Mã trường: SKN
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2021 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2022 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
Video giới thiệu Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
- Tên tiếng Anh: Nam Dinh University of Technology Education (NUTE)
- Mã trường: SKN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2 Liên kết quốc tế Tại chức
- Địa chỉ: Đường Phù Nghĩa, phường Lộc Hạ, thành Phố Nam Định
- SĐT: 0228 3645194 / 3649460
- Email: [email protected]
- Website: http://nute.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ts.nute/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2024, Nhà trường thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy, dự kiến như sau:
1. Chỉ tiêu: 800 chỉ tiêu.
2. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương.
3. Thời gian đào tạo:
- 04 năm đối với đào tạo và cấp bằng tốt nghiệp cử nhân
- 4,5 năm đối với đào tạo và cấp bằng tốt nghiệp kỹ sư
4. Ngành/chuyên ngành đào tạo
TT |
Tên ngành/chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Đào tạo cử nhân |
Đào tạo kỹ sư |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
x |
x |
|
2 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (chuyên ngành) |
7510201 |
x |
x |
|
3 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
x |
x |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
x |
x |
|
5 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
7510205 |
x |
x |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
x |
x |
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật điện (chuyên ngành) |
7510301 |
x |
x |
|
8 |
Hệ thống điện (chuyên ngành) |
7510301 |
x |
x |
|
9 |
Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí (chuyên ngành) |
7510301 |
x |
x |
|
10 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
x |
x |
|
11 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
x |
x |
|
12 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
x |
x |
|
13 |
Đồ họa máy tính (chuyên ngành) |
7480201 |
x |
x |
|
14 |
Kế toán |
7340301 |
x |
|
|
15 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
x |
|
|
16 |
Logistics (chuyên ngành) |
7340101 |
x |
|
|
5. Tổ hợp xét tuyển: Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Vật lí, Ngoại ngữ (A01); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01-:-D06).
* Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển có thể là: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật hoặc Tiếng Hàn quốc.
6. Phương thức tuyển sinh
Tất cả các ngành đào tạo áp dụng 3 phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1 (Dự kiến 50% chỉ tiêu): Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT). Tổ hợp dùng để xét tuyển (A00, A01; B00; D01-:-D06).
- Phương thức 2 (Dự kiến 40% chỉ tiêu): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 của các môn học trong tổ hợp thí sinh đăng ký xét tuyển (A00, A01; B00; D01-:-D06).
- Phương thức 3 (Dự kiến 10% chỉ tiêu): Xét tuyển dựa vào:
+ Kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) học sinh THPT của Đại học quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN), năm 2024 (50% chỉ tiêu của PT3);
+ Kết quả Kỳ thi đánh giá Tư duy (ĐGTD) học sinh THPT do Đại học Bách khoa tổ chức, năm 2024 (50% chỉ tiêu của PT3).
7. Phương thức đăng ký xét tuyển (ĐKXT):
Thí sinh lựa chọn một trong hai phương thức sau:
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Website Nhà trường, địa chỉ: http://xettuyen.nute.edu.vn/
- Khai đầy đủ thông tin vào phiếu ĐKXT (thí sinh tải mẫu Phiếu ĐKXT_DH 2024 trên Website Nhà trường: http://www.nute.edu.vn), nộp phiếu ĐKXT cho cán bộ Tuyển sinh của Nhà trường hoặc theo địa chỉ tiếp nhận:
Ban Tuyển sinh - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định - đường Phù Nghĩa, phường Lộc Hạ, thành phố Nam Định.
8. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Đăng ký xét tuyển sớm: Từ tháng 02/2024 đến 17h ngày 02/7/2024.
- Đăng ký xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD-ĐT (ĐKXT Đợt 1).
9. Tiêu chí xét tuyển
Dựa vào Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau:
ĐXT = TĐ + ĐUT
Trong đó: TĐ là tổng điểm cao nhất của các bài thi/môn thi của tổ hợp các môn dùng để xét tuyển (xét tuyển theo phương thức 1 và phương thức 2), hoặc tổng điểm thi đánh giá năng lực học sinh THPT do Đại học Quốc gia tổ chức, điểm đánh giá tư duy học sinh THPT do Đại học Bách khoa tổ chức (xét tuyển theo phương thức 3). ĐUT là điểm ưu tiên khu vực và đối tượng được quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.
10. Nguyên tắc xét tuyển
- Xét tuyển chung cho các ngành theo ĐXT của thí sinh từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Xét đến chỉ tiêu cuối cùng mà có nhiều thí sinh cùng ĐXT thì lấy điểm so sánh là điểm môn Toán đối với phương thức 1 và phương thức 2, điểm phần thi Tư duy định lượng (đối với ĐGNL) hoặc điểm phần thi Tư duy toán học (đối với ĐGTD) đối với phương thức 3, thí sinh nào có điểm so sánh lớn hơn thì được ưu tiên trúng tuyển.
- Trường hợp xét tuyển vẫn còn chỉ tiêu được giao, Nhà trường tổ chức xét tuyển đợt tiếp theo.
11. Thời gian xét trúng tuyển
- Xét trúng tuyển sớm: 05/7/2024 (Dự kiến)
- Xét trúng tuyển Đợt 1 theo Kế hoạch chung của Bộ GD-ĐT, Nhà trường sẽ có thông báo cụ thể sau.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 2024
1. Phương thức 1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
Tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển (A00; A01; B00; D01 - D06) và điểm ưu tiên đạt từ 16 điểm trở lên
2. Phương thức 2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT:
Tổng điểm xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên)
3. Phương thức 3.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức: Tổng điểm của 3 phần thi đạt từ 75 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên)
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy học sinh THPT năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức: Tổng điểm của 3 phần thi đạt từ 50 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên).
B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2023
1.1. Điểm trúng tuyển theo PT1 (Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023): Tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển (A00, A01; B00; D01-:-D06) và điểm ưu tiên đạt từ 16,00 điểm trở lên.
1.2. Điểm trúng tuyển theo PT2 (Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT): Tổng điểm xét tuyển đạt từ 16,00 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên).
C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2022
D. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
2 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
7 | 7510301 | Hệ thống điện | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
8 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
9 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 |
E. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; D01 | 14 | |
2 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D07; D01 | 14 | |
3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D01 | 14 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A00; A01; D07; D01 | 14 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Hệ thống điện) | A00; A01; D07; D01 | 14 | |
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D01 | 14 | |
7 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; D07; D01 | 18.5 | |
8 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D07; D01 | 14 |
Học phí
A. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2023 - 2024
Mức học phí toàn khóa học năm 2023 được quy định theo tín chỉ như sau: Đào tạo và cấp bằng cử nhân lĩnh vực kinh doanh và quản lý: 470.000 đồng/ tín chỉ. Đào tạo và cấp bằng cử nhân lĩnh vực công nghệ kỹ thuật, máy tính và công nghệ thông tin: 520.000 đồng/ tín chỉ.
B. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2022 - 2023
Dựa trên mức tăng học phí trong những năm gần đây và quyết định tăng 10% học phí hàng năm. Đơn giá học phí năm 2022 của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định tăng lên 10% theo quy định. Tương đương mỗi chương trình đào tạo sẽ tăng từ 30.000 VNĐ đến 50.000 VNĐ trên mỗi tín chỉ.
C. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2021 - 2022
Hiện nay, NUTE có 2 mức học phí áp dụng cho các ngành, mức học phí này được xem như không có gì thay đổi so với năm 2020. Cụ thể là:
- Đối với ngành khối ngành Kinh tế: 340.000 VNĐ/tín chỉ.
- Đối với khối ngành Kỹ thuật: 390.000 VNĐ/tín chỉ.
- Học phí tăng theo lộ trình 10%/năm theo quy định của Nhà nước.
- Bên cạnh đó, đơn giá học phí các học phần Giáo dục Quốc phòng – An ninh được quy định như sau:
- Khối ngành Kỹ thuật: 1.170.000 VNĐ/ sinh viên
- Khối ngành Kinh tế: 980.000 VNĐ/ sinh viên
- Đối với những sinh viên theo học chương trình đào tạo thạc sĩ, đơn giá học phí được quy định là: 580.000 VNĐ/ tín chỉ.
D. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2020 - 2021
Năm 2020,theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định. Quy định mỗi sinh viên phải chi trả theo từng chương trình cụ thể như sau:
- Đối với ngành khối ngành Kinh tế: 340.000 VNĐ/tín chỉ.
- Đối với khối ngành Kỹ thuật: 390.000 VNĐ/tín chỉ.
Chương trình đào tạo
Ngành/chuyên ngành đào tạo năm 2024
TT |
Tên ngành/chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Đào tạo cử nhân |
Đào tạo kỹ sư |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
x |
x |
|
2 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (chuyên ngành) |
7510201 |
x |
x |
|
3 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
x |
x |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
x |
x |
|
5 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
7510205 |
x |
x |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
x |
x |
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật điện (chuyên ngành) |
7510301 |
x |
x |
|
8 |
Hệ thống điện (chuyên ngành) |
7510301 |
x |
x |
|
9 |
Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí (chuyên ngành) |
7510301 |
x |
x |
|
10 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
x |
x |
|
11 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
x |
x |
|
12 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
x |
x |
|
13 |
Đồ họa máy tính (chuyên ngành) |
7480201 |
x |
x |
|
14 |
Kế toán |
7340301 |
x |
|
|
15 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
x |
|
|
16 |
Logistics (chuyên ngành) |
7340101 |
x |
|
|
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: