Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2021 cao nhất 15 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2021 cao nhất 15 điểm, mời các bạn đón xem:
1 48 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2021 cao nhất 15 điểm

A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
2 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
7 7510301 Hệ thống điện A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
8 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
9 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
11 7340301 Kế toán A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15

B. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2021 - 2022

Hiện nay, NUTE có 2 mức học phí áp dụng cho các ngành, mức học phí này được xem như không có gì thay đổi so với năm 2020. Cụ thể là:

Đối với ngành khối ngành Kinh tế: 340.000 VNĐ/tín chỉ.

Đối với khối ngành Kỹ thuật: 390.000 VNĐ/tín chỉ. 

Học phí tăng theo lộ trình 10%/năm theo quy định của Nhà nước.

Bên cạnh đó, đơn giá học phí các học phần Giáo dục Quốc phòng – An ninh được quy định như sau:

Khối ngành Kỹ thuật: 1.170.000 VNĐ/ sinh viên

Khối ngành Kinh tế: 980.000 VNĐ/ sinh viên

Đối với những sinh viên theo học chương trình đào tạo thạc sĩ, đơn giá học phí được quy định là: 580.000 VNĐ/ tín chỉ.

C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07; D01 14  
2 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D07; D01 14  
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D01 14  
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00; A01; D07; D01 14  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Hệ thống điện) A00; A01; D07; D01 14  
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D01 14  
7 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; D07; D01 18.5  
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D07; D01 14

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 48 lượt xem