Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2022 cao nhất 15 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2022
B. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2022 - 2023
Dựa trên mức tăng học phí trong những năm gần đây và quyết định tăng 10% học phí hàng năm. Đơn giá học phí năm 2022 của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định tăng lên 10% theo quy định. Tương đương mỗi chương trình đào tạo sẽ tăng từ 30.000 VNĐ đến 50.000 VNĐ trên mỗi tín chỉ.
C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
2 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
7 | 7510301 | Hệ thống điện | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
8 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
9 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: