tiếp vào các kỳ đóng phí khi học tại Trường Đại học Kinh tế.
- Phí xét tốt nghiệp: 3.063.000 đồng/sinh viên (tương đương 120 USD) – nộp trực tiếp cho Đại học St. Francis khi đăng ký tốt nghiệp.
- Phí tổ chức Lễ tốt nghiệp: 5.105.000 đồng/sinh viên (tương đương 200 USD).
- Hình thức thu các loại phí và học phí: chuyển khoản.
+ Kinh phí đào tạo và các loại phí thu bằng đồng Việt Nam. Mức thu sẽ thay đổi theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam tại thời điểm thu.
+ Tỷ giá tạm tính: 1 USD tương đương 25.525 VND (tham khảo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam ngày 26/12/2024).
B. Học phí Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2024-2025 là 44 triệu đồng/năm (đối với sinh viên đại học chính quy trong nước); đối với ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao là 98 triệu đồng/sinh viên/khóa học (tương ứng 2.450.000 đồng/tháng; 726.000 đồng/tín chỉ).
Đối với các chương trình liên kết, mức học phí cho cả khóa học từ hơn 351 triệu đồng – 358 triệu đồng.
C. Học phí Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023- 2024
| TT | Khoa/ trường trực thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội | Học phí năm học 2023-2024 |
|---|---|---|
| 1 | Trường ĐH Công nghệ | 28,5 – 35 triệu đồng |
| 2 | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên | 15,2 - 35 triệu đồng |
| 3 | Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn | 15 - 35 triệu đồng |
| 4 | Trường ĐH Ngoại ngữ | 15 - 60 triệu đồng |
D. Học phí Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023
Học phí Trường Đại học Kinh tế 2022 - 2023 được trường công bố vào 04/2022, cụ thể như sau:
- Năm học 2022-2023: 4.200.000 VNĐ/tháng. (tương đương 42.000.000 VNĐ/năm).
- Năm học 2023-2024: 4.400.000 VNĐ/tháng. (tương đương 44.000.000 VNĐ/năm).
- Năm học 2024-2025: 4.600.000 VNĐ/tháng. (tương đương 46.000.000 VNĐ/năm).
- Năm học 2025-2026: 4.800.000 VNĐ/tháng. (tương đương 48.000.000 VNĐ/năm).
E. Học phí Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 - 2022
Học phí áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2021 là 3.500.000 VNĐ/tháng, tương ứng với 35.000.000 VNĐ/năm học. Riêng với sinh viên ngành Quản trị kinh doanh liên kết với Đại học Troy (Mỹ), mức học phí là 11.979 USD/khóa (tương đương với 276.655.000 VNĐ/khóa, không áp dụng chính sách miễn giảm học phí).
F. Học phí Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020 - 2021
Mức học phí áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2020 của Đại học Kinh tế - ĐHQGHN là 3.500.000 VNĐ/tháng, tương ứng 35.000.000 VNĐ/năm.
Chương trình đào tạo
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
|
I |
Tuyển sinh đại học chính quy trong nước |
||
|
1 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
410 |
|
2 |
7340201 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng |
500 |
|
3 |
7340301 |
Ngành Kế toán |
330 |
|
4 |
7310106 |
Ngành Kinh tế quốc tế |
510 |
|
5 |
7310101 |
Ngành Kinh tế |
400 |
|
6 |
7310105 |
Ngành Kinh tế phát triển |
350 |
|
|
Tổng I |
|
2500 |
|
II |
Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài |
||
|
1 |
734010121 |
Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH Troy – Hoa Kỳ cấp bằng) |
150 |
|
2 |
734010122 |
Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH St. Francis – Hoa Kỳ cấp bằng) |
350 |
|
|
Tổng II |
|
500 |
|
|
Tổng (I + II) |
|
3000 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Kinh doanh quốc tế mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kế toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Tài chính mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Marketing mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kế Toán mới ra trường là bao nhiêu?


