Các ngành đào tạo Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2025

B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2025
1. Điểm trúng tuyển các ngành đào tạo
Phương thức PT1 (Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025): Tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên đạt từ 14,00 điểm trở lên.
Phương thức PT2 (Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT): Tổng điểm xét tuyển và điểm ưu tiên đạt từ 17,00 điểm trở lên.
Phương thức PT3 (Xét tuyển theo kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực/tư duy):
Kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức: Tổng điểm 3 phần thi và điểm ưu tiên đạt từ 55,00 điểm trở lên.
Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức: Tổng điểm 3 phần thi và điểm ưu tiên đạt từ 40,00 điểm trở lên.
Kỳ thi đánh giá năng lực (SPT'25) do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức: Tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên đạt từ 14,00 điểm trở lên.
2. Xác nhận và nhập học
Xác nhận nhập học: Thí sinh cần xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trước 17h00 ngày 30/8/2025.
Thời gian nhập học: Từ ngày 04/9/2025 đến 05/9/2025 (trong giờ hành chính).
Địa điểm nhập học: Phòng 602 nhà A6, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định, đường Phù Nghĩa, phường Thiên Trường, tỉnh Ninh Bình.
3. Hồ sơ nhập học Thí sinh vui lòng chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ sau
Học bạ THPT hoặc tương đương (bản sao có chứng thực).
Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025) hoặc Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao có chứng thực).
Giấy khai sinh (bản sao).
02 bản khai thông tin sinh viên (theo mẫu đính kèm), có dán ảnh 3x4.
Căn cước công dân (bản sao có chứng thực).
Bản sao các giấy tờ minh chứng chế độ ưu tiên (nếu có).
Giấy báo nhập học (bản sao).
Giấy xác nhận đăng ký vắng mặt do BCHQS cấp xã nơi cư trú cấp (đối với nam giới từ 18 đến 25 tuổi).
02 ảnh 3x4 (chụp trong 3 tháng gần nhất).
Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2025 (đối với thí sinh trúng tuyển theo PTI) hoặc Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực/tư duy (đối với thí sinh trúng tuyển theo PT3).
Các khoản thu theo Giấy báo nhập học.
C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2024
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 2024
1. Phương thức 1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
Tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển (A00; A01; B00; D01 - D06) và điểm ưu tiên đạt từ 16 điểm trở lên
2. Phương thức 2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT:
Tổng điểm xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên)
3. Phương thức 3.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức: Tổng điểm của 3 phần thi đạt từ 75 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên)
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy học sinh THPT năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức: Tổng điểm của 3 phần thi đạt từ 50 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên).
D. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2023
1.1. Điểm trúng tuyển theo PT1 (Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023): Tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển (A00, A01; B00; D01-:-D06) và điểm ưu tiên đạt từ 16,00 điểm trở lên.
1.2. Điểm trúng tuyển theo PT2 (Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT): Tổng điểm xét tuyển đạt từ 16,00 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên).
E. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2022

F. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2021
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
| 2 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
| 3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
| 4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
| 5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
| 6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
| 7 | 7510301 | Hệ thống điện | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
| 8 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
| 9 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
| 10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
| 11 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
| 12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 |
G. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2020
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; D01 | 14 | |
| 2 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D07; D01 | 14 | |
| 3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D01 | 14 | |
| 4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A00; A01; D07; D01 | 14 | |
| 5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Hệ thống điện) | A00; A01; D07; D01 | 14 | |
| 6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D01 | 14 | |
| 7 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; D07; D01 | 18.5 | |
| 8 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D07; D01 | 14 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: