Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cao nhất 36.53 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cao nhất 36.53 điểm, mời các bạn đón xem:
1 286 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cao nhất 36.53 điểm

A. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHE40 Quản trị kinh doanh A01; D01; D09; D10 36.2 Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
2 QHE41 Tài chính - ngân hàng A01; D01; D09; D10 35.75 Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
3 QHE42 Kế toán A01; D01; D09; D10 35.55  
4 QHE43 Kinh tế quốc tế A01; D01; D09; D10 36.53 Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
5 QHE44 Kinh tế A01; D01; D09; D10 35.83 Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
6 QHE45 Kinh tế phát triển A01; D01; D09; D10 35.57 Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
7 QHE80 Quản trị kinh doanh (do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng) A01; D01; D09; D10 34.85 Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
8 QHE89 Quản trị kinh doanh (do Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng) A01; D01; D09; D10 32.65 Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4

2. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHE40 Quản trị kinh doanh   112 Điểm chuẩn 112/150
2 QHE41 Tài chính - ngân hàng   112 Điểm chuẩn 112/150
3 QHE42 Kế toán   112 Điểm chuẩn 112/150
4 QHE43 Kinh tế quốc tế   112 Điểm chuẩn 112/150
5 QHE44 Kinh tế   112 Điểm chuẩn 112/150
6 QHE45 Kinh tế phát triển   112 Điểm chuẩn 112/150

B. Học phí Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 - 2022

Học phí áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2021 là 3.500.000 VNĐ/tháng, tương ứng với 35.000.000 VNĐ/năm học. Riêng với sinh viên ngành Quản trị kinh doanh liên kết với Đại học Troy (Mỹ), mức học phí là 11.979 USD/khóa (tương đương với 276.655.000 VNĐ/khóa, không áp dụng chính sách miễn giảm học phí).

C. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHE40 Quản trị kinh doanh A01, D01, D09, D10 33.45 Toán >=8,4 ; TTNV: NV1,NV2,NV3; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
2 QHE41 Tài chính - Ngân hàng A01, D01, D09, D10 32.72 Toán >=8,6 ; TTNV: NV1,NV2; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
3 QHE42 Kế toán A01, D01, D09, D10 32.6 Toán >=9,2 ; TTNV: NV1,NV2,NV3 ; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
4 QHE43 Kinh tế quốc tế A01, D01, D09, D10 34.5 Toán >=8,6 ; TTNV: NV1,NV2; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
5 QHE44 Kinh tế A01, D01, D09, D10 32.47 Toán >=8,2 ; TTNV: NV1-NV8; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
6 QHE45 Kinh tế phát triển A01, D01, D09, D10 31.73 Toán >=8,2 ; NV1 ; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
7 QHE80 Quản trị kinh doanh (liên kết quốc tế do Đại học Troy - Hoa Kỳ cấp bằng) A01, D01, D09, D10 30.57 TTNV: NV1-NV5 ; Điểm tiếng Anh 6.5/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 286 lượt xem


Nhắn tin Zalo