Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2023 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2023
1.1. Điểm trúng tuyển theo PT1 (Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023): Tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển (A00, A01; B00; D01-:-D06) và điểm ưu tiên đạt từ 16,00 điểm trở lên.
1.2. Điểm trúng tuyển theo PT2 (Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT): Tổng điểm xét tuyển đạt từ 16,00 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên).
B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2022
C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
2 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
7 | 7510301 | Hệ thống điện | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
8 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
9 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 |
D. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; D01 | 14 | |
2 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D07; D01 | 14 | |
3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D01 | 14 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A00; A01; D07; D01 | 14 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Hệ thống điện) | A00; A01; D07; D01 | 14 | |
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D01 | 14 | |
7 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; D07; D01 | 18.5 | |
8 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D07; D01 | 14 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: