Các ngành đào tạo Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2025 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 589 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2025 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2025

Media VietJack

B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2025

1. Điểm trúng tuyển các ngành đào tạo

Phương thức PT1 (Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025): Tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên đạt từ 14,00 điểm trở lên.

Phương thức PT2 (Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT): Tổng điểm xét tuyển và điểm ưu tiên đạt từ 17,00 điểm trở lên.

Phương thức PT3 (Xét tuyển theo kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực/tư duy):

Kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức: Tổng điểm 3 phần thi và điểm ưu tiên đạt từ 55,00 điểm trở lên.

Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức: Tổng điểm 3 phần thi và điểm ưu tiên đạt từ 40,00 điểm trở lên.

Kỳ thi đánh giá năng lực (SPT'25) do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức: Tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên đạt từ 14,00 điểm trở lên.

2. Xác nhận và nhập học

Xác nhận nhập học: Thí sinh cần xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trước 17h00 ngày 30/8/2025.

Thời gian nhập học: Từ ngày 04/9/2025 đến 05/9/2025 (trong giờ hành chính).

Địa điểm nhập học: Phòng 602 nhà A6, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định, đường Phù Nghĩa, phường Thiên Trường, tỉnh Ninh Bình.

3. Hồ sơ nhập học Thí sinh vui lòng chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ sau

Học bạ THPT hoặc tương đương (bản sao có chứng thực).

Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025) hoặc Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao có chứng thực).

Giấy khai sinh (bản sao).

02 bản khai thông tin sinh viên (theo mẫu đính kèm), có dán ảnh 3x4.

Căn cước công dân (bản sao có chứng thực).

Bản sao các giấy tờ minh chứng chế độ ưu tiên (nếu có).

Giấy báo nhập học (bản sao).

Giấy xác nhận đăng ký vắng mặt do BCHQS cấp xã nơi cư trú cấp (đối với nam giới từ 18 đến 25 tuổi).

02 ảnh 3x4 (chụp trong 3 tháng gần nhất).

Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2025 (đối với thí sinh trúng tuyển theo PTI) hoặc Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực/tư duy (đối với thí sinh trúng tuyển theo PT3).

Các khoản thu theo Giấy báo nhập học.

C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2024

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 2024

1. Phương thức 1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

Tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển (A00; A01; B00; D01 - D06) và điểm ưu tiên đạt từ 16 điểm trở lên

2. Phương thức 2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT:

Tổng điểm xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên)

3. Phương thức 3.

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức: Tổng điểm của 3 phần thi đạt từ 75 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên)

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy học sinh THPT năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức: Tổng điểm của 3 phần thi đạt từ 50 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên).

D. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2023

1.1. Điểm trúng tuyển theo PT1 (Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023): Tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển (A00, A01; B00; D01-:-D06) và điểm ưu tiên đạt từ 16,00 điểm trở lên.

1.2. Điểm trúng tuyển theo PT2 (Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT): Tổng điểm xét tuyển đạt từ 16,00 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên).

E. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2022

F. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
2 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
7 7510301 Hệ thống điện A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
8 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
9 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
11 7340301 Kế toán A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15

G. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07; D01 14  
2 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D07; D01 14  
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D01 14  
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00; A01; D07; D01 14  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Hệ thống điện) A00; A01; D07; D01 14  
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D01 14  
7 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; D07; D01 18.5  
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D07; D01 14

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 589 lượt xem


Nhắn tin Zalo