Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHE): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: QHE

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

Video giới thiệu Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: VNU University of Economics and Business (VNU UEB)
  • Mã trường: QHE
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Nhà E4, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
  • SĐT: (84.24)37547506
  • Email: [email protected]
  • Website: https://ueb.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/ueb.edu.vn

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (UEB) tuyển sinh 3000 chỉ tiêu với 23 chuyên ngành, trong đó 4 chuyên ngành mới.

Trường Đại học Kinh tế thông báo phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 (dự kiến) như sau:

1. Các phương thức tuyển sinh

STT

Phương thức xét tuyển

I

Tuyển sinh đại học chính quy trong nước

1

Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

 

- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

 

- Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

2

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT

3

Xét tuyển kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức

4

Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT

5

Xét tuyển chứng chỉ quốc tế khác

 

- Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT

 

- Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT

 

- Chứng chỉ A-level

6

Xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao

7

Ưu tiên xét tuyển

 

- Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GD&ĐT

 

- Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN

8

Phương thức tuyển sinh khác: dự bị đại học, lưu học sinh

II

Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài

1

Xét tuyển thẳng với chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT

2

Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT

3

Xét tuyển điểm các bài thi Đánh giá năng lực khác

 

- Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT

 

- Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT

 

- Chứng chỉ A-level

4

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

5

Xét tuyển kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức

Nhà trường sẽ công bố chi tiết các phương thức xét tuyển tại Thông tin tuyển sinh và Thông báo tuyển sinh đại học năm 2025.

2. Tổ hợp xét tuyển

Nhà trường sử dụng 8 tổ hợp xét tuyển sau:

- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh),

- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh),

- D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh),

- D10 (Toán, Địa lý, Tiếng Anh),

- C01 (Toán, Ngữ văn, Vật lý),

- C03 (Toán, Ngữ văn, Lịch sử),

- C04 (Toán, Ngữ văn, Địa lý),

- C14 (Toán, Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật)

3. Chỉ tiêu

STT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

I

Tuyển sinh đại học chính quy trong nước

1

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

410

2

7340201

Ngành Tài chính – Ngân hàng

500

3

7340301

Ngành Kế toán

330

4

7310106

Ngành Kinh tế quốc tế

510

5

7310101

Ngành Kinh tế

400

6

7310105

Ngành Kinh tế phát triển

350

 

Tổng I

 

2500

II

Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài

1

734010121

Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH Troy – Hoa Kỳ cấp bằng)

150

2

734010122

Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH St. Francis – Hoa Kỳ cấp bằng)

350

 

Tổng II

 

500

 

Tổng (I + II)

 

3000

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

 

 

B. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

(thang điểm 40)

Tiêu chí phụ

(áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm môn Toán

Thứ tự nguyện vọng

I

Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý

1

7340101

Quản trị kinh doanh

34.54

7.8

NV1

2

7340201

Tài chính - Ngân hàng

34.25

8.2

NV1, NV2, NV3, NV4, NV5

3

7340301

Kế toán

34.1

7.8

NV1, NV2, NV3

II

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

1

7310106

Kinh tế quốc tế

35.7

8.6

NV1

2

7310101

Kinh tế

34.83

8.2

NV1, NV2

3

7310105

Kinh tế phát triển

34.25

7.8

NV1, NV2

 

C. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D09; D10 33.93 Điểm toán 8.0; NV1, NV2
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01; D01; D09; D10 33.18 Điểm toán 8.6; NV1, NV2, NV3, NV4
3 7340301 Kế toán A01; D01; D09; D10 33.07 Điểm toán 8.0; NV1, NV2
4 7310106 Kinh tế quốc tế A01; D01; D09; D10 35.33 Điểm toán 8.4; NV1
5 7310101 Kinh tế A01; D01; D09; D10 33.5 Điểm toán 7.8; Từ NV1 đến NV11
6 7310105 Kinh tế phát triển A01; D01; D09; D10 33.05 Điểm toán 7.0; NV1

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   100  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng   90  
3 7340301 Kế toán   90  
4 7310106 Kinh tế quốc tế   110  
5 7310101 Kinh tế   90  
6 7310105 Kinh tế phát triển   90

D. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHE40 Quản trị kinh doanh A01; D01; D09; D10 36.2 Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
2 QHE41 Tài chính - ngân hàng A01; D01; D09; D10 35.75 Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
3 QHE42 Kế toán A01; D01; D09; D10 35.55  
4 QHE43 Kinh tế quốc tế A01; D01; D09; D10 36.53 Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
5 QHE44 Kinh tế A01; D01; D09; D10 35.83 Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
6 QHE45 Kinh tế phát triển A01; D01; D09; D10 35.57 Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
7 QHE80 Quản trị kinh doanh (do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng) A01; D01; D09; D10 34.85 Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
8 QHE89 Quản trị kinh doanh (do Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng) A01; D01; D09; D10 32.65 Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4

2. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHE40 Quản trị kinh doanh   112 Điểm chuẩn 112/150
2 QHE41 Tài chính - ngân hàng   112 Điểm chuẩn 112/150
3 QHE42 Kế toán   112 Điểm chuẩn 112/150
4 QHE43 Kinh tế quốc tế   112 Điểm chuẩn 112/150
5 QHE44 Kinh tế   112 Điểm chuẩn 112/150
6 QHE45 Kinh tế phát triển   112 Điểm chuẩn 112/150

E. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020

 1.Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHE40 Quản trị kinh doanh A01, D01, D09, D10 33.45 Toán >=8,4 ; TTNV: NV1,NV2,NV3; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
2 QHE41 Tài chính - Ngân hàng A01, D01, D09, D10 32.72 Toán >=8,6 ; TTNV: NV1,NV2; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
3 QHE42 Kế toán A01, D01, D09, D10 32.6 Toán >=9,2 ; TTNV: NV1,NV2,NV3 ; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
4 QHE43 Kinh tế quốc tế A01, D01, D09, D10 34.5 Toán >=8,6 ; TTNV: NV1,NV2; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
5 QHE44 Kinh tế A01, D01, D09, D10 32.47 Toán >=8,2 ; TTNV: NV1-NV8; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
6 QHE45 Kinh tế phát triển A01, D01, D09, D10 31.73 Toán >=8,2 ; NV1 ; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
7 QHE80 Quản trị kinh doanh (liên kết quốc tế do Đại học Troy - Hoa Kỳ cấp bằng) A01, D01, D09, D10 30.57 TTNV: NV1-NV5 ; Điểm tiếng Anh 6.5/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4

 

Học phí

A. Học phí Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 - 2026
Sinh viên đại học chính quy trong nước

Mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2025 như sau:

+ Năm học 2025-2026: 4.600.000 đồng/tháng (tương đương 46.000.000 đồng/năm)

+ Năm học 2026-2027: 4.800.000 đồng/tháng (tương đương 48.000.000 đồng/năm)

+ Năm học 2027-2028: 5.000.000 đồng/tháng (tương đương 50.000.000 đồng/năm)

+ Năm học 2028-2029: 5.200.000 đồng/tháng (tương đương 52.000.000 đồng/năm)

Sinh viên đại học chính quy (ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao):

Mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2025: 126.000.000 đồng/sinh viên/ khóa học (tương ứng 3.150.000 đồng/tháng; 990.000 đồng/tín chỉ).

Sinh viên đại học liên kết đào tạo với nước ngoài

1. Ngành Quản trị kinh doanh liên kết với Đại học Troy, Hoa Kỳ và do Đại học Troy cấp bằng (không áp dụng chính sách miễn giảm học phí)

- Học phí (cho khóa học chuẩn 122 tín chỉ, sinh viên học theo đúng lộ trình 3,5 năm – 10 học kỳ, học toàn phần tại Việt Nam): 362.455.000 đồng/sinh viên (tương đương 14.200 USD);

- Sinh viên trúng tuyển chính thức khóa 24 tuyển sinh Kỳ Thu 2025 được cấp học bổng 11.486.250 đồng/sinh viên (tương đương 450 USD). Học phí cho một khóa học chuẩn đối với sinh viên trúng tuyển chính thức sau khi trừ học bổng là: 350.968.750 đồng (Ba trăm năm mươi triệu chín trăm sáu mươi tám nghìn bảy trăm năm mươi đồng – tương đương 13.750 USD).

- Học bổng này được trừ trực tiếp vào các kỳ đóng phí khi sinh viên học tại trường ĐH Kinh tế - ĐHQGHN;

- Phí xét tốt nghiệp: 1.531.500 đồng/sinh viên (tương đương 60 USD) – nộp trực tiếp cho Đại học TROY khi đăng ký tốt nghiệp.

- Phí tổ chức Lễ tốt nghiệp: 3.828.750 đồng/sinh viên (tương đương 150 USD).

- Hình thức thu các loại phí và học phí: chuyển khoản.

+ Kinh phí đào tạo và các loại phí thu bằng đồng Việt Nam. Mức thu sẽ thay đổi theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam tại thời điểm thu.

+ Tỷ giá tạm tính: 1 USD tương đương 25.525 VND (tham khảo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam ngày 26/12/2024).

2. Ngành Quản trị kinh doanh liên kết với Đại học St.Francis, Hoa Kỳ và do Đại học St.Francis cấp bằng (không áp dụng chính sách miễn giảm học phí)

- Học phí (cho khóa học chuẩn 121 tín chỉ, sinh viên học theo đúng lộ trình 4 năm tương đương 8 học kỳ, học toàn phần tại Việt Nam): 369.704.100 đồng/sinh viên (tương đương 14.484 USD).

- Sinh viên trúng tuyển chính thức khóa 05 được cấp học bổng 38.287.500 đồng/sinh viên (tương đương 1.500 USD). Học phí cho một khóa học chuẩn đối với sinh viên trúng tuyển chính thức sau khi trừ học bổng là: 331.416.600 đồng (Ba trăm ba mươi một triệu bốn trăm mười sáu nghìn sáu trăm đồng – tương đương 12.984 USD).

- Sinh viên trúng tuyển có điều kiện khóa 05 được cấp học bổng 25.525.000 đồng/sinh viên (tương đương 1.000 USD). Học phí cho một khóa học chuẩn đối với sinh viên trúng tuyển có điều kiện sau khi trừ học bổng là: 344.179.100 đồng (Ba trăm bốn mươi tư triệu một trăm bảy mươi chín nghìn một trăm đồng – tương đương 13.484 USD).

- Học bổng sẽ được giảm trừ trực tiếp vào các kỳ đóng phí khi học tại Trường Đại học Kinh tế.

- Phí xét tốt nghiệp: 3.063.000 đồng/sinh viên (tương đương 120 USD) – nộp trực tiếp cho Đại học St. Francis khi đăng ký tốt nghiệp.

- Phí tổ chức Lễ tốt nghiệp: 5.105.000 đồng/sinh viên (tương đương 200 USD).

- Hình thức thu các loại phí và học phí: chuyển khoản.

+ Kinh phí đào tạo và các loại phí thu bằng đồng Việt Nam. Mức thu sẽ thay đổi theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam tại thời điểm thu.

+ Tỷ giá tạm tính: 1 USD tương đương 25.525 VND (tham khảo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam ngày 26/12/2024).

B. Học phí Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 - 2025

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2024-2025 là 44 triệu đồng/năm (đối với sinh viên đại học chính quy trong nước); đối với ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao là 98 triệu đồng/sinh viên/khóa học (tương ứng 2.450.000 đồng/tháng; 726.000 đồng/tín chỉ).

Đối với các chương trình liên kết, mức học phí cho cả khóa học từ hơn 351 triệu đồng – 358 triệu đồng.

C. Học phí Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023- 2024

TT Khoa/ trường trực thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội Học phí năm học 2023-2024
1 Trường ĐH Công nghệ 28,5 – 35 triệu đồng
2 Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 15,2 - 35 triệu đồng
3 Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn 15 - 35 triệu đồng
4 Trường ĐH Ngoại ngữ 15 - 60 triệu đồng

D. Học phí Đại học Kinh tế Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023

Học phí Trường Đại học Kinh tế 2022 - 2023 được trường công bố vào 04/2022, cụ thể như sau:

Năm học 2022-2023: 4.200.000 VNĐ/tháng. (tương đương 42.000.000 VNĐ/năm).

Năm học 2023-2024: 4.400.000 VNĐ/tháng. (tương đương 44.000.000 VNĐ/năm).

Năm học 2024-2025: 4.600.000 VNĐ/tháng. (tương đương 46.000.000 VNĐ/năm).

Năm học 2025-2026: 4.800.000 VNĐ/tháng. (tương đương 48.000.000 VNĐ/năm).

E. Học phí Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 - 2022

Học phí áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2021 là 3.500.000 VNĐ/tháng, tương ứng với 35.000.000 VNĐ/năm học. Riêng với sinh viên ngành Quản trị kinh doanh liên kết với Đại học Troy (Mỹ), mức học phí là 11.979 USD/khóa (tương đương với 276.655.000 VNĐ/khóa, không áp dụng chính sách miễn giảm học phí).

F. Học phí Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020 - 2021

Mức học phí áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2020 của Đại học Kinh tế - ĐHQGHN là 3.500.000 VNĐ/tháng, tương ứng 35.000.000 VNĐ/năm.

Chương trình đào tạo

STT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

I

Tuyển sinh đại học chính quy trong nước

1

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

410

2

7340201

Ngành Tài chính – Ngân hàng

500

3

7340301

Ngành Kế toán

330

4

7310106

Ngành Kinh tế quốc tế

510

5

7310101

Ngành Kinh tế

400

6

7310105

Ngành Kinh tế phát triển

350

 

Tổng I

 

2500

II

Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài

1

734010121

Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH Troy – Hoa Kỳ cấp bằng)

150

2

734010122

Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH St. Francis – Hoa Kỳ cấp bằng)

350

 

Tổng II

 

500

 

Tổng (I + II)

 

3000

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo